Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý - Lớp 11 – Lần 2

1- Biểu thức nào dưới đây biễu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn:

 A) qEd B) qE C) Ed D) Không có biểu thức nào.

2- Chọn câu đúng

A) Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều thay đổi nhưng cường độ không đổi

B) Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ không đổi

C) Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi

D) Dòng điện không đổi là dòng điện một chiều

3- Chọn câu phát biểu sai : Hai điện tích điểm q>0, Q<0 đặt cách nhau một đoạn r tương tác nhau bởi lực:

A) F= -kqQ/r2 B) F= kqÐQÐ/r2 C) F = kqQ/r2 D) F= kÐqQÐ/r2

4- Chọn phát biểu sai khi nói về suất điện động của nguồn điện

A) Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đạc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện

B) Suất điện động có giá trị bằng công của nguồn điện khi làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương từ cực dương đến cực âm bên trong nguồn điện

C) Suất điện động có cùng đơn vị với đơn vị hiệu điện thế

D) Mỗi nguồn điện có một suất điện động không đổi

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 535 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý - Lớp 11 – Lần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT THỦ KHOA NGHĨA -----oOo----- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : VẬT LÝ - LỚP 11A – LẦN 2 Ngày 07-12-2007 - Thời Gian : 45 Phút - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Chữ ký GT 1 Chữ ký GT 2 A- LÝ THUYẾT (Trắc nghiệm) 1- Biểu thức nào dưới đây biễu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn: A) qEd B) qE C) Ed D) Không có biểu thức nào. 2- Chọn câu đúng A) Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều thay đổi nhưng cường độ không đổi B) Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ không đổi C) Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi D) Dòng điện không đổi là dòng điện một chiều 3- Chọn câu phát biểu sai : Hai điện tích điểm q>0, Q<0 đặt cách nhau mợt đoạn r tương tác nhau bởi lực: A) F= -kqQ/r2 B) F= kq‏׀Q‏׀/r2 C) F = kqQ/r2 D) F= k׀qQ׀/r2 4- Chọn phát biểu sai khi nói về suất điện động của nguồn điện A) Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đạc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện B) Suất điện động có giá trị bằng công của nguồn điện khi làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương từ cực dương đến cực âm bên trong nguồn điện C) Suất điện động có cùng đơn vị với đơn vị hiệu điện thế D) Mỗi nguồn điện có một suất điện động không đổi 5- Chọn phát biểu sai: A) Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do B) Trong vật cách điện có rất ít điện tích tự do C) Xét về toàn bộ, một vật trung hòa điện sau đó được nhiễm điện do hưởng ứng thì vẫn là một vật trung hòa điện D) Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hòa điện 6- Chọn câu phát biểu sai: A) Cường đợ điện trường đặc trưng về mặt tác dụng lực của điện trường B) Trong vật dẫn luơn cĩ điện tích C) Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng thực hiện cơng của điện trường D) Điện trường của điện tích điểm là điện trường đều 7- Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi nó di chuyển từ điểm M đến diểm N trong điện trường thì không phụ thuộc vào A) Vị trí các điểm M,N B) Hình dạng của đường đi MN C) Độ lớn của điện tích q D) Độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi 8- Công thức nào không xác định được năng lượng tụ điện A) Q2 /2C B) C.U2 /2 C) Q.U /2 D) Q.U2 /2 9- Có 3 tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C .Cách ghép nào cho điện dung bộ tụ là 1,5 C A) Ghép song song B) Hai tụ ghép song song trước rồi cùng nối tiếp với một tụ C) Ghép nối tiếp D) Hai tụ ghép nối tiếp trước rồi cùng ghép song song với một tụ 10- Điện tích Q gây ra tại mợt điểm cách nó mợt đoạn 10 cm mợt điện trường hướng vào nó và có cường đợ E= 4500 V/m.Điện tích Q bằng: A) 5.10-9 C B) 45.10-7 C C) -5.10-9 C D) -45.10-7 C 11- Hãy chọn phát biểu đúng : Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí : A) Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giửa hai điện tích B) Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích C) Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích D) Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích 12- Một electron di chuyển được 1 đoạn đường 1cm dọc theo đường sức của một điện trường đều E=1000 v/m.Cơng của lực điện thực hiện là: A) -1,6.10-16 J B) 1,6.10-16 J C) -1,6.10-18 J D) 1,6.10-18 J 13- Tụ điện phẳng không khí có hai bản hình tròn bán kính 6 cm , cách nhau 2 mm . Điện dung có giá trị A) 0, 5 n F B) 50 p F C) 2 n F D) 20 n F ; 14- Tụ điện phẳng không khí được tích điện rồi ngắt ra khỏi nguồn .Sau đó chất đầy điện môi giữa 2 bản , Thì : A) Năng lượng tụ điện tăng lên B) Năng lượng tụ điện giảm xuống C) Năng lượng tụ điện không đổi D) Cường độ điện trường trong tụ tăng lên 15- Xét một tụ điện phẳng. Chọn phát biểu sai khi nói về điện dung: A) Điện dung tỷ lệ thuận với diện tích mặt đối diện B) Điện dung tỷ lệ thuận với hằng số điện môi trong tụ C) Khoảng cách giữa 2 bản tăng thì điện dung tăng D) Khoảng cách giữa hai bản giảm thì điện dung tăng B) PHẦN BÀI TẬP : Bài 1 : Tại 3 đỉnh của 1 tam giác ABC vuông tại A cạnh AB =3cm,AC=4cm ,đặt lần lượt 3 điện tích q1=2.10-8C, q2=10-8C, q3=-10-6C. a) Tính lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q1. b) Giữ q3,q2 cố định, phải đặt điện tích q1 ở đâu để hệ 3 điện tích cân bằng Bài 2 : Cho mạch điện như hình vẽ. Hai nguồn có e1=10 V, r1= 0,8W ; e2= 6.8 V,r2 =0,4 W ; mạch ngoài có đèn điện trở Rd= 5W ; R1=12W ; R2 =6W ; lúc đầâu biến trở R3=1W. a) Tìm cường độ dòng điện chạy trong mạch chính và tìm UNC.. b) Biến trở R3 bằng bao nhiêu để hiệu suất bộ nguồn là 90 %

File đính kèm:

  • docDe kiem tra 11NC 1t.doc
Giáo án liên quan