Đề kiểm tra 1 tiết môn : vật lý 12 thời gian : 45 phút

Câu: 1. Vạch quang phổ có bước sóng 0,6563m là vạch thuộc dãy

 A. Lai-man B. Pa-sen C. Ban-me hoặc Pa-sen D. Ban-me

 Câu: 2. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất la

 A. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đó B. Màu sắc

 C. Vận tốc truyền D. Tần số

 

doc20 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 862 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn : vật lý 12 thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tỉnh Đắc Lắc ĐỀ KIỂM TRA 1T Trường THPT Lê Hông Phong Môn : Vật lý 12 NC Thời Gian : 45 phút Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . * PHẦN TRẢ LỜI: Hãy chọn đáp án đúng và tô vào ô tương ứng của câu hỏi (mỗi câu chỉ được một đáp án) A B C D Câu 1 A B C D Câu 2 A B C D Câu 3 A B C D Câu 4 A B C D Câu 5 Câu 6 A B C D Câu 7 A B C D Câu 8 A B C D Câu 9 A B C D Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 A B C D Câu 15 A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D Câu 16 A B C D Câu 17 A B C D Câu 18 A B C D Câu 19 A B C D Câu 20 Câu 21 A B C D Câu 22 A B C D Câu 23 A B C D Câu 24 A B C D Câu 25 A B C D ĐỀ CHÍNH THỨC Đề số : 111 Câu: 1. Vạch quang phổ có bước sóng 0,6563m là vạch thuộc dãy A. Lai-man B. Pa-sen C. Ban-me hoặc Pa-sen D. Ban-me Câu: 2. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất la A. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đó B. Màu sắc C. Vận tốc truyền D. Tần số Câu: 3. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,2mm, màn ảnh đặt cách hai khe 1m. Thực hiện thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng (0,4m 0,75m ) thì số ánh sáng đơn sắc có vân sáng trùng nhau tại điểm cách vân trung tâm 2,7cm là A.4 B. 6 C. 13 D. 8 Câu: 4. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 5m. Năng lượng kích hoạt của chất đó là A. 3,97.10-20eV B. 3,97J C. 0,248.10-20J D. 0,248eV Câu: 5. Ánh sáng mặt trời chiếu vào mặt hồ nước làm nước nóng lên. Đó là do A. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng Câu: 6. Trong một thí nghiệm về tế bào quang điện, nếu cường độ của dòng điện bão hoà là 20A thì số electron bứt ra khỏi catốt trong một giây là A. 1,25.1014ectron B. 1,25.1016lectron C. 1,25.1019lectron D. 1,25.108lectron Câu: 7. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. Giảm điện trở của một chất bán dẫn khi bị chiếu sáng B. Thay đổi màu của một chất bán dẫn khi bị chiếu sáng C. Tăng nhiệt độ của môt chất bán dẫn khi bị chiếu sáng D. Dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang Câu: 8. Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu A. Xanh B. Vàng C. Trắng D. Đỏ Câu: 9. Hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất của dãy lai-man trong quang phổ của hiđrô là 1 = 0,1216m và2 = 0,1026m. Bước sóng của vạch đỏ là A. 0,519m B. 0,6242m C. 0,6566m D. 0,7121m Câu: 10. Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính. Tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia có các màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng A. Khúc xạ ánh sáng B. Tán sắc ánh sáng C. Nhiễu xạ ánh sáng D. Giao thoa ánh sáng Câu: 11. Trong một thí nghiệm Y-âng với a = 2mm, D = 1,8m, người ta đo được i = 0,36mm. Tần số của bức xạ đã dùng trong thí nghiệm là A. 1,2.1012Hz B. 1,2.1014Hz C. 7,5.1014Hz D. 7,5.1016Hz Câu: 12. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lược là 1= 0,5m và 2. Biết vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của 2. Bước sóng của 2 có giá trị là A. 0,6m B. 0,54m C. 0,42m D. 0,3m Câu: 13. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng A. ánh sáng là sóng ngang B. ánh sáng có bản chất sóng C. ánh sáng là sóng điện từ D. ánh sáng có thể bị tán sắc Câu: 14. Giới hạn quang điện của kẽm là0,35m . Công thoát của electron khỏi kẽm là A. 5,68MeV B. 5,68eV C. 3,55J D. 3,55eV Câu: 15. Làm thí nghiệm Y-âng hai khe cách nhau một khoảng a =2mm và màn quan sát cách hai khe D = 1,2m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn quan sát thì thấy cứ sau 0,5mm thì kim điện kế bị lệch nhiều nhất. Bước sóng của bức xạ là: (mối hàn còn lại giữ ở nhiệt độ không đổi) A. 0,54m B. 0,72mm C. 0,833m D. 83nm Câu: 16. Bố trí một thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng như sau: hai khe S1S2 cách nhau a = 2mm được chiếu bỡi nguồn sáng S. Màn quan sát cách S1S2 một khoảng D = 1,2m. Cho S phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng tương ứng 1 = 0,64m và 2 = 0,48m.Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó là A. 1,152cm B. 2,304mm C. 1,152 mm D. 2,304cm Câu: 17. Bước sóng sử dụng trong thí nghiệm Y-âng là = 0,59m. Biết D = 0,6m và hệ vân thu được có khoảng vân i = 0,4mm. Khoảng cách giữa hai khe trong thí nghiệm là A. 0,4mm B. 0,885mm C. 8,85mm D. 0,4425mm Câu: 18. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 là A. x = 5i B. x = 4i C. x = 6i D. x = 3i Câu: 19. Hiện tượng quang điện là hiện tương electron bị bứt ra khỏi kim loại khi A. Đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh B. Nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch C. Nó bị nung nóng D. khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp Câu: 20. Đặc điểm của quang phổ liên tục là A. Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ nhau B. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng D. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng Câu: 21. Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào catốt của một tế bào quang điện. Hiệu điện thế hãm có giá trị 0,8V. Tốc độ ban đầu cực đại của electron quang điện là A. 5,3.105m/s B. 14,06.105m/s C. 3,75.1010m/s D. 14,06.1010m/s Câu: 22. Giới han quang điện phụ thuộc vào A. Bản chất của kim loại B. Điện trường giữa anốt và catốt C. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện Câu: 23. Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng A. Màn huỳnh quang B. Pin nhiệt điện C. Quang phổ kế D. Mắt người Câu: 24. Trong một ống tia X, tốc độ của electron khi tới đối catốt 50000km/s. Để giảm tốc độ này 8000km/s, thì phải giảm điện áp của giữa hai cực của ống một lượng A. 7100V B. 2070V C. 12100V D. 5000V Câu: 25. Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,45m . Chất này sẽ không phát quang nếu chiếu vào nó ánh sáng có bước sóng A. 0,54m B. 0,41m C. 0,28m D. 0,32m Khởi tạo đáp án đề số : 111 01. - - - ~ 08. - - - ~ 15. - - = - 22. ; - - - 02. - - - ~ 09. - - = - 16. - - = - 23. - / - - 03. - / - - 10. - / - - 17. - / - - 24. - / - - 04. - / - 11. - - = - 18. - / - - 25. ; - - - 05. ; - - - 12. ; - - - 19. - - - ~ 06. ; - - - 13. - / - - 20. - - - ~ 07. ; - - - 14. - - - ~ 21. ; - - - Sở GD-ĐT Tỉnh Đắc Lắc ĐỀ KIỂM TRA 1T Trường THPT Lê Hông Phong Môn : Vật lý 12 NC Thời Gian : 45 phút Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . . * PHẦN TRẢ LỜI: Hãy chọn đáp án đúng và tô vào ô tương ứng của câu hỏi (mỗi câu chỉ được một đáp án) A B C D Câu 1 A B C D Câu 2 A B C D Câu 3 A B C D Câu 4 A B C D Câu 5 Câu 6 A B C D Câu 7 A B C D Câu 8 A B C D Câu 9 A B C D Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 A B C D Câu 15 A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D Câu 16 A B C D Câu 17 A B C D Câu 18 A B C D Câu 19 A B C D Câu 20 Câu 21 A B C D Câu 22 A B C D Câu 23 A B C D Câu 24 A B C D Câu 25 A B C D ĐỀ CHÍNH THỨC Đề số : 112 Câu: 1. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lược là 1= 0,5m và 2. Biết vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của 2. Bước sóng của 2 có giá trị là A. 0,54m B. 0,42m C. 0,6m D. 0,3m Câu: 2. Vạch quang phổ có bước sóng 0,6563m là vạch thuộc dãy A. Ban-me B. Ban-me hoặc Pa-sen C. Lai-man D. Pa-sen Câu: 3. Trong một thí nghiệm Y-âng với a = 2mm, D = 1,8m, người ta đo được i = 0,36mm. Tần số của bức xạ đã dùng trong thí nghiệm là A. 1,2.1012Hz B. 1,2.1014Hz C. 7,5.1016Hz D. 7,5.1014Hz Câu: 4. Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính. Tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia có các màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng A. Khúc xạ ánh sáng B. Tán sắc ánh sáng C. Nhiễu xạ ánh sáng D. Giao thoa ánh sáng Câu: 5. Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào catốt của một tế bào quang điện. Hiệu điện thế hãm có giá trị 0,8V. Tốc độ ban đầu cực đại của electron quang điện là A. 14,06.1010m/s B. 14,06.105m/s C. 3,75.1010m/s D. 5,3.105m/s Câu: 6. Trong một thí nghiệm về tế bào quang điện, nếu cường độ của dòng điện bão hoà là 20A thì số electron bứt ra khỏi catốt trong một giây là A. 1,25.1019lectron B. 1,25.1016lectron C. 1,25.1014ectron D. 1,25.108lectron Câu: 7. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất la A. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đó B. Vận tốc truyền C. Màu sắc D. Tần số Câu: 8. Bước sóng sử dụng trong thí nghiệm Y-âng là = 0,59m. Biết D = 0,6m và hệ vân thu được có khoảng vân i = 0,4mm. Khoảng cách giữa hai khe trong thí nghiệm là A. 8,85mm B. 0,4mm C. 0,885mm D. 0,4425mm Câu: 9. Làm thí nghiệm Y-âng hai khe cách nhau một khoảng a =2mm và màn quan sát cách hai khe D = 1,2m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn quan sát thì thấy cứ sau 0,5mm thì kim điện kế bị lệch nhiều nhất. Bước sóng của bức xạ là: (mối hàn còn lại giữ ở nhiệt độ không đổi) A. 0,54m B. 0,833m C. 83nm D. 0,72mm Câu: 10. Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu A. Xanh B. Trắng C. Vàng D. Đỏ Câu: 11. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng A. ánh sáng là sóng ngang B. ánh sáng có thể bị tán sắc C. ánh sáng là sóng điện từ D. ánh sáng có bản chất sóng Câu: 12. Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng A. Mắt người B. Pin nhiệt điện C. Quang phổ kế D. Màn huỳnh quang Câu: 13. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,2mm, màn ảnh đặt cách hai khe 1m. Thực hiện thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng (0,4m 0,75m ) thì số ánh sáng đơn sắc có vân sáng trùng nhau tại điểm cách vân trung tâm 2,7cm là A. 8 B. 6 C. 4 D. 13 Câu: 14. Bố trí một thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng như sau: hai khe S1S2 cách nhau a = 2mm được chiếu bỡi nguồn sáng S. Màn quan sát cách S1S2 một khoảng D = 1,2m. Cho S phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng tương ứng 1 = 0,64m và 2 = 0,48m.Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó là A. 2,304cm B. 2,304mm C. 1,152cm D. 1,152 mm Câu: 15. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. Dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang B. Tăng nhiệt độ của môt chất bán dẫn khi bị chiếu sáng C. Giảm điện trở của một chất bán dẫn khi bị chiếu sáng D. Thay đổi màu của một chất bán dẫn khi bị chiếu sáng Câu: 16. Giới hạn quang điện của kẽm là0,35m . Công thoát của electron khỏi kẽm là A. 5,68MeV B. 5,68eV C. 3,55J D. 3,55eV Câu: 17. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 là A. x = 3i B. x = 6i C. x = 4i D. x = 5i Câu: 18. Đặc điểm của quang phổ liên tục là A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng C. Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ nhau D. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng Câu: 19. Hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất của dãy lai-man trong quang phổ của hiđrô là 1 = 0,1216m và2 = 0,1026m. Bước sóng của vạch đỏ là A. 0,6242m B. 0,519m C. 0,6566m D. 0,7121m Câu: 20. Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,45m . Chất này sẽ không phát quang nếu chiếu vào nó ánh sáng có bước sóng A. 0,41m B. 0,28m C. 0,32m D. 0,54m Câu: 21. Ánh sáng mặt trời chiếu vào mặt hồ nước làm nước nóng lên. Đó là do A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng B. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng Câu: 22. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 5m. Năng lượng kích hoạt của chất đó là A. 0,248.10-20J B. 3,97.10-20eV C. 0,248eV D.3,97J Câu: 23. Hiện tượng quang điện là hiện tương electron bị bứt ra khỏi kim loại khi A. Nó bị nung nóng B. Đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh C. khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp D. Nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch Câu: 24. Giới han quang điện phụ thuộc vào A. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt B. Điện trường giữa anốt và catốt C. Bản chất của kim loại D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện Câu: 25. Trong một ống tia X, tốc độ của electron khi tới đối catốt 50000km/s. Để giảm tốc độ này 8000km/s, thì phải giảm điện áp của giữa hai cực của ống một lượng A. 7100V B. 5000V C. 2070V D. 12100V Khởi tạo đáp án đề số : 112 01. - - = - 08. - - = - 15. - - = - 22. - - = 02. ; - - - 09. - / - - 16. - - - ~ 23. - - = - 03. - - - ~ 10. - - - ~ 17. - - = - 24. - - = - 04. - / - - 11. - - - ~ 18. - / - - 25. - - = - 05. - - - ~ 12. - / - - 19. - - = - 06. - - = - 13. - / - - 20. - - - ~ 07. - - - ~ 14. - - - ~ 21. - / - - Sở GD-ĐT Tỉnh Đắc Lắc ĐỀ KIỂM TRA 1T Trường THPT Lê Hông Phong Môn : Vật lý 12 NC Thời Gian : 45 phút Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . * PHẦN TRẢ LỜI: Hãy chọn đáp án đúng và tô vào ô tương ứng của câu hỏi (mỗi câu chỉ được một đáp án) A B C D Câu 1 A B C D Câu 2 A B C D Câu 3 A B C D Câu 4 A B C D Câu 5 Câu 6 A B C D Câu 7 A B C D Câu 8 A B C D Câu 9 A B C D Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 A B C D Câu 15 A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D Câu 16 A B C D Câu 17 A B C D Câu 18 A B C D Câu 19 A B C D Câu 20 Câu 21 A B C D Câu 22 A B C D Câu 23 A B C D Câu 24 A B C D Câu 25 A B C D ĐỀ CHÍNH THỨC Đề số : 113 Câu: 1. Vạch quang phổ có bước sóng 0,6563m là vạch thuộc dãy A. Ban-me hoặc Pa-sen B. Lai-man C. Ban-me D. Pa-sen Câu: 2. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất la A. Vận tốc truyền B. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đó C. Màu sắc D. Tần số Câu: 3. Hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất của dãy lai-man trong quang phổ của hiđrô là 1 = 0,1216m và2 = 0,1026m. Bước sóng của vạch đỏ là A. 0,6242m B. 0,6566m C. 0,7121m D. 0,519m Câu: 4. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 5m. Năng lượng kích hoạt của chất đó là A. 0,248eV B. 3,97.10-20eV C. 0,248.10-20J D. 3,97J Câu: 5. Giới han quang điện phụ thuộc vào A. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện B. Điện trường giữa anốt và catốt C. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt D. Bản chất của kim loại Câu: 6. Trong một thí nghiệm về tế bào quang điện, nếu cường độ của dòng điện bão hoà là 20A thì số electron bứt ra khỏi catốt trong một giây là A. 1,25.1019lectron B. 1,25.1014ectron C. 1,25.1016lectron D. 1,25.108lectron Câu: 7. Trong một ống tia X, tốc độ của electron khi tới đối catốt 50000km/s. Để giảm tốc độ này 8000km/s, thì phải giảm điện áp của giữa hai cực của ống một lượng A. 2070V B. 12100V C. 5000V D. 7100V Câu: 8. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 là A. x = 4i B. x = 3i C. x = 6i D. x = 5i Câu: 9. Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng A. Pin nhiệt điện B. Quang phổ kế C. Mắt người D. Màn huỳnh quang Câu: 10. Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu A. Vàng B. Đỏ C. Xanh D. Trắng Câu: 11. Bước sóng sử dụng trong thí nghiệm Y-âng là = 0,59m. Biết D = 0,6m và hệ vân thu được có khoảng vân i = 0,4mm. Khoảng cách giữa hai khe trong thí nghiệm là A. 8,85mm B. 0,4mm C. 0,885mm D. 0,4425mm Câu: 12. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lược là 1= 0,5m và 2. Biết vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của 2. Bước sóng của 2 có giá trị là A. 0,42m B. 0,6m C. 0,3m D. 0,54m Câu: 13. Hiện tượng quang điện là hiện tương electron bị bứt ra khỏi kim loại khi A. khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp B. Đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh C. Nó bị nung nóng D. Nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch Câu: 14. Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính. Tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia có các màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng A. Khúc xạ ánh sáng B. Tán sắc ánh sáng C. Giao thoa ánh sáng D. Nhiễu xạ ánh sáng Câu: 15. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,2mm, màn ảnh đặt cách hai khe 1m. Thực hiện thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng (0,4m 0,75m ) thì số ánh sáng đơn sắc có vân sáng trùng nhau tại điểm cách vân trung tâm 2,7cm là A. 8 B. 6 C. 4 D. 13 Câu: 16. Giới hạn quang điện của kẽm là0,35m . Công thoát của electron khỏi kẽm là A. 5,68eV B. 5,68MeV C. 3,55eV D. 3,55J Câu: 17. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng A. ánh sáng là sóng điện từ B. ánh sáng có thể bị tán sắc C. ánh sáng có bản chất sóng D. ánh sáng là sóng ngang Câu: 18. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. Thay đổi màu của một chất bán dẫn khi bị chiếu sáng B. Dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang C. Giảm điện trở của một chất bán dẫn khi bị chiếu sáng D. Tăng nhiệt độ của môt chất bán dẫn khi bị chiếu sáng Câu: 19. Đặc điểm của quang phổ liên tục là A. Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ nhau B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng C. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng D. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng Câu: 20. Ánh sáng mặt trời chiếu vào mặt hồ nước làm nước nóng lên. Đó là do A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng C. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng Câu: 21. Bố trí một thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng như sau: hai khe S1S2 cách nhau a = 2mm được chiếu bỡi nguồn sáng S. Màn quan sát cách S1S2 một khoảng D = 1,2m. Cho S phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng tương ứng 1 = 0,64m và 2 = 0,48m.Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó là A. 1,152cm B. 1,152 mm C. 2,304mm D. 2,304cm Câu: 22. Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào catốt của một tế bào quang điện. Hiệu điện thế hãm có giá trị 0,8V. Tốc độ ban đầu cực đại của electron quang điện là A. 5,3.105m/s B. 3,75.1010m/s C. 14,06.1010m/s D. 14,06.105m/s Câu: 23. Làm thí nghiệm Y-âng hai khe cách nhau một khoảng a =2mm và màn quan sát cách hai khe D = 1,2m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn quan sát thì thấy cứ sau 0,5mm thì kim điện kế bị lệch nhiều nhất. Bước sóng của bức xạ là: (mối hàn còn lại giữ ở nhiệt độ không đổi) A. 83nm B. 0,833m C. 0,54m D. 0,72mm Câu: 24. Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,45m . Chất này sẽ không phát quang nếu chiếu vào nó ánh sáng có bước sóng A. 0,28m B. 0,54m C. 0,32m D. 0,41m Câu: 25. Trong một thí nghiệm Y-âng với a = 2mm, D = 1,8m, người ta đo được i = 0,36mm. Tần số của bức xạ đã dùng trong thí nghiệm là A. 7,5.1016Hz B. 1,2.1012Hz C. 1,2.1014Hz D. 7,5.1014Hz Khởi tạo đáp án đề số : 113 01. - - = - 08. ; - - - 15. - / - - 22. ; - - - 02. - - - ~ 09. ; - - - 16. - - = - 23. - / - - 03. - / - - 10. - / - - 17. - - = - 24. - / - - 04. ; - - 11. - - = - 18. - - = - 25. - - - ~ 05. - - - ~ 12. - / - - 19. - - - ~ 06. - / - - 13. ; - - - 20. - - = - 07. ; - - - 14. - / - - 21. - / - - Sở GD-ĐT Tỉnh Đắc Lắc ĐỀ KIỂM TRA 1T Trường THPT Lê Hông Phong Môn : Vật lý 12 NC Thời Gian : 45 phút Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . * PHẦN TRẢ LỜI: Hãy chọn đáp án đúng và tô vào ô tương ứng của câu hỏi (mỗi câu chỉ được một đáp án) A B C D Câu 1 A B C D Câu 2 A B C D Câu 3 A B C D Câu 4 A B C D Câu 5 Câu 6 A B C D Câu 7 A B C D Câu 8 A B C D Câu 9 A B C D Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 A B C D Câu 15 A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D Câu 16 A B C D Câu 17 A B C D Câu 18 A B C D Câu 19 A B C D Câu 20 Câu 21 A B C D Câu 22 A B C D Câu 23 A B C D Câu 24 A B C D Câu 25 A B C D ĐỀ CHÍNH THỨC Đề số : 114 Câu: 1. Giới han quang điện phụ thuộc vào A. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt B. Điện trường giữa anốt và catốt C.Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện D. Bản chất của kim loại Câu: 2. Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu A. Trắng B. Xanh C. Đỏ D. Vàng Câu: 3. Giới hạn quang điện của kẽm là0,35m . Công thoát của electron khỏi kẽm là A. 3,55J B. 5,68eV C. 5,68MeV D. 3,55eV Câu: 4. Trong một thí nghiệm Y-âng với a = 2mm, D = 1,8m, người ta đo được i = 0,36mm. Tần số của bức xạ đã dùng trong thí nghiệm là A. 7,5.1014Hz B. 1,2.1014Hz C. 7,5.1016Hz D. 1,2.1012Hz Câu: 5. Trong một ống tia X, tốc độ của electron khi tới đối catốt 50000km/s. Để giảm tốc độ này 8000km/s, thì phải giảm điện áp của giữa hai cực của ống một lượng A. 7100V B. 5000V C. 2070V D.12100V Câu: 6. Trong một thí nghiệm về tế bào quang điện, nếu cường độ của dòng điện bão hoà là 20A thì số electron bứt ra khỏi catốt trong một giây là A. 1,25.1016lectron B. 1,25.1019lectron C. 1,25.1014ectron D. 1,25.108lectron Câu: 7. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất la A. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đó B. Màu sắc C. Vận tốc truyền D. Tần số Câu: 8. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 5m. Năng lượng kích hoạt của chất đó là A. 3,97.10-20eV B.0,248eV C.3,97J D. 0,248.10-20J Câu: 9. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. Dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang B. Thay đổi màu của một chất bán dẫn khi bị chiếu sáng C. Giảm điện trở của một chất bán dẫn khi bị chiếu sáng D. Tăng nhiệt độ của môt chất bán dẫn khi bị chiếu sáng Câu: 10. Bước sóng sử dụng trong thí nghiệm Y-âng là = 0,59m. Biết D = 0,6m và hệ vân thu được có khoảng vân i = 0,4mm. Khoảng cách giữa hai khe trong thí nghiệm là A. 0,885mm B. 0,4mm C. 8,85mm D. 0,4425mm Câu: 11. Hiện tượng quang điện là hiện tương electron bị bứt ra khỏi kim loại khi A. Đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh B. Nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch C. Nó bị nung nóng D. khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp Câu: 12. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lược là 1= 0,5m và 2. Biết vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của 2. Bước sóng của 2 có giá trị là A. 0,6m B. 0,54m C. 0,3m D. 0,42m Câu: 13. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 là A. x = 4i B. x = 3i C. x = 6i D. x = 5i Câu: 14. Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng A. Quang phổ kế B. Pin nhiệt điện C. Màn huỳnh quang D. Mắt người Câu: 15. Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính. Tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia có các màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng A. Nhiễu xạ ánh sáng B

File đính kèm:

  • docDE KT 1T LY 12(NC).doc
Giáo án liên quan