Đề kiểm tra 1 tiết - Số học lớp 6 - Tiết 18

I/ Mục tiêu :

*Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của học sinh.

*Rèn khả năng tư duy.

*Rèn kĩ năng tính toán , chinh xác , hợp lí.

*Rèn cách trình bày rõ ràng , mạch lạc.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1642 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết - Số học lớp 6 - Tiết 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Số học Lớp 6 - Tiết 18 I/ mục tiêu : *Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của học sinh. *Rèn khả năng tư duy. *Rèn kĩ năng tính toán , chinh xác , hợp lí. *Rèn cách trình bày rõ ràng , mạch lạc. II/ MA TRẬN ĐỀ : NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TN TL TN TL TN TL Tập hợp , phần tử của tập hợp ; lũy thừa với số mũ tự nhiên 1 0,5 1 1 1 0,5 1 0,5 2 1 6 3,5 Nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số 1 0,5 1 0,5 1 2 1 0,5 1 0,5 4 4 Thứ tự thực hiên phép tính 1 0,5 1 2 2 2,5 TỔNG 3 2 4 3,5 6 4,5 13 10 III/ NỘI DUNG ĐỀ : Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1 : Cho M = . Số phần tửû của tập hơp M là : A.60 phần tử ; B. 61 phần tử ; C. 62 phần tử ; D. 63 phần tử Câu 2 : Với m , n ; thì am : an bằng: A. amn ; B. am+n ; C. an-m ; D. am-n Câu 3 : 2x = 16 . Khi đó x bằng : A. 1 B. 2 C. 3 D . 4 Câu 4 : Cách viết nào sau đây là không đúng ? A. ; B. 5 ; C. N* N ; D. 0 N* Câu 5 : Tìm số tự nhiên x ; biết : ( x – 29 ). 59 = 0 A. x = 59 B. x = 0 C . x = 29 D. x = 30 Câu 6 : So sánh nào sau đây là đúng ? A.32 > 23 ; B. 42 =8 ; C. 25 < 52 ; D. Tất cả đều đúng Phần II : Tự luận ( 7 điểm ) Bài 1 : ( 1,5đ ) Viết các tích và thương sau dưới dạng một lũy thừa : a) 73 : 7 b) 94: 32 c) x5 : x2 (x 0) Bài 2 : (2đ ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể ) a) 306 – 72: 32 b) 28.76 + 13. 28 + 11 . 28 Bài 3 : (2đ) Tìm số tự nhiên x , biết : a) 23 + 3x = 56 : 53 b) (2x – 1)2 = 25 Bài 4 : (1,5đ) Tính hiệu số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất đều gồm bốn chữ số 7 ; 0 ; 8 ; 1 (mỗi chữ số chỉ viết một lần ) V/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : Phần I : Trắc nghiệm : ( mỗi câu đúng 0,5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D D A C A Phần II : Tự luận Bài Nội dung Điểm 1a) 1b) 1c) 73 : 7 = 72 94: 32 = 94 : 9 = 9 x5 : x2 = x3 (x 0) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2a) 2b) 306 – 72: 32 = 306 -72 : 9 = 306 – 8 = 298 28.76 + 13. 28 + 11 . 28 = 28.(76 + 13 + 11 ) = 28 . 100 = 2800 1đ 1đ 3a) 3b) 23 + 3x = 56 : 53 23 + 3x = 125 3x = 125 -23 = 102 x = 34 (2x – 1)2 = 25 2x – 1 = 5 ( vì 52 = 25 ) 2x = 6 x = 3 1đ 1đ 4 Số tự nhiên lớn nhất : 8710 Số tự nhiên nhỏ nhất : 1078 Hiệu hai số : 8710 - 1078 = 7632 0,5đ 0,5đ 0,5đ

File đính kèm:

  • docKIEM TRA SO HOC 6 TIET 18.doc
Giáo án liên quan