1/ Viết số 19 bằng số La Mã :
a) IVIIII b) XIVV c) XXI d) XIX
2/ Số lượng các số tự nhiên có 4 chữ số :
a) 9999 số b) 9000 số c) 9800 số d) Một kết quả khác .
3/ Giá trị của tổng 1 + 3 + 5 + 7 + . . . . + 97 + 99 + 101 là :
a) 313 b) 2550 c) 2601 d) Một số khác .
4/ Phép chia : (72004 + 72003 ) : 7 2003 có kết quả là :
a) 72004 b) 72003 c) 8 d) Một số khác
1 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 952 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Số học 6 Trường THCS Nguyễn Du, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU – Q.1
KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 1)
Môn toán 6 (Thời gianlàm bài 45 phút)
A/ Chọn câu đúng/sai: (Học sinh đánh dấu chéo vào ô thích hợp) - (0,5đ)
Nội dung
Đúng
Sai
1) 37 - 25 = 12 .
2) Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 dư 3 là 5.k + 3 ( với k N )
B Câu hỏi trắc nghiệm ( để chọn câu đúng nhất khoanh tròn vào các ký tự a, b, c , d ) ( 2,5 điểm )
1/ Viết số 19 bằng số La Mã :
a) IVIIII b) XIVV c) XXI d) XIX
2/ Số lượng các số tự nhiên có 4 chữ số :
a) 9999 số b) 9000 số c) 9800 số d) Một kết quả khác .
3/ Giá trị của tổng 1 + 3 + 5 + 7 + . . . . + 97 + 99 + 101 là :
a) 313 b) 2550 c) 2601 d) Một số khác .
4/ Phép chia : (72004 + 72003 ) : 7 2003 có kết quả là :
a) 72004 b) 72003 c) 8 d) Một số khác
5/ Cho A = và B = . Tập hợp con của cả hai tập hợp A và B là :
a) b) c) d) a, b, c đều đúng
C. Bài toán :
Bài 1 : Thực hiện phép tính : ( 3 điểm)
a) 5.42 – 18 : 32 b) 23.75 + 52.23 – 27.23
c) 37 : 34 + 50. 5. 52
Bài 2: Tìm x : (3 điểm)
a/ x – 48 : 16 = 12 b ) 135 ( 20 – x ) = 0 c/ 3x – 3 = 6
Bài 3 : (1điểm) Để đánh số trang sách TOÁN 6 tập một có 132 trang ta cần dùng bao nhiêu chữ số ?
Đáp án:
A/ Chọn câu đúng sai.
1. Sai 2. Đúng
B/ Câu hỏi trắc nghiệm:
1. d 2. b 3. c 4. c 5. d
C/ Bài toán:
Bài 1
a. 78 b. 2.300 c. 152
Bài 2:
a x=15 b. x= 20 c. x = 2
Bài 3:
288 chữ số.
File đính kèm:
- De KTCI_SH6(Bai1)_Nguyen Du.doc