Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 61) môn: hoá học - Lớp 11

1. Khi đun nóng, dãy chất nào sau đây tác làm mất màu dung dịch KMnO4

A. Stiren v Toluen. B. Stiren v Benzen. C. Toluen v Naphtalen. D. Benzen v Naphtalen.

2. Khi cho etyl benzen () tc dụng với brom cĩ Fe t0C thì brom sẽ được định hướng vào:

A. vị trí meta. B. vị trí ortho v para.

C. vị trí ortho, para v meta. D. ở trn nhĩm etyl (C2H5-).

 

doc8 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 15813 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 61) môn: hoá học - Lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Lê Hồng Phong Nhóm Hoá ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 61) Môn: Hoá Học - Lớp 11 ĐỀ 01 1. Khi đun nóng, dãy chất nào sau đây tác làm mất màu dung dịch KMnO4 A. Stiren và Toluen. B. Stiren và Benzen. C. Toluen và Naphtalen. D. Benzen và Naphtalen. 2. Khi cho etyl benzen () tác dụng với brom cĩ Fe t0C thì brom sẽ được định hướng vào: A. vị trí meta. B. vị trí ortho và para. C. vị trí ortho, para và meta. D. ở trên nhĩm etyl (C2H5-). 3. Đốt cháy 1 (mol) toluen thu được số mol khí CO2 là : A. 8 mol. B. 6 mol C. 7 mol D. 5 mol. 4. Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất halogen. A. B. C. D. 5. Đốt cháy 0,1 mol Ankylbenzen thu được 9(g) nước. Cơng thức phân tử của ankylbenzen là: A.C6H6 B. C7H8 C. C9H12 D. C8H10 6. Khi cho 2-brom propan tác dụng với dung dịch NaOH đun nĩng thì thu được sản phẩm cĩ tên gọi là: A. etanol B. propan -1-ol C. propan -2-ol D. butan-2-ol 7. Cho cơng thức sau: cĩ tên gọi là: A. 4-metyl pentan- 3-ol B. 2-metyl pentan- 3-ol C. 2-metyl butan- 3-ol D. 3-metyl butan- 3-ol 8. Nhân biết ancol etylic và glixerol người ta cho tác dụng với chất nào sau: A. dung dịch chứa Cu(OH)2 B. dung dịch AgNO3 trong NH3 C. dung dịch brom D. tác dụng với kim loai Na. 9. Sắp xếp chiều tăng nhiệt độ sơi của (1).H2O; (2).C2H6; (3).C2H5OH như sau: A. (2)<(3)<(1) B. (1)<(2)<(3) C. (1)<(2)<(3) D. (2)<(3)<(1) 10. Cho sơ đồ phản ứng sau: trong đĩ (A) và (C) lần lượt cĩ cơng thức là: A. B. C. D. 11. Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch brom và dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. A. naphtalen, etan và axetilen. B. propin, benzen và toluen. C. stiren, axetilen và propen. D. buta-1,3-dien, toluen và stiren. 12. Cho 4,6(g) một ancol đơn chức no tác dụng với Na vừa đủ thu được 1,12 lít khí thốt ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Cơng thức phân tử của ancol trên là: A. B. C. D. 13. Cho C2H5OH; C6H5OH lần lượt tác dụng với các chất sau: nước brơm; dung dịch HCl; dung dịch NaOH. Số PTHH của các phản ứng đã xãy ra là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 14. Cơng thức cấu tạo sau cĩ tên gọi là: A. 1-metyl-3-etyl benzen. B. 1-etyl-3-metyl benzen C. 1,3-dimetyl benzen D. 1,3-dietyl benzen 15. Cho sơ đồ phản ứng sau: trong đĩ (C) cĩ cơng thức cấu tạo là: A.C6H5Cl B. C6H5CH2OH C. C6H5OH D. C6H5ONa 16. Nhận biết các chất sau: benzen, phenol và stiren người ta cho tác dụng với: A. dung dịch AgNO3 trong NH3 B. dung dịch Brom C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl 17. Cho các chất: . Khi cho tác dụng với dung dịch brom và dung dịch NaOH thì cĩ số phương trình phản ứng xảy ra là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 18. Cho a(g) phenol tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của a là: A. 18,8(g) B.28,2(g) C. 47(g) D. 37,6(g) 19. Cho 20(g) hỗn hợp gồm phenol và ancol etylic tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. thành phần phần trăm khối lượng ancol etylic trong hỗn hợp là: A. 47% B. 53% C. 55% D. 45% 20. Tách nước của ancol(A) thu được chất (B). chất (B) khi tác dụng với dung dịch brom thu được 1,2-dibrom propan. Cơng thức cấu tạo của ancol (A) là: A. B. C. D. 21. Khi đun nĩng ancol X với H2SO4 đặc thu được anken Y tỉ khối hơi của Y so với X bằng 28/37. Vậy CTPT của X là: A. C4H10O B. C3H8O C. C2H6O D.C5H12O 22. Ancol nào sau đây khi oxi hĩa bằng CuO, đun nĩng thu được xeton. A. B. C. D. 23. Đốt cháy hồn tồn 12 gam ancol propylic và dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch nước vơi trong dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa: A. 50(g) B. 40(g) C. 60(g) D. 70(g) 24. Khi tách nước 6(g) một ancol (A) thu được một anken (B). Tồn bộ anken (B) làm mất màu vừa đủ 16(g) brom. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức phân tử của ancol trên là: A. B. C. D. 25. Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol propylic phản ứng hết với Na dư thu được 3,36 lit H2 (đktc). % về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là. A. 40% và 60% B. 60,2% và 39,8% C. 27,7% và 72,3% D. 32% và 68% 26.Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy: A. Mất màu nâu đỏ của nước brom B. Tạo kết tủa đỏ gạch. C. Tạo kết tủa trắng. D. Tạo kết tủa xám bạc. 27. Hĩa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn : phenol, stiren và rượu etylic là. A. dung dịch NaOH B. quì tím. C. dung dịch brom.. D. natri kim loại. 28. Khi oxi hĩa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t o thu được lượng andehit axetic với hiệu suất 80 % là : A. 5,28 gam. B.8,25 gam. C.6,6 gam. D.3,68 gam 29. Cho lần lượt các chất C2H5Cl; C6H5OH; C2H5OH vào dung dịch NaOH đun nĩng, cĩ mấy chất phản ứng. A. 1 chất B. Khơng cĩ chất .nào C. cả 3 chất D. 2 chất 30. Đốt cháy hồn tồn 0,05 mol một ancol 2 chức cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. giá trị của V là: A. 6,72 lit B. 4,48 lit C. 3,36 lit D. 1,12 lit Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn. Phần trả lời: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đề 1-trang 2 Trường THPT Lê Hồng Phong Nhóm Hoá ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 61) Môn: Hoá Học - Lớp 11 ĐỀ 02 1. Cho lần lượt các chất C2H5Cl; C6H5OH; C2H5OH vào dung dịch NaOH đun nĩng, cĩ mấy chất phản ứng. A. 1 chất B. 2 chất C. cả 3 chất D. Khơng cĩ chất nào 2. Đốt cháy hồn tồn 0,05 mol một ancol 2 chức cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. giá trị của V là: A. 3,36 lit B. 6,72 lit C. 4,48 lit D. 1,12 lit 3 Cho sơ đồ phản ứng sau: trong đĩ (C) cĩ cơng thức cấu tạo là: A.C6H5OH B. C6H5CH2OH C. C6H5Cl D. C6H5ONa 4. Cho các chất: . Khi cho tác dụng với dung dịch brom và dung dịch NaOH thì cĩ số phương trình phản ứng xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 5. Cho a(g) phenol tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của a là: A. 47(g) B.28,2(g) C. 37,6(g) D. 18,8(g) 6. Cho C2H5OH; C6H5OH lần lượt tác dụng với các chất sau: nước brơm; dung dịch HCl; dung dịch NaOH. Số PTHH của các phản ứng đã xãy ra là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 7. Cơng thức cấu tạo sau cĩ tên gọi là: A. 1-metyl-3-etyl benzen. B. 1-etyl-3-metyl benzen C. 1,3-dimetyl benzen D. 1,3-dietyl benzen 8. Hĩa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn : phenol, stiren và rượu etylic là. A. dung dịch brom. B. quì tím. C. dung dịch NaOH. D. natri kim loại. 9. Khi oxi hĩa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t o thu được lượng andehit axetic với hiệu suất 80 % là : A. 6,6 gam. B.8,25 gam. C. 5,28 gam. D.3,68 gam 10. Nhận biết các chất sau: benzen, phenol và stiren người ta cho tác dụng với: A. dung dịch Brom B. dung dịch AgNO3 trong NH3 C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl 11.Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy: A. Tạo kết tủa đỏ gạch. B. Mất màu nâu đỏ của nước brom C. Tạo kết tủa trắng. D. Tạo kết tủa xám bạc. 12. Khi đun nóng, dãy chất nào sau đây tác làm mất màu dung dịch KMnO4 A. Toluen và Naphtalen B.Stiren và Benzen. C. Stiren và Toluen. D.Benzen và Naphtalen. 13. Khi cho etyl benzen () tác dụng với brom cĩ Fe t0C thì brom sẽ được định hướng vào: A. vị trí ortho và para. B. vị trí meta. C. vị trí ortho, para và meta. D. ở trên nhĩm etyl (C2H5-). 14. Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch brom và dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. A. buta-1,3-dien, toluen và stiren. B. propin, benzen và toluen. C. naphtalen, etan và axetilen. D. stiren, axetilen và propen. 15. Cho 4,6(g) một ancol đơn chức no tác dụng với Na vừa đủ thu được 1,12 lít khí thốt ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Cơng thức phân tử của ancol trên là: A. B. C. D. 16. Cho 20(g) hỗn hợp gồm phenol và ancol etylic tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. thành phần phần trăm khối lượng ancol etylic trong hỗn hợp là: A. 53% B. 47% C. 55% D. 45% 17. Tách nước của ancol(A) thu được chất (B). chất (B) khi tác dụng với dung dịch brom thu được 1,2-dibrom propan. Cơng thức cấu tạo của ancol (A) là: A. B. C. D. 18. Đốt cháy 1 (mol) toluen thu được số mol khí CO2 là : A. 6 mol. B. 7 mol C. 8 mol D. 5 mol. 19. Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất halogen. A. B. C. D. 20. Sắp xếp chiều tăng nhiệt độ sơi của (1).H2O; (2).C2H6; (3).C2H5OH như sau: A. (2)<(3)<(1) B. (1)<(2)<(3) C. (1)<(2)<(3) D. (2)<(3)<(1) 21 . Cho sơ đồ phản ứng sau: trong đĩ (A) và (C) lần lượt cĩ cơng thức là: A. B. C. D. 22. Khi đun nĩng ancol X với H2SO4 đặc thu được anken Y tỉ khối hơi của Y so với X bằng 28/37. Vậy CTPT của X là: A. C4H10O B. C3H8O C. C2H6O D.C5H12O 23. Đốt cháy 0,1 mol Ankylbenzen thu được 9(g) nước. Cơng thức phân tử của ankylbenzen là: A.C6H6 B. C8H10 C. C9H12 D. C7H8 24. Khi cho 2-brom propan tác dụng với dd NaOH đun nĩng thì thu được sản phẩm cĩ tên gọi là: A. etanol B. propan -1-ol C. propan -2-ol D. butan-2-ol 25. Ancol nào sau đây khi oxi hĩa bằng CuO, đun nĩng thu được xeton. A. B. C. D. 26. Đốt cháy hồn tồn 12 gam ancol propylic và dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch nước vơi trong dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa: A. 40(g) B. 60(g) C. 50(g) D. 70(g) 27. Cho cơng thức sau: cĩ tên gọi là: A. 2-metyl pentan- 3-ol B. 4-metyl pentan- 3-ol C. 2-metyl butan- 3-ol D. 3-metyl butan- 3-ol 28. Nhân biết ancol etylic và glixerol người ta cho tác dụng với chất nào sau: A. dung dịch brom B. dung dịch AgNO3 trong NH3 C. dung dịch chứa Cu(OH)2 D. tác dụng với kim loai Na. 29. Khi tách nước 6(g) một ancol (A) thu được một anken (B). Tồn bộ anken (B) làm mất màu vừa đủ 16(g) brom. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức phân tử của ancol trên là: A. B. C. D. 30. Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol propylic phản ứng hết với Na dư thu được 3,36 lit H2 (đktc). % về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là. A. 27,7% và 72,3% B. 60,2% và 39,8% C. 40% và 60% D. 32% và 68% Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn. Phần trả lời: Câu1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đề 2-trang 2 Trường THPT Lê Hồng Phong Nhóm Hoá ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 61) Môn: Hoá Học - Lớp 11 ĐỀ 03 1. Đốt cháy 0,1 mol Ankylbenzen thu được 9(g) nước. Cơng thức phân tử của ankylbenzen là: A.C6H6 B. C7H8 C. C9H12 D. C8H10 2. Khi cho 2-brom propan tác dụng với dd NaOH đun nĩng thì thu được sản phẩm cĩ tên gọi là: A. propan -1-ol B. propan -2-ol C. etanol D. butan-2-ol 3. Cho cơng thức sau: cĩ tên gọi là: A. 4-metyl pentan- 3-ol B. 2-metyl pentan- 3-ol C. 2-metyl butan- 3-ol D. 3-metyl butan- 3-ol 4. Tách nước của ancol(A) thu được chất (B). chất (B) khi tác dụng với dung dịch brom thu được 1,2-dibrom propan. Cơng thức cấu tạo của ancol (A) là: A. B. C. D. 5. Khi đun nĩng ancol X với H2SO4 đặc thu được anken Y tỉ khối hơi của Y so với X bằng 28/37. Vậy CTPT của X là: A. C4H10O B. C3H8O C. C2H6O D.C5H12O 6. Ancol nào sau đây khi oxi hĩa bằng CuO, đun nĩng thu được xeton. A. B. C. D. 7. Khi đun nóng, dãy chất nào sau đây tác làm mất màu dung dịch KMnO4 A.Stiren và Toluen. B.Stiren và Benzen. C.Toluen và Naphtalen. D.Benzen và Naphtalen. 8.Khi cho etyl benzen () tác dụng với brom cĩ Fe t0C thì brom sẽ được định hướng vào: A. ở trên nhĩm etyl (C2H5-). B. vị trí meta. C. vị trí ortho, para và meta. D. vị trí ortho và para. 9. Sắp xếp chiều tăng nhiệt độ sơi của (1).H2O; (2).C2H6; (3).C2H5OH như sau: A. (1)<(2)<(3) B. (2)<(3)<(1) C.(1)<(2)<(3) D.(2)<(3)<(1) 10. Cho sơ đồ phản ứng sau: trong đĩ (A) và (C) lần lượt cĩ cơng thức là: A. B. C. D. 11.Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch brom và dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. A. stiren, axetilen và propen. B. propin, benzen và toluen. C. naphtalen, etan và axetilen. D. buta-1,3-dien, toluen và stiren. 12. Đốt cháy hồn tồn 12 gam ancol propylic và dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch nước vơi trong dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa: A. 70(g) B. 40(g) C. 50(g) D. 60(g) 13. Khi tách nước 6(g) một ancol (A) thu được một anken (B). Tồn bộ anken (B) làm mất màu vừa đủ 16(g) brom. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức phân tử của ancol trên là: A. B. C. D. 14. Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol propylic phản ứng hết với Na dư thu được 3,36 lit H2 (đktc). % về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là. A. 60,2% và 39,8% B. 27,7% và 72,3% C. 40% và 60% D. 32% và 68% 15. Cho 4,6(g) một ancol đơn chức no tác dụng với Na vừa đủ thu được 1,12 lít khí thốt ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Cơng thức phân tử của ancol trên là: A. B. C. D. 16. Cho C2H5OH; C6H5OH lần lượt tác dụng với các chất sau: nước brơm; dung dịch HCl; dung dịch NaOH. Số PTHH của các phản ứng đã xãy ra là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 17. Cơng thức cấu tạo sau cĩ tên gọi là: A. 1,3-dietyl benzen B.1-metyl-3-etyl benzen. C.1,3-dimetyl benzen D.1-etyl-3-metyl benzen 18.Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy: A. Tạo kết tủa đỏ gạch. B. Mất màu nâu đỏ của nước brom C. Tạo kết tủa trắng. D. Tạo kết tủa xám bạc. 19. Hĩa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn : phenol, stiren và rượu etylic là. A. dung dịch brom. B. quì tím. C. dung dịch NaOH. D. natri kim loại. 20. Đốt cháy hồn tồn 0,05 mol một ancol 2 chức cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. giá trị của V là: A. 3,36 lit B. 6,72 lit C. 4,48 lit D. 1,12 lit 21. Đốt cháy 1 (mol) toluen thu được số mol khí CO2 là : A. 5 mol. B. 6 mol C. 8 mol D. 7 mol. 22. Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất halogen. A. B. C. D. 23. Cho sơ đồ phản ứng sau: trong đĩ (C) cĩ cơng thức cấu tạo là: A.C6H5OH B. C6H5CH2OH C. C6H5Cl D. C6H5ONa 24. Nhận biết các chất sau: benzen, phenol và stiren người ta cho tác dụng với: A. dung dịch AgNO3 trong NH3 B. dung dịch Brom C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl 25. Cho các chất: . Khi cho tác dụng với dung dịch brom và dung dịch NaOH thì cĩ số phương trình phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 26. Khi oxi hĩa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t o thu được lượng andehit axetic với hiệu suất 80 % là A. 3,68 gam. B.8,25 gam. C.6,6 gam. D. 5,28 gam 27. Cho lần lượt các chất C2H5Cl; C6H5OH; C2H5OH vào dung dịch NaOH đun nĩng, cĩ mấy chất phản ứng. A. 2 chất B. 1 chất C. cả 3 chất D. Khơng cĩ chất nào 28. Nhân biết ancol etylic và glixerin người ta cho tác dụng với chất nào sau: A. dung dịch brom B. dung dịch AgNO3 trong NH3 C. dung dịch chứa Cu(OH)2 D. tác dụng với kim loai Na. 29. Cho a(g) phenol tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của a là: A. 28,2(g) B. 37,6(g) C. 47(g) D. 18,8(g) 30. Cho 20(g) hỗn hợp gồm phenol và ancol etylic tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. thành phần phần trăm khối lượng ancol etylic trong hỗn hợp là: A. 47% B. 53% C. 55% D. 45% Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn. Phần trả lời: Câu1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đề 3-trang 2 Trường THPT Lê Hồng Phong Nhóm Hoá ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 61) Môn: Hoá Học - Lớp 11 ĐỀ 04 1. Cho các chất: . Khi cho tác dụng với dung dịch brom và dung dịch NaOH thì cĩ số phương trình phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 2. Cho a(g) phenol tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của a là: A. 47(g) B.28,2(g) C. 37,6(g) D. 18,8(g) 3. Khi đun nĩng ancol X với H2SO4 đặc thu được anken Y tỉ khối hơi của Y so với X bằng 28/37. Vậy CTPT của X là: A. C4H10O B. C3H8O C. C2H6O D.C5H12O 4. Ancol nào sau đây khi oxi hĩa bằng CuO, đun nĩng thu được xeton. A. B. C. D. 5. Đốt cháy hồn tồn 0,05 mol một ancol 2 chức cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. giá trị của V là: A. 3,36 lit B. 6,72 lit C. 4,48 lit D. 1,12 lit 6. Cho sơ đồ phản ứng sau: trong đĩ (C) cĩ cơng thức cấu tạo là: A. C6H5CH2OH B. C6H5OH. C. C6H5Cl D. C6H5ONa 7. Nhận biết các chất sau: benzen, phenol và stiren người ta cho tác dụng với: A. dung dịch Brom B. dung dịch AgNO3 trong NH3 C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl 8.Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy: A. Tạo kết tủa đỏ gạch. B. Mất màu nâu đỏ của nước brom C. Tạo kết tủa trắng. D. Tạo kết tủa xám bạc. 9. Hĩa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn : phenol, stiren và rượu etylic là. A. dung dịch NaOH. B. quì tím. C. dung dịch brom. D. natri kim loại. 10. Sắp xếp chiều tăng nhiệt độ sơi của (1).H2O; (2).C2H6; (3).C2H5OH như sau: A. (2)<(3)<(1) B. (1)<(2)<(3) C. (1)<(2)<(3) D. (2)<(3)<(1) 11. Cho sơ đồ phản ứng sau: trong đĩ (A) và (C) lần lượt cĩ cơng thức là: A. B. C. D. 12. Khi oxi hĩa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t o thu được lượng andehit axetic với hiệu suất 80 % là : A. 8,25 gam. B. 5,28 gam. C.6,6 gam. D.3,68 gam 13. Cho lần lượt các chất C2H5Cl; C6H5OH; C2H5OH vào dung dịch NaOH đun nĩng, cĩ mấy chất phản ứng. A. 1 chất B. khơng cĩ chất nào C. cả 3 chất D. 2 chất 14. Cho 20(g) hỗn hợp gồm phenol và ancol etylic tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. thành phần phần trăm khối lượng ancol etylic trong hỗn hợp là: A. 53% B. 47% C. 55% D. 45% 15. Tách nước của ancol(A) thu được chất (B). chất (B) khi tác dụng với dung dịch brom thu được 1,2-dibrom propan. Cơng thức cấu tạo của ancol (A) là: A. B. C. D. 16. Khi đun nóng, dãy chất nào sau đây tác làm mất màu dung dịch KMnO4 A.Stiren và Toluen. B.Stiren và Benzen. C.Toluen và Naphtalen. D.Benzen và Naphtalen. 17. Khi cho etyl benzen () tác dụng với brom cĩ Fe t0C thì brom sẽ được định hướng vào: A. vị trí meta. B. vị trí ortho và para. C. vị trí ortho, para và meta. D. ở trên nhĩm etyl (C2H5-). 18. Đốt cháy 1 (mol) toluen thu được số mol khí CO2 là : A. 8 mol. B. 6 mol C. 7 mol D. 5 mol. 19. Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch brom và dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. A. buta-1,3-dien, toluen và stiren. B. propin, benzen và toluen. C. naphtalen, etan và axetilen. D. stiren, axetilen và propen. 20. Cho 4,6(g) một ancol đơn chức no tác dụng với Na vừa đủ thu được 1,12 lít khí thốt ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Cơng thức phân tử của ancol trên là: A. B. C. D. 21. Đốt cháy hồn tồn 12 gam ancol propylic và dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch nước vơi trong dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa: A. 40(g) B. 60(g) C. 50(g) D. 70(g) 22. Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất halogen. A. B. C. D. 23. Đốt cháy 0,1 mol Ankylbenzen thu được 9(g) nước. Cơng thức phân tử của ankylbenzen là: A.C6H6 B. C7H8 C. C9H12 D. C8H10 24. Khi cho 2-brom propan tác dụng với dd NaOH đun nĩng thì thu được sản phẩm cĩ tên gọi là: A. propan -2-ol B. propan -1-ol C. etanol D. butan-2-ol 25. Cho C2H5OH; C6H5OH lần lượt tác dụng với các chất sau: nước brơm; dung dịch HCl; dung dịch NaOH. Số PTHH của các phản ứng đã xãy ra là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 26. Cơng thức cấu tạo sau cĩ tên gọi là: A. 1,3-dimetyl benzen B. 1-metyl-3-etyl benzen. C. 1-etyl-3-metyl benzen D. 1,3-dietyl benzen 27. Khi tách nước 6(g) một ancol (A) thu được một anken (B). Tồn bộ anken (B) làm mất màu vừa đủ 16(g) brom. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức phân tử của ancol trên là: A. B. C. D. 28. Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol propylic phản ứng hết với Na dư thu được 3,36 lit H2 (đktc). % về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là. A. 27,7% và 72,3% B. 60,2% và 39,8% C. 40% và 60% D. 32% và 68% 29. Cho cơng thức sau: cĩ tên gọi là: A. 4-metyl pentan- 3-ol B. 2-metyl pentan- 3-ol C. 2-metyl butan- 3-ol D. 3-metyl butan- 3-ol 30. Nhân biết ancol etylic và glixerol người ta cho tác dụng với chất nào sau: A. dung dịch brom B. dung dịch AgNO3 trong NH3 C. dung dịch chứa Cu(OH)2 D. tác dụng với kim loai Na. Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn. Phần trả lời: Câu1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đề 4-trang 2

File đính kèm:

  • dochoa 11 bai 4 (61).doc