1) Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho 15< x 20
a) A = { 15; 16; 17; 18; 19}
b) A = { 16; 17; 18; 19; 20}
c) A = { 16; 17; 18; 19}
d) A = { 15; 16; 17; 18; 19; 20}
2 ) Tính số phần tử của tập hợp B ={ 19; 20; 21; . ; 75}
a) 57 b) 58 c) 59 d) 60
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Số học 6 Trường THCS Văn Lang Đề số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Văn Lang
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN SỐ HỌC LỚP 6 ( Đề số 1)
A CHỌN CÂU ĐÚNG SAI: ( O,5 điểm)
Học sinh đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong các câu sau:
Nội dung
Đúng
sai
1)Tập hợp các số tự nhiên x sao cho x+5=3 là tập hợp rỗng
2)34<43
B CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: ( 2,5 điểm)
Hoc sinh khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng:
1) Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho 15< x £ 20
a) A = { 15; 16; 17; 18; 19}
b) A = { 16; 17; 18; 19; 20}
c) A = { 16; 17; 18; 19}
d) A = { 15; 16; 17; 18; 19; 20}
2 ) Tính số phần tử của tập hợp B ={ 19; 20; 21;…. ; 75}
a) 57 b) 58 c) 59 d) 60
3 )Hiệu của số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là:
a) 899 b) 887 c) 1087 d) 1099
4 )Số La Mã XXIV có giá trị tương ứng trong hệ thập phân là:
a ) 101015 b) 10104 c) 24 d 29
5 Giá trị của ( 33 + 32) : 32 là:
a) 9 b) 1 c) 4 d) 3
C CÁC BÀI TOÁN : ( 7 điểm)
Bài 1: ( 3 điểm)
Thực hiện phép tính :
a) 24. 57+ 24. 43
b) 4.52 – 16 : 23
c) 168 : { 46 – [12+ 5.( 32 : 8) ] }
Bài 2 : ( 3 điểm)
a) 53 + ( 124- x) = 87
b) (x+ 49) – 115= 0
c) 23 . x + 28 = 43 + 62
Bài 3 : ( 1 điểm)
Bạn Minh đánh số trang 1 quyển sách dày 107 trang . Ban Minh phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM (Đề số 1)
A CHỌN CÂU ĐÚNG SAI: ( 0,5 điểm)
Câu1 :đúng
Câu 2:sai
B .CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (2.5 ĐIỂM )
CÂU
1
2
3
4
5
ĐÚNG
b
a
b
c
c
C.CÁC BÀI TOÁN : (7 ĐIỂM)
Bài 1
Tính đúng giá trị mỗi câu (1 điểm)
a)Đặt thừa số chung (0.5 điểm):
tính trong ngoặc (0.25 điểm )
kết quả(0.25 điểm )
b)tính hai luỹ thừa(0.5 diểm)
thực hiện phép nhân chia(0.25 điểm )
kết quả (0.25 điểm )
c)thực hiện mỗi ngoặc 0.25 điểm(0.75 điểm)
kết quả (0.25 điểm )
bài 2: mỗi bài 1 điểm
a)tính số hạng chưa biết (0.5 điểm)
tính x (0.5 điểm)
b)tính số bị trừ (0.5 điểm)
tính x (0.5 điểm)
c)tính vế phải (0.5 điểm)
tính x (0.5 điểm)
BAI 3:mỗi ý 0.25 điểm
Tính được từ 1-9có 9 chữ số
10-99 có 180 chữ số
100-107 có 24 chữ số
Ketá quả có 213 chữ số
GIÁO VIÊN SOẠN :LÊ THỊ THANH BÌNH
File đính kèm:
- De KTCI_SH6(Bai1)_Van Lang.doc