1) Chọn câu đúng.
Ba điện trở bằng nhau R1 = R2 = R3 được mắc vào nguồn điện có U = const như hình. Công suất điện tiêu thụ
A. lớn nhất ở R1. B. nhỏ nhất ở R1.
C. bằng nhau ở R1 và hệ mắc nối tiếp R2 và R3. D. bằng nhau ở R1 và R2 hay R3.
2) Chọn phương án đúng.
Trong các hình bên. Hiệu điện thế đặt vào mạch có giá trị bằng nhau. Các điện trở đều bằng nhau. Cường độ dòng điện ở hình a là Ia. Cường độ dòng điện ở hình b là Ib có giá trị
A. Ib = Ia. B. Ib = 2Ia.
C. Ib = 4Ia. D. Ib = 16Ia.
4 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 722 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí khối 11 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. KHỐI 11 NÂNG CAO.
(30 câu. Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ và tên:, Lớp:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
1) Chọn câu đúng.
Ba điện trở bằng nhau R1 = R2 = R3 được mắc vào nguồn điện có U = const như hình. Công suất điện tiêu thụ
A. lớn nhất ở R1. B. nhỏ nhất ở R1.
C. bằng nhau ở R1 và hệ mắc nối tiếp R2 và R3. D. bằng nhau ở R1 và R2 hay R3.
2) Chọn phương án đúng.
Ib
Trong các hình bên. Hiệu điện thế đặt vào mạch có giá trị bằng nhau. Các điện trở đều bằng nhau. Cường độ dòng điện ở hình a là Ia. Cường độ dòng điện ở hình b là Ib có giá trị
A. Ib = Ia. B. Ib = 2Ia.
C. Ib = 4Ia. D. Ib = 16Ia.
3) Chọn phương án đúng.
Trong mạch điện như hình, cường độ dòng điện I chạy qua mạch chính so với cường độ dòng điện I1 qua điện trở 4W là
A. I =. B. I = 1,5I1. C. I = 2I1. D. I = 3I1.
4) Chọn câu sai.
A. Công của dòng điện chạy qua đoạn mạch cũng là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ.
B. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của dòng điện.
C. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch cũng là công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đó.
D. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua vật.
5) Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
6) Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA. Trong 1 phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là.
A. 6.1020 electron . B. 6.1019 electron . C. 6.1018 electron . D. 6.1017 electron .
7) Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100W mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 8 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 9 (V). B. U = 24 (V). C. U = 12 (V). D. U = 18 (V).
8) Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng
A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các diện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
9) Pin điện hoá có :
A. hai cực là hai vật cách điện, B. hai cực là hai vật dẫn điện cùng chất.
C. một cực là vật cách điện và cực kia là vật dẫn điện. D. hai cực là hai vật dẫn điện khác chất.
10) Phát biểu nào sau đây về acquy là không đúng?
A. Acquy chì có một cực làm bằng chì và một cực là chì điôxit.
B. Hai cực của acquy chì được ngâm trong dung dịch axít sunfuric loãng.
C. Khi nạp điện cho acquy dòng điện đi vào cực âm và đi ra từ cực dương.
D. Acquy là nguồn điện có thể nạp lại để sử dụng nhiều lần.
11) Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự
A. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu.
B. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.
C. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.
D. chuyển hoá điện năng thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu.
12) Hai bóng đèn có cùng hiệu điện thế định mức. Công suất định mức của bóng thứ nhất là 6W, của bóng thứ hai là 12W. Gọi điện trở của bóng thứ nhất là R1, của bóng thứ hai là R2. Ta có:
A. R2 = . B. R2 = . C. R2 = 2R1. D. R2 = 4R1.
13) Dung lượng của acquy là:
A. dòng điện lớn nhất mà acquy có thể cung cấp.
B. hiệu điện thế lớn nhất mà acquy có thể tạo được.
C. điện lượng lớn nhất mà acquy có thể cung cấp được khi nó phát điện.
D. số hạt tải điện lớn nhất mà nó có thể tạo được.
14) Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
C. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
D. dùng pin hay ắcquy để mắc một mạch điện kín.
15) Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R.
B. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch.
C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
A
E, r
R
B
·
·
I
D. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.
16) Cho đoạn mạch điện như hình vẽ: Biết E = 6V, r = 0,5Ω; R = 4,5Ω; I = 1A và có chiều như hình vẽ. Ta có:
A. UAB = 1V. B. UBA = 10V.
C. UAB = -1V. D. UAB = 11V.
17) Cho đoạn mạch như hình vẽ, trong đó E1 = 12V, r1 = 1W ; E2 = 6 V,
r2 = 2W, điện trở R = 3W. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = -3V. Cường độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là:
A. chiều từ B đến A, I = 1,5 (A). B. chiều từ A đến B, I = 1,0 (A).
C. chiều từ A đến B, I = 0,5 (A). D. chiều từ B đến A, I = 0,5 (A).
18) Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2 mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R (Hình). Cường độ dòng điện qua R và hiệu điện thế UAB là
E, r1
E, r2
R
A
B
A. I = A ; UAB = 2,0V. B. I = 0,45A ; UAB = 2,55V.
C. I = 0,4A ; UAB = 2,4V. D. I = 0,45A ; UAB = 2,7V.
E2, r2
E1, r1
Đ
19) Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó E1 = 8V ; r1 = 2W ; r2 = 2W. Đèn có ghi 6V, 6W. Biết đèn sáng bình thường, giá trị của E2 là
A. 2V. B. 5V. C. 14V. D. 18V.
20) Nếu ghép cả 3 pin giống nhau thành một bộ pin, biết mối pin có suất điện động 3V thì bộ nguồn sẽ không thể đạt được giá trị suất điện động
A. 3V. B. 6V. C. 9V. D. 5V
21) Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1(W). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là
E1, r1
E2, r2
R1
R2
R3
A. Eb = 12 (V) ; rb = 6 (W). B. Eb = 6 (V) ; rb = 1,5 (W).
C. Eb = 6 (V) ; rb = 3 (W). D. Eb = 12 (V) ; rb = 3 (W).
22) Cho mạch điện như hình vẽ. Cho E1 = 8V, r1 = 0,5Ω, E2 = 2V, r2 = 0,5Ω, R1 = 2Ω,
R2 = 4Ω, R3 = 3Ω. Cường độ dòng điện qua điện trở R3 có giá trị nào sau đây?
A. 1,5A. B. A. C. A. D. 2A.
•
•
B
A
R
23) Cho mạch điện như hình vẽ. Ba pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong r = 0,5Ω. Điện trở mạch ngoài R = 10,5Ω. Ta có
A. UAB = 5,25V. B. UAB = -5,25V. C. UAB = 10,5V. D. UAB = -10,5V.
24) Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
R
A
B
E1, r1
E2, r2
C. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
D. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
25) A. Cho mạch điện như hình. Cho biết : E1 = 4V ; r1 = 1W ; E2 = 2V ; r2 = 1W ; R = 0,5W. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là :
A. UAB = 2,5V. B. UAB = 2,8V.
C. UAB = 1,5V. D. UAB = 2,0V.
26) Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2W, mạch ngoài có biến trở R. Điều chỉnh biến trở để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R khi đó và công suất lớn nhất Pmax đó có giá trị là
A. R = 1W, Pmax = 18W. B. R = 2W, Pmax = 4,5W. C. R = 2W, Pmax = 4W . D. R = 4 W, Pmax = 9W.
R1
R2
E, r
·
C
A
Đ
27) Hai nguồn có suất điện động như nhau E1 = E2 = E, các điện trở trong r1 và r2 có giá trị khác nhau. Biết công suất điện lớn nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp được cho mạch ngoài là P1 = 6W và P2 = 10W. Tính công suất điện lớn nhất mà cả hai nguồn đó có thể cung cấp cho mạch ngoài khi chúng mắc nối tiếp.
A. 15W. B. 12W. C. 16W. D. Một giá trị khác.
28) Cho mạch điện như hình: E = 12V, r = 1W ; R2 = 12W. R1 là một biến trở. Đèn Đ thuộc loại 6V – 3W ; Để bóng đèn sáng bình thường thì R2 phải bằng bao nhiêu?
A. 12W. B. 7,5W. C. 6W. D. 5W.
29) Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 (W) và R2 = 8 (W), khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
A. r = 2 (W). B. r = 3 (W). C. r = 4 (W). D. r = 6 (W).
30) Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (W), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (W) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (W). B. R = 2 (W). C. R = 3 (W). D. R = 4 (W).
*******
DỰ TRỮ
7) B. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 200W mắc nối tiếp với điện trở R2 = 100W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 8 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 9 (V). B. U = 24 (V). C. U = 12 (V). D. U = 18 (V).
R
A
B
E1, r1
E2, r2
25) B. Cho mạch điện như hình.
Cho biết : E1 = 4V ; r1 = 1W ; E2 = 2V ; r2 = 1W ; R = 2,5W. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là :
A. UAB = 2,5V. B. UAB = 2,8V.
C. UAB = 1,5V. D. UAB = 2,0V.
*******
File đính kèm:
- KT 1 tiet phan Dong dien khong doi.doc