1) Cho A = {21; 23; 25} ; B = {20; 21; 22; 23; 24; 25} thì:
a. A B b. B A c. B A d. A = B.
2) Cho H = {x N/ x 4}. Số phần tử của H là:
a. 4 b. 3 c. 2 d. 5.
3) Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXIV là:
a. 24 b. 25 c. 26 d. 27.
4) Kết quả của phép tính 18:32 + 3.23 là:
a. 27 b. 60 c. 26 d. 218.
5) Kết quả 63. 64. 6 là:
a. 67 b. 188 c. 68 d. 86 .
6) Cho 2x. 7 = 56, giá trị của x bằng:
a. 3 b. 4 c. 2 d. 5.
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/07/2022 | Lượt xem: 487 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 - Tuần 6, Tiết 17 - Trường THCS Tam Thanh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH
HỌ VÀ TÊN: LỚP:.
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC 6
TUẦN: 6 - TIẾT: 17
Điểm:
Lời phê:
Đề 1:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
1) Cho A = {21; 23; 25} ; B = {20; 21; 22; 23; 24; 25} thì:
a. A B b. B A c. B A d. A = B.
2) Cho H = {x N/ x 4}. Số phần tử của H là:
a. 4 b. 3 c. 2 d. 5.
3) Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXIV là:
a. 24 b. 25 c. 26 d. 27.
4) Kết quả của phép tính 18:32 + 3.23 là:
a. 27 b. 60 c. 26 d. 218.
5) Kết quả 63. 64. 6 là:
a. 6 b. 18 c. 6 d. 8 .
6) Cho 2x. 7 = 56, giá trị của x bằng:
a. 3 b. 4 c. 2 d. 5.
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2đ)
a) Viết tập hợp N các số tự nhiên lớn hơn 11 và nhỏ hơn 17.
b) Cho tập hợp K = {17; 18; 19; ; 89}. Tập hợp K có bao nhiêu phần tử.
Bài 2: (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có).
367 + 129 + 371 + 33
67.83 + 17.67
{46 - [(4 + 71.2 ): 15]} - 2
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (1đ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 7.7.7 b) a:a (a ≠ 0)
Bài 4: (1đ) So sánh hai số:
a = 2009 + 2009 và b = 2010
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm: (3đ)
Mỗi câu đúng được 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
d
a
c
c
a
II. Tự luận: (7đ)
Bài 1: (2đ)
a) Tập hợp N = {12; 13; 14; 15; 16} (1đ)
b) K = {17; 18; 19; ; 89}. Tập hợp K có (89 - 17) + 1 = 73 (phần tử). (1đ)
Bài 2: (3đ)
367 + 129 + 371 + 33 = (367 + 33) + (129 + 371) = 400 + 500 = 900 (1đ)
b) 67.83 + 17.67 = 67.( 83 + 17) = 67.100 = 6700 (1đ)
c) {46 - [(4 + 71.2 ): 15]} - 2 = {46 - [300: 15]} - 2 = {46 - 20} - 2 = 26 - 2 = 24 (1đ)
Bài 3: (1đ)
a) 7.7.7 = 711+1+5 = 717 (0,5đ) ; b) a:a = a12 - 7 = a5 (a ≠ 0) (0,5đ)
Bài 4: (1đ)
a = 2009 + 2009 = 20099 .(2009 + 1) = 20099. 2010 (0,25đ)
b = 2010 = 20109.2010 (0,25đ)
Vậy a < b. (0,5đ)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_so_hoc_lop_6_tuan_6_tiet_17_truong_thcs_t.doc