Đề kiểm tra 1 tiết môn : toán lớp 10 (tiếp)

Trong các câu sau đây có bao nhiêu câu là mệnh đề:

 a) Sông Hồng chảy qua thủ đô Hà Nội.

 b) Hãy trả lời câu hỏi này.

 c) 5 + 40 = 70.

 d) x + 2 = 11

 A). 2

doc9 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 854 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn : toán lớp 10 (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Toán lớp 10 chuẩn Họ và tên: ......................................................... Lớp: ....................................... Nội dung đề số: 001 1). Cho A, B là hai tập hợp khác tập rỗng. Mệnh đề nào sau đây là sai: A). (A \ B)ÌA B). (A \ B)ÌB C). (A \ B)ÈA = A D). (A \ B)ÇB = Ỉ 2). Trong các câu sau đây có bao nhiêu câu là mệnh đề: a) Sông Hồng chảy qua thủ đô Hà Nội. b) Hãy trả lời câu hỏi này. c) 5 + 40 = 70. d) x + 2 = 11 A). 2 B). 4 C). 3 D). 1 3). Cho 2 tập hợp A = (–3;5) và B = (0;7). Khi đó A È B bằng A). (0;5) B). (–3;0) C). (5;7) D). (–3;7) 4). Cho hai tập hợp A, B với A Ì B, A ≠ Ỉ. Quan hệ nào trong các quan hệ sau là đúng: A). A \ B = A B). B \ A = B C). ẰB = A D). AÇB = A 5). Cho 2 tập hợp A = (–5; 7) và B = [0; 3]. Khi đó A \ B bằng: A). (–5; 0) U (3; 7) B). (3; 7) C). (–5; 0) D). [–5; 0] U [3; 7] 6). Cho tập hợp X = . Số phần tử của X là: A). 1 B). 3 C). 0 D). 2 7). Biết = = 2,6457513. Gọi a số qui tròn của đến phần mười nghìn, Da là ước lượng sai số tuyệt đối. Khi đó: A). a = 2,6458; Da = 0,0001 B). a = 2,6457; Da = 0,001 C). a = 2,6458; Da = 0,00001 D). a = 2,6457; Da = 0,0001 8). Cho 2 tập hợp A = (– ¥; 2) và B = (–3; +¥). Khi đó AÇB bằng: A). (–3; 2) B). (–¥; –3) C). (–¥; +¥) D). (2; +¥) 9). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai: A). B). C). D). 10). Cho tập hợp Y = . Tập hợp nào sau đây bằng tập hợp Y. A). B). C). D). 11). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng A). B). C). D). 12). Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng: A). B). C). D). 13). Cho tập hợp X = {1, 2}. Số tập con của X bằng: A). 3 B). 1 C). 2 D). 4 14). Biết "A Þ B" là một mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A). A là điều kiện đủ để có B B). B là điều kiện đủ để có A C). A là điều kiện cần và đủ để có B D). A là điều kiện cần để có B 15). Cho a, b, c, d Ỵ R với a<b<c<d. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng: A). (a; c)Ç(b; d) = [b; c] B). (a; c)Ç(b; d) = [b; c) C). (a; c)Ç(b; d) = (b; c] D). (a; c)Ç(b; d) = (b; c) 16). Cho mệnh đề: "". Trong các mệnh sau đây mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề trên. A). B). C). D). 17). Liệt kê các phần tử của tập hợp A = ta được: A). A = {–4, 2, 5} B). A = {–4, –1, 2} C). A = {–1, 2, 5} D). A = {–4, –1, 2, 5} 18). Cho mệnh đề chứa biến P(x): " x + 15 x2 " , với x là số thực. Mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng A). P(5) B). P(3) C). P(2) D). P(4) 19). Biết = = 2,6457513.. Kết quả làm tròn đến phần mười là: A). 2,64 B). 2,65 C). 2,6 D). 2,7 20). Cho mệnh đề P = "DABC = DA¢B¢C¢ " và mệnh đề Q = "dt(DABC) = dt(DA¢B¢C¢)". Mệnh đề nào sau đây sai: A). PÞQ B). QÞ P C). Q là điều kiện cần để có P D). P là điều kiện đủ để có Q ===================== Bảng trả lời 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Toán lớp 10 chuẩn Họ và tên: ......................................................... Lớp: ....................................... Nội dung đề số 002 1). Cho tập hợp X = {1, 2}. Số tập con của X bằng: A). 2 B). 3 C). 1 D). 4 2). Trong các câu sau đây có bao nhiêu câu là mệnh đề: a) Sông Hồng chảy qua thủ đô Hà Nội. b) Hãy trả lời câu hỏi này. c) 5 + 40 = 70. d) x + 2 = 11 A). 4 B). 1 C). 2 D). 3 3). Liệt kê các phần tử của tập hợp A = ta được: A). A = {–4, –1, 2} B). A = {–4, –1, 2, 5} C). A = {–4, 2, 5} D). A = {–1, 2, 5} 4). Cho 2 tập hợp A = (– ¥; 2) và B = (–3; +¥). Khi đó AÇB bằng: A). (–¥; +¥) B). (2; +¥) C). (–¥; –3) D). (–3; 2) 5). Biết "A Þ B" là một mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A). A là điều kiện cần và đủ để có B B). A là điều kiện đủ để có B C). B là điều kiện đủ để có A D). A là điều kiện cần để có B 6). Cho 2 tập hợp A = (–3;5) và B = (0;7). Khi đó A È B bằng A). (0;5) B). (5;7) C). (–3;0) D). (–3;7) 7). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng A). B). C). D). 8). Cho A, B là hai tập hợp khác tập rỗng. Mệnh đề nào sau đây là sai: A). (A \ B)ÇB = Ỉ B). (A \ B)ÌB C). (A \ B)ÈA = A D). (A \ B)ÌA 9). Cho mệnh đề: "". Trong các mệnh sau đây mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề trên. A). B). C). D). 10). Cho mệnh đề P = "DABC = DA¢B¢C¢ " và mệnh đề Q = "dt(DABC) = dt(DA¢B¢C¢)". Mệnh đề nào sau đây sai: A). QÞ P B). PÞQ C). P là điều kiện đủ để có Q D). Q là điều kiện cần để có P 11). Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng: A). B). C). D). 12). Cho mệnh đề chứa biến P(x): " x + 15 x2 " , với x là số thực. Mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng A). P(4) B). P(3) C). P(2) D). P(5) 13). Cho tập hợp X = . Số phần tử của X là: A). 0 B). 2 C). 1 D). 3 14). Cho a, b, c, d Ỵ R với a<b<c<d. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng: A). (a; c)Ç(b; d) = [b; c) B). (a; c)Ç(b; d) = [b; c] C). (a; c)Ç(b; d) = (b; c) D). (a; c)Ç(b; d) = (b; c] 15). Cho 2 tập hợp A = (–5; 7) và B = [0; 3]. Khi đó A \ B bằng: A). (–5; 0) B). (3; 7) C). [–5; 0] U [3; 7] D). (–5; 0) U (3; 7) 16). Biết = = 2,6457513. Gọi a số qui tròn của đến phần mười nghìn, Da là ước lượng sai số tuyệt đối. Khi đó: A). a = 2,6458; Da = 0,00001 B). a = 2,6458; Da = 0,0001 C). a = 2,6457; Da = 0,0001 D). a = 2,6457; Da = 0,001 17). Cho hai tập hợp A, B với A Ì B, A ≠ Ỉ. Quan hệ nào trong các quan hệ sau là đúng: A). B \ A = B B). AÇB = A C). A \ B = A D). ẰB = A 18). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai: A). B). C). D). 19). Biết = = 2,6457513.. Kết quả làm tròn đến phần mười là: A). 2,7 B). 2,64 C). 2,6 D). 2,65 20). Cho tập hợp Y = . Tập hợp nào sau đây bằng tập hợp Y. A). B). C). D). =============================== Bảng trả lời 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Toán lớp 10 chuẩn Họ và tên: ......................................................... Lớp: ....................................... Nội dung đề số : 003 1). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai: A). B). C). D). 2). Cho tập hợp X = {1, 2}. Số tập con của X bằng: A). 3 B). 4 C). 1 D). 2 3). Cho A, B là hai tập hợp khác tập rỗng. Mệnh đề nào sau đây là sai: A). (A \ B)ÌA B). (A \ B)ÌB C). (A \ B)ÇB = Ỉ D). (A \ B)ÈA = A 4). Biết = = 2,6457513. Gọi a số qui tròn của đến phần mười nghìn, Da là ước lượng sai số tuyệt đối. Khi đó: A). a = 2,6457; Da = 0,0001 B). a = 2,6457; Da = 0,001 C). a = 2,6458; Da = 0,0001 D). a = 2,6458; Da = 0,00001 5). Cho mệnh đề: "". Trong các mệnh sau đây mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề trên. A). B). C). D). 6). Liệt kê các phần tử của tập hợp A = ta được: A). A = {–4, –1, 2} B). A = {–4, –1, 2, 5} C). A = {–4, 2, 5} D). A = {–1, 2, 5} 7). Cho 2 tập hợp A = (– ¥; 2) và B = (–3; +¥). Khi đó AÇB bằng: A). (–¥; –3) B). (–3; 2) C). (2; +¥) D). (–¥; +¥) 8). Cho mệnh đề P = "DABC = DA¢B¢C¢ " và mệnh đề Q = "dt(DABC) = dt(DA¢B¢C¢)". Mệnh đề nào sau đây sai: A). PÞQ B). Q là điều kiện cần để có P C). P là điều kiện đủ để có Q D). QÞ P 9). Cho mệnh đề chứa biến P(x): " x + 15 x2 " , với x là số thực. Mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng A). P(2) B). P(5) C). P(4) D). P(3) 10). Cho 2 tập hợp A = (–5; 7) và B = [0; 3]. Khi đó A \ B bằng: A). (3; 7) B). [–5; 0] U [3; 7] C). (–5; 0) D). (–5; 0) U (3; 7) 11). Cho tập hợp X = . Số phần tử của X là: A). 3 B). 2 C). 1 D). 0 12). Cho hai tập hợp A, B với A Ì B, A ≠ Ỉ. Quan hệ nào trong các quan hệ sau là đúng: A). ẰB = A B). B \ A = B C). AÇB = A D). A \ B = A 13). Cho 2 tập hợp A = (–3;5) và B = (0;7). Khi đó A È B bằng A). (0;5) B). (5;7) C). (–3;7) D). (–3;0) 14). Cho tập hợp Y = . Tập hợp nào sau đây bằng tập hợp Y. A). B). C). D). 15). Trong các câu sau đây có bao nhiêu câu là mệnh đề: a) Sông Hồng chảy qua thủ đô Hà Nội. b) Hãy trả lời câu hỏi này. c) 5 + 40 = 70. d) x + 2 = 11 A). 3 B). 2 C). 4 D). 1 16). Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng: A). B). C). D). 17). Biết = = 2,6457513.. Kết quả làm tròn đến phần mười là: A). 2,6 B). 2,64 C). 2,65 D). 2,7 18). Biết "A Þ B" là một mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A). B là điều kiện đủ để có A B). A là điều kiện cần để có B C). A là điều kiện cần và đủ để có B D). A là điều kiện đủ để có B 19). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng A). B). C). D). 20). Cho a, b, c, d Ỵ R với a<b<c<d. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng: A). (a; c)Ç(b; d) = (b; c] B). (a; c)Ç(b; d) = (b; c) C). (a; c)Ç(b; d) = [b; c] D). (a; c)Ç(b; d) = [b; c) ====================== Bảng trả lời 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Toán lớp 10 chuẩn Họ và tên: ......................................................... Lớp: ....................................... Nội dung đề số : 004 1). Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng: A). B). C). D). 2). Cho tập hợp X = {1, 2}. Số tập con của X bằng: A). 2 B). 3 C). 1 D). 4 3). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai: A). B). C). D). 4). Cho mệnh đề: “”. Trong các mệnh sau đây mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề trên. A). B). C). D). 5). Cho hai tập hợp A, B với A Ì B, A ≠ Ỉ. Quan hệ nào trong các quan hệ sau là đúng: A). ẰB = A B). AÇB = A C). A \ B = A D). B \ A = B 6). Cho 2 tập hợp A = (– ¥; 2) và B = (–3; +¥). Khi đó AÇB bằng: A). (–¥; +¥) B). (–3; 2) C). (2; +¥) D). (–¥; –3) 7). Biết = = 2,6457513. Gọi a số qui tròn của đến phần mười nghìn, Da là ước lượng sai số tuyệt đối. Khi đó: A). a = 2,6458; Da = 0,0001 B). a = 2,6457; Da = 0,001 C). a = 2,6458; Da = 0,00001 D). a = 2,6457; Da = 0,0001 8). Cho A, B là hai tập hợp khác tập rỗng. Mệnh đề nào sau đây là sai: A). (A \ B)ÌB B). (A \ B)ÈA = A C). (A \ B)ÇB = Ỉ D). (A \ B)ÌA 9). Biết “A Þ B” là một mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A). B là điều kiện đủ để có A B). A là điều kiện cần và đủ để có B C). A là điều kiện cần để có B D). A là điều kiện đủ để có B 10). Liệt kê các phần tử của tập hợp A = ta được: A). A = {–4, 2, 5} B). A = {–1, 2, 5} C). A = {–4, –1, 2} D). A = {–4, –1, 2, 5} 11). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng A). B). C). D). 12). Cho tập hợp X = . Số phần tử của X là: A). 0 B). 3 C). 1 D). 2 13). Cho 2 tập hợp A = (–5; 7) và B = [0; 3]. Khi đó A \ B bằng: A). [–5; 0] U [3; 7] B). (3; 7) C). (–5; 0) U (3; 7) D). (–5; 0) 14). Cho tập hợp Y = . Tập hợp nào sau đây bằng tập hợp Y. A). B). C). D). 15). Cho mệnh đề P = “DABC = DA¢B¢C¢ “ và mệnh đề Q = “dt(DABC) = dt(DA¢B¢C¢)”. Mệnh đề nào sau đây sai: A). QÞ P B). P là điều kiện đủ để có Q C). Q là điều kiện cần để có P D). PÞQ 16). Cho mệnh đề chứa biến P(x): “ x + 15 x2 “ , với x là số thực. Mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng A). P(5) B). P(4) C). P(3) D). P(2) 17). Cho a, b, c, d Ỵ R với a<b<c<d. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng: A). (a; c)Ç(b; d) = [b; c] B). (a; c)Ç(b; d) = (b; c] C). (a; c)Ç(b; d) = [b; c) D). (a; c)Ç(b; d) = (b; c) 18). Cho 2 tập hợp A = (–3;5) và B = (0;7). Khi đó A È B bằng A). (5;7) B). (0;5) C). (–3;7) D). (–3;0) 19). Trong các câu sau đây có bao nhiêu câu là mệnh đề: a) Sông Hồng chảy qua thủ đô Hà Nội. b) Hãy trả lời câu hỏi này. c) 5 + 40 = 70. d) x + 2 = 11 A). 2 B). 4 C). 1 D). 3 20). Biết = = 2,6457513.. Kết quả làm tròn đến phần mười là: A). 2,6 B). 2,65 C). 2,7 D). 2,64 ================== Bảng trả lời 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Đáp án đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chuẩn Chương I Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. – / – – 06. – – – ~ 11. – – = – 16. – / – – 02. ; – – – 07. ; – – – 12. ; – – – 17. – – – ~ 03. – – – ~ 08. ; – – – 13. – – – ~ 18. ; – – – 04. – – – ~ 09. – / – – 14. ; – – – 19. – – = – 05. ; – – – 10. – – – ~ 15. – – – ~ 20. – / – – Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. – – – ~ 06. – – – ~ 11. – – – ~ 16. – / – – 02. – – = – 07. – / – – 12. – – – ~ 17. – / – – 03. – / – – 08. – / – – 13. – / – – 18. – – – ~ 04. – – – ~ 09. ; – – – 14. – – = – 19. – – = – 05. – / – – 10. ; – – – 15. – – – ~ 20. – – – ~ Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. – – = – 06. – / – – 11. – / – – 16. – – – ~ 02. – / – – 07. – / – – 12. – – = – 17. ; – – – 03. – / – – 08. – – – ~ 13. – – = – 18. – – – ~ 04. – – = – 09. – / – – 14. ; – – – 19. ; – – – 05. ; – – – 10. – – – ~ 15. – / – – 20. – / – – Khởi tạo đáp án đề số : 004 01. – / – – 06. – / – – 11. ; – – – 16. ; – – – 02. – – – ~ 07. ; – – – 12. – – – ~ 17. – – – ~ 03. – / – – 08. ; – – – 13. – – = – 18. – – = – 04. – / – – 09. – – – ~ 14. – – = – 19. ; – – – 05. – / – – 10. – – – ~ 15. ; – – – 20. ; – – –

File đính kèm:

  • doc1tiet dai10cb c1 01.doc
Giáo án liên quan