Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 7) – Môn: Vật lý 8 – Đề 5

A. Trắc nghiệm (4điểm)

Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng.

Câu 1: Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về tác dụng của lực ?

A. Lực làm cho vật chuyển động .

B . Lực làm cho vật thay đổi vận tốc .

C. Lực làm cho vật biến dạng.

D. Lực làm cho vật thay đổi vận tốc hoặc làm cho vật bị biến dạng hoặc cả hai .

Câu 2: Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?

A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn.

B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.

C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.

D. Cho biết cả quãng đường và thời gian chuyển động dài hay ngắn.

Câu 3: Người lái đò ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước, trong các câu mô tả sau đây câu nào đúng ?

A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước. B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.

C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông. D.Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.

Câu 4: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?

A. Vận tốc không thay đổi. B. Có thể tăng dần cũng có thể giảm dần.

C. Vận tốc giảm dần. D. Vận tốc tăng dần.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1653 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 7) – Môn: Vật lý 8 – Đề 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LÍ 8 TIẾT 7 ( Đề 5) Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Chuyển động 3 câu ( 1,5 đ) 1 câu (0,5 đ) 1 câu (1 đ) 3 câu ( 3 đ) 6,0 đ Lực - biểu diễn lực 3 câu ( 1,5 đ) 1 câu (0,5 đ) 1 câu (2 đ) 4,0 đ Tổng 30% 3 điểm 40% 4 điểm 30% 3,0 điểm 100% 10 điểm PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN Đề số 5 ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 7 MÔN VẬT LÍ 8 NĂM HỌC 2010 - 2011 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên:……………………… Lớp:……… Điểm: ........................... A. Trắc nghiệm (4điểm) Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về tác dụng của lực ? A. Lực làm cho vật chuyển động . B . Lực làm cho vật thay đổi vận tốc . C. Lực làm cho vật biến dạng. D. Lực làm cho vật thay đổi vận tốc hoặc làm cho vật bị biến dạng hoặc cả hai . Câu 2: Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động? Quãng đường chuyển động dài hay ngắn. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm. Thời gian chuyển động dài hay ngắn. Cho biết cả quãng đường và thời gian chuyển động dài hay ngắn. Câu 3: Người lái đò ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước, trong các câu mô tả sau đây câu nào đúng ? A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước. B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước. C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông. D.Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền. Câu 4: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? A. Vận tốc không thay đổi. B. Có thể tăng dần cũng có thể giảm dần. C. Vận tốc giảm dần. D. Vận tốc tăng dần. Câu 5: Trong các trường hợp xuất hiện lực sau đây,trường hợp nào không phải là lực ma sát? A . Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường. B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày. C. Lực xuất hiện giữa dây cua roa với bánh xe truyền chuyển động. D . Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay giãn Câu 6: Quan sát một vật được thả từ trên cao xuống hãy cho biết tác dụng của trọng lực đã làm cho đại lượng vật lí nào thay đổi? chọn câu trả lời đúng. A. Trọng lượng . B. Khối lượng riêng . C. Vận tốc . D. Khối lượng . Câu 7: Đặt một con búp bê đứng yên trên xe lăn rồi bất chợt đẩy xe về phía trước. Hỏi búp bê sẽ ngã về phía nào? A. Ngã về phía trước. B. Ngã về phía sau . C. Ngã sang phải . D. Ngã sang trái . Câu 8: Một người đi xe đạp trong 60 phút với vận tốc không đổi là 15km/h. hỏi quãng đường đi được là bao nhiêu km? A. 10km; B. 15km; C. 20km; D. 25km B. Tự luận: (6 điểm ) Bài tập 1 (2đ): Hãy biểu diễn lực kéo 600N theo phương ngang chiều từ trái sang phải theo tỷ xích 1cm ứng với 200N. Bài tập (4đ) Một viên bi được thả lăn từ một cái dốc dài 1,5m hết 0,5s . Hết dốc bi lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 4m trong 2s . Tính vận tốc trung bình của viên bi trên từng quãng đường và trên cả hai quãng đường BÀI LÀM: ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ 5 A. Trắc nghiệm (4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ. án D B A B D C B B B. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B Tự luận (6đ) 1) Bài tập 1:( 2đ) 0 200N F = 600N Biểu diễn ? Theo tỷ xích 1cm ứng với 200N Biểu diễn đúng đủ 3 yếu tố: ( 1,5đ) Viết đúng kí hiệu : (0,5đ) 2) Bài tập 2 : ( 4đ) Tóm tắt (0,5đ) S1 = 1,5m t1 = 0,5s S2 = 4m t2 = 2s Vtb1 = ? Vtb2 = ? Vtb = ? Giải Vận tốc trung bình của viên bi trên đoạn đường dốc là: Vtb1 = (1đ) Vận tốc trung bình của viên bi trên đoạn đường ngang là: Vtb2 = (1đ) Vận tốc trung bình của viên bi trên cả hai đoạn đường là: VTB = (m/s) (1,5đ) (Viết sai đơn vị trừ 0,5đ) Đáp số : 3m/s ; 2m/s ; 2,2 m/s

File đính kèm:

  • docĐỀ 5.doc
Giáo án liên quan