Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lí 8 học kì 1

KIỂM TRA 1 TIẾT

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của HS từ tiết 1 đến tiết 6. Từ đó tự điều chỉnh PPDH cho phù hợp với đối tượng học sinh.

 2.Kỹ năng : Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập của HS.

3.Thái độ: Rèn ý thức tự học, tính trung thực, cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ:

GV: Đề, đáp án, biểu điểm. Phô tô đề kiểm tra.

HS : Ôn kĩ các bài GV yêu cầu ( T1 – T6).

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lí 8 học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 Tiết 8 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của HS từ tiết 1 đến tiết 6. Từ đó tự điều chỉnh PPDH cho phù hợp với đối tượng học sinh. 2.Kỹ năng : Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập của HS. 3.Thái độ: Rèn ý thức tự học, tính trung thực, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: GV: Đề, đáp án, biểu điểm. Phô tô đề kiểm tra. HS : Ôn kĩ các bài GV yêu cầu ( T1 – T6). @ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TT Cấp độ nhận thức Nội dung KT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1 Chuyển động cơ học 1 2 Vận tốc 1 1 1(1đ) 3 Chuyển động đều – Chuyển động không đều 1 1 1(2đ) 4 Biểu diễn lực 1 1(1đ) 5 Sự cân bằng lực – Quán tính 1 1 6 Lực ma sát 1 1 1(1đ) TỔNG CỘNG Câu 6 4 2 2 Môn: Vật lí 8 Điểm 3 2 2 3 Tỉ lệ 30% 40% 30% III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG BÀI HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1: Ổn định (1ph) Yêu cầu HS xếp tập sách môn Vật lí 8 cho vào cặp HS làm theo yêu cầu của GV HĐ2: Phát đề (1ph) GV phát đề cho HS Giải đáp thắc mắc của HS HS nhận đề kiểm tra Đọc kĩ đề Tiến hành làm bài HĐ3: Trông kiểm tra (42ph) Yêu cầu HS nghiêm túc làm bài, không thảo luận, không xem bài của bạn Nghiêm túc và tự giác làm bài HĐ4: Hướng dẫn về nhà (1ph) Xem trước bài tiếp theo Trường THCS Hựu Thành A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên: Môn: Vật lí 8 Lớp 8A Điểm Lời phê I. Trắc nghiệm:( 5điểm) Câu 1: người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng ? A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước. B.Người lái đò chuyển động so với dòng nước. C.Người lái đò đứng yên so với bờ sông. D.Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền. Câu 2: Câu nào dưới đây nói về vận tốc là không đúng ? A. Vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động B. Khi vận tốc không thay đổi theo thời gian thì chuyển động là không đều. C. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào đơn vị thời gian và đơn vị chiều dài. D. Công thức tính vận tốc là v = . Câu 3: Thế nào là chuyển động đều ? A. Là chuyển động có vận tốc không thay đổi. B . Là chuyển động có vận tốc thay đổi liên tục. C. Là chuyển động có độ lớn vận tốc thay đổi theo thời gian. D. Là chuyển động có quãng đường thay đổi theo thời gian. Câu 4:Trọng lực của vật có: A. Phương thẳng đứng , chiều hướng xuống. B.Phương thẳng đứng , chiều hướng lên. C. Phương nằm ngang, chiều chuyển động. D.Phương xiên, chiều chuyển động. Câu 5:Lực nào sau đây không phải là lực ma sát ? A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp. B. Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn nghiêng. C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn. D. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn. Câu 6: Vì sao hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang trái ? A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc. B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc. C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái. D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải. Câu 7:Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng ? A.Vật đang đứng yên sẽ chuyển động. B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại. C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên. D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. Câu 8: Vận tốc 36km/h bằng giá trị nào dưới đây ? A. 36 m/s B. 36 000 m/s C. 100 m/s D. 10 m/s Câu 9: Người ta đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng 2 cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng, hoặc kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào lực ma sát lớn hơn ? A. Lăn vật B. Kéo vật C. Cả hai cách như nhau. D. Không so sánh được. Câu 10:Nhận xét chuyển động của cánh quạt trần trong suốt thời gian từ lúc bắt đầu cho đến sau khi tắt có các ý kiến sau. A. Chuyển động nhanh dần B. Chuyển động chậm dần. C. Chuyển động đều. D. Chuyển động không đều. II. Tự luận :( 5điểm) Câu 1: Tại sao khi đi trên sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã ? Câu 2: Một ô tô chuyển động đều với vận tốc 10 m/s trong thời gian 2 h. Vậy đọan đường ô tô đi được là bao nhiêu ? Câu 3:Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 3 km với vận tốc 2 m/s ; đoạn đường sau dài 1,9 km đi hết 0,5 h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai đoạn đường ra m/s. Đổi vận tốc tính được ở câu trên ra km/h

File đính kèm:

  • docDe kiem tra 1 tiet HK1co ma tran.doc
Giáo án liên quan