Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lí 8 - Đề 2

Phần I. Trắc nghiệm.(4điểm). ( Hãy chọn câu trả lời em cho là đúng)

 Câu 1.Các chất được cấu tạo từ các hạt nào dưới đây? :

 A. Hạt bắp C. Một hạt ta chưa biết.

 B.Nguyên tử, phân tử. D. Một hạt cát.

 Câu 2.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhịêt năng của một vật?

 A.Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng.

 B.Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh đều có nhiệt năng.

 C.Chỉ có những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lí 8 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT . Môn: Vật Lí 8. - ĐỀ 2 Họ và tên:...........................................Lớp:........ ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY GIÁO. Phần I. Trắc nghiệm.(4điểm). ( Hãy chọn câu trả lời em cho là đúng) Câu 1.Các chất được cấu tạo từ các hạt nào dưới đây? : A. Hạt bắp C. Một hạt ta chưa biết. B.Nguyên tử, phân tử. D. Một hạt cát. Câu 2.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhịêt năng của một vật? A.Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng. B.Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh đều có nhiệt năng. C.Chỉ có những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng. D.Chỉ có những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng. Câu3.Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nguyên tử, phân tử chuyển động nhanh lên? A.Thể tích B. Khối lượng. C.Nhiệt độ D. Một nguyên nhân khác. Câu4.Trong điều kiện nào thì hiệt tượng khuyếch tán giữa hai chất lỏng xảy ra nhanh hơn? Khi nhiệt độ tăng. C. Khi thể tích của các chất lỏng lớn. Khi nhiệt độ giảm. D. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn.. Câu5.Đổ 100cm3 rượu vào 100cm3 nước thể tích hổn hợp nước và rượu thu được có thể nhận giá trị nào sau đây? 100cm3. C.Lớn hơn 200cm3 200cm3. D.Nhỏ hơn 200cm3 Câu 6. Thả một vật từ độ cao h xuống mặt đất. Hãy cho biết trong quá trình rơi cơ năng đã chuyển hóa như thế nào? Động năng chuyển hoá thành thế năng. Thế năng chuyển hoá thành động năng. Động năng và thế năng có thể chuyển hoá qua lại lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn. Động năng có thể chuyển hoá thành thế năng và ngược lại. Câu 7.Trong các vật sau đây vật nào có thế năng? Hòn bi nằm yên trên sàn nhà. C. Máy bay đang bay so với mặt đất. Hòn bi lăn trên sàn nhà. D. Xe đang chuyển động Câu 8.Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị của nhiệt lượng? Oát(W). C. Jun (J). Jun trên giây(J/s). D.Cả ba đơn vị trên đều là đơn vị của nhiệt lượng. PhÇn II(1điểm): §iÒn c¸c côm tõ thÝch hîp vµo chç trèng Trong qu¸ tr×nh c¬ häc, ®éng n¨ng vµ thÕ n¨ng cã thÓ. . . . ....................... . . . . .......................lÉn nhau, nh­ng c¬ n¨ng th×. . . ....................... . . . ..................................Ng­êi ta nãi c¬ n¨ng ®­îc b¶o toµn. Phần III.(5điểm) Bài tập. C©u1.Giải thích tại sao quả bóng cao su hoặc quả bóng bay bơm cang, dù có buộc thật chặt cũng cứ ngày một xẹp dần? Câu 2.Một người kéo một vật trên mặt sàn nằm ngang với một lực 200 N trong 40 giây thì vật đó đi 6m. a .Tính công của người kéo. b.Tính công suất của người kéo. Câu3. Công cung cấp để đưa một vật có khối lượng 30 kg lên độ cao h= 5 m bằng một ròng rọc động là 2000 J. Tính hiệu suất của ròng rọc. BÀI LÀM Đáp án và biểu điểm vật lí 8-đề2 Phần I Trắc nghiệm :(4điểm) mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B C A D B C C PhầnII.(1điểm) .................chuyển hóa..........không đổi.......... PhầnIII. Bài tập:(5điểm) Câu 1(1điểm) Thành bóng cao su hay bóng bay được cấu tạo từ các phân tử cao su, giữa các phân tử này có khonảg cách. Các phân tử không khí ở trong bóng có thể chui qua những khoảng cách này để ra ngoài làm cho bóng xẹp dần. Câu 2 (2điểm) a.Công của người kéo là: A = F.S : 0,5 điểm. Thay số: A = 200N. 8m = 1600J : 1điểm. b. Công suất của người kéo là: P = : 0,5 điểm. Thay số P = : 1điểm. Câu3. (2 điểm) Công có ích để đưa vật lên cao h là: A1= P.h = 10.m.h = 10.30.5= 1500 J Hiệu suất của ròng rọc là: H=.100%= (1500/2000).100%= 75%

File đính kèm:

  • docde kt li 8 hk2.doc
Giáo án liên quan