A- TRĂC NGHIỆM (7đ )
Câu 1: Dòng điện đi từ dây dẫn đến bóng đèn. Bóng đèn sáng lên, toả nhiều nhiệt hơn trên dây dẫn. Lí do:
A. Cường đẫnòng điện qua dây tóc bóng đèn lớn hơn qua dây dẫn.
B. Chiều dài dây tóc bóng đèn lớn hơn chiều dài dây dẫn.
C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn điện trở của dây dẫn.
D. Điện trở suất của vật liệu làm dây tóc bóng đèn nhỏ hơn điện trở suất của dây dẫn.
Câu 2: Hiệu điện thế U = 10 V được đặt vào giữa hai đầu một điện trở có giá trị R = 25 . Cường độ dòng điện chạy qua điện trở nhận giá trị nào sau đây là đúng?
A. I = 35 A B. I = 2,5 A C. I = 0,4 A D. I = 15 A
Câu 3: Trong các loại thiết bị sau, thiết bị ( linh kiện ) nào có công suất nhỏ nhất?
A. Tivi. B. Đèn LED. C. Đèn pha ôtô. D. Đèn pin.
Câu 4: Tình huống nào sau đây không làm người bị điện giật?
A. Hai tay tiếp xúc với hai cực của bình ăcquy xe gắn máy.
B. Tiếp xúc với dây điện bị bong lớp cách điện.
C. Đi chân đất khi sửa chữa điện.
D. Thay bóng đèn nhưng không ngắt cầu chì.
Câu 5: Hãy chọn biẻu thức đúng trong các biểu thức sau đây để có thể dùng để tính nhiệt lượng toả ra trên
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 713 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 9 (2008 - 2009) - Mã đề thi 002, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hương Phong
Lớp 9
Họ và tên:.................................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 9 (2008-2009)
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm + 2 câu tự luận )
Mã đề thi 002
A- TRĂC NGHIỆM (7đ )
Câu 1: Dòng điện đi từ dây dẫn đến bóng đèn. Bóng đèn sáng lên, toả nhiều nhiệt hơn trên dây dẫn. Lí do:
A. Cường đẫnòng điện qua dây tóc bóng đèn lớn hơn qua dây dẫn.
B. Chiều dài dây tóc bóng đèn lớn hơn chiều dài dây dẫn.
C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn điện trở của dây dẫn.
D. Điện trở suất của vật liệu làm dây tóc bóng đèn nhỏ hơn điện trở suất của dây dẫn.
Câu 2: Hiệu điện thế U = 10 V được đặt vào giữa hai đầu một điện trở có giá trị R = 25 . Cường độ dòng điện chạy qua điện trở nhận giá trị nào sau đây là đúng?
A. I = 35 A B. I = 2,5 A C. I = 0,4 A D. I = 15 A
Câu 3: Trong các loại thiết bị sau, thiết bị ( linh kiện ) nào có công suất nhỏ nhất?
A. Tivi. B. Đèn LED. C. Đèn pha ôtô. D. Đèn pin.
Câu 4: Tình huống nào sau đây không làm người bị điện giật?
A. Hai tay tiếp xúc với hai cực của bình ăcquy xe gắn máy.
B. Tiếp xúc với dây điện bị bong lớp cách điện.
C. Đi chân đất khi sửa chữa điện.
D. Thay bóng đèn nhưng không ngắt cầu chì.
Câu 5: Hãy chọn biẻu thức đúng trong các biểu thức sau đây để có thể dùng để tính nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua.
A. Q = U.I.t. B.
C. Q = I2.R.t D. Cả ba công thức đều đúng.
Câu 6: Hai điện trở mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở lần lượt là U1 và U2. Cho biết hệ thức nào sau đây đúng?
A. B. C. U1.R1 = U2.R2. D.
Câu 7: Trong đoạn mạch mắc nối tiép, công thức nào sau đây là sai?
A. I = I1 = I2 = ........= In. B. R = R1 + R2 + ........+ Rn
C. R = R1 = R2 = ........= Rn D. U = U1 + U2 + .....+ Un
Câu 8: Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song?
A. I = I1 + I2 + .....+ In B. R = R1 + R2 + .....+ Rn.
C. U = U1 = U2 = ..... = Un. D.
Câu 9: Nếu bạc có điện trở suất là 1,6.10-8 thì:
A. Một khối bạc hình trụ, chiều dài 2m, tiết diện 2m2 thì có điện trở 3,2.10-8.
B. Một khối bạc hình trụ, chiều dài 1m, tiết diện 1m2 thì có điện trở 1,6.10-8.
C. Một khối bạc hình trụ, chiều dài 1m, tiết diện 0,5m2 thì có điện trở 1,6.10-8.
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
Câu 10: Tăng chiều dài dây dẫn lên n lần thì phải tăng hay giảm tiết diện đi bao nhiêu lần để điện trở giữ không đổi
A. Tăng n lần. B. Giảm n2 lần. C. Tăng n2 lần. D. Giảm 2n lần.
Câu 11: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây mà cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch.
A. A = U.I.t B. A = U2.I.t C. A = U.I2.t D. A = R2.I.t
Câu 12: Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng hay giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó thay đổi như thế nào?
A. Giảm hay tăng bấy nhiêu lần. B. Tăng hay giảm bấy nhiêu lần.
C. Không thay đổi. D. Không thể xác định chính xác được.
Câu 13: Một biến trở gồm một dây dẫn có giá trị từ 0 đến 100. Để thay đổi giá trị của biến trở, người ta thường thay đổi:
A. Tiết diện dây. B. Chiều dài dây. C. Vật liệu dây D. Nhiệt độ dây dẫn.
Câu 14: Đặt một hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 2A . Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là:
A. 3A B. 0,25A C. 0,5A D. 1A
Câu 15: Cần kết hợp tiết diện S và chiều dài L của vật dẫn như thế nào để có điện trở nhỏ nhất?
A. L và S. B. 2L và . C. và 2S. D. 2L và S.
Câu 16: Chọn phép biến đổi đúng.
A. 1 cal = 4,6J. B. 1 cal = 0,24J C. 1J = 0,24 cal. D. 1J = 4,18 cal.
Câu 17: Giảm bán kính dây dẫn 2 lần thì điện trở:
A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Giảm 4 lần. D. Tăng 4 lần.
Câu 18: Một bóng đèn trên có ghi 12V-3W. Trường hợp nào sau đây đèn sáng bình thường?
A. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là 0,25A B. Công suất tiêu thụ của bóng đèn là 3W
C. Hiệu điện thế hai đầu bóng đèn là 12V. D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 19: Sở dĩ ta nói dòng điện có năng lượng vì:
A. Dòng điện có thể thực hiện công cơ học, làm quay các động cơ.
B. Dòng điện có tác dụng nhiệt, có thể đun sôi nước.
C. Dòng điện có tác dụng phát sáng.
D. Tất cả các nội dung a, b, c
Câu 20: Khi nào ta cần mắc điện trở mới song song với điện trở cũ?
A. Muốn giảm điện trở của mạch điện.
B. Muốn tăng điện trở của mạch điện
C. Muốn giảm cường độ dòng điện qua mạch chính.
D. Muốn giảm công suất tiêu thụ của mạch điện.
B- TỰ LUẬN: ( 3đ )
-----------------------------------------------
Câu 1: Một sợi dây dẫn điện trở R = 50 được mắc vào mạch điện có hiệu điện thế U = 12V. Tính cường độ dòng điện qua điện trở R?
Câu 2: Cũng điện trở ở câu 1 trên được mắc song song với một bóng đèn vào hai diểm A,B của mạng điện có hiệu điện thế 12V. Trên bóng đèn có ghi 12V-2,4W.
a)Giải thích ý nghĩa các con số ghi trên bóng đèn.
b)Tính cường độ dòng điện qua bóng đèn và qua mạch chính.
BÀI LÀM:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- L0809KI_L0809_002.doc