Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
1). Trong khi vật rơi rự do, đại lượng nào sau đây được bảo toàn.
A). Thế năng. B). Cơ năng. C). Động năng. D). Động lượng.
2). Một người nhấc một vật khối lượng 6kg từ mặt đất lên độ cao 1m rồi mang vật đi ngang được độ dời 30m. Công tổng cộng mà người đó thực hiện l:
A). 160J. B). 1800J. C). 60J. D). 1860J.
40 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra 15 pht. Môn: Vật lý lớp 10 - Đề 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Nguyên Đề kiểm tra 15 phút.
Trường THPT Chu Văn An Môn : Vật lý lớp 10 Ban BC Đề số: A1.
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày Kiểm tra : . . . / . . ./ . . .
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
1). Trong khi vật rơi rự do, đại lượng nào sau đây được bảo tồn.
A). Thế năng. B). Cơ năng. C). Động năng. D). Động lượng.
2). Một người nhấc một vật khối lượng 6kg từ mặt đất lên độ cao 1m rồi mang vật đi ngang được độ dời 30m. Cơng tổng cộng mà người đĩ thực hiện là:
A). 160J. B). 1800J. C). 60J. D). 1860J.
3). Chọn đáp án đúng. Trong dao động của con lắc đơn, khi bỏ qua mọi lực cản, thế năng cực đại của con lắc bằng.
A). Một nửa động năng cực đại. B). Tổng của cơ năng tồn phần và động năng cực đại.
C). Cơ năng tồn phần. D). Hiệu giữa cơ năng tồn phần và động năng cực đại.
4). Động năng của vật thay đổi như thế nào nếu khối lượng m của vật khơng đổi cịn vận tốc tăng gấp đơi:
A). Tăng 2 lần. B). Tăng 4 lần. C). Tăng 8 lần. D). Giảm 4 lần.
5). Nếu hai vật chỉ tương tác với nhau thì:
A). Động lượng của mỗi vật luơn khơng thay đổi.
B). Động lượng của hệ vật luơn thay đổi.
C). Động lượng của hệ vật và của mỗi vật luơn khơng thay đổi.
D). Động lượng của hệ vật luơn khơng đổi.
6). Chọn câu trả lời đúng: Trong chuyển động trịn đều, lực hướng tâm:
A). Cĩ sinh cơng. B). Sinh cơng âm. C). Sinh cơng dương. D). Khơng sinh cơng.
7). Khi vận tốc của một vật tăng gấp đơi thì:
A). Động năng của vật tăng gấp 2 lần. B). Thế năng của vật giảm 4 lần.
C). Động năng của vật tăng gấp 4 lần. D). Thế năng của vật tăng gấp 2 lần.
8). Một con lắc đơn cĩ chiều dài 1m. Kéo lệch dây khỏi phương thẳng đứng goc 600 rồi buơng nhẹ. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí mà dây lệch gĩc 300 so với phương thẳng đứng là:
A). 1,9m/s. B). 1,1m/s. C). 2,7 m/s D). 1,7m/s.
9). Xe A khối lượng 1 tấn chuyển động với vận tốc 60 km/h, xe B khối lượng 2 tấn chuyển động với vận tốc 30 km/h. Động năng của xe A so với xe B:
A). Lớn gấp 2 lần. B). Bằng nhau. C). Lớn gấp 4 lần. D). Nhỏ hơn 2 lần.
10). Một vật m = 5kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 20m, gĩc nghiêng 300 so với phương ngang. Cơng của trọng lực khi vật đi hết dốc là:
A). 850J. B). - 500J. C). 100J. D). 0,5kJ.
Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Nguyên Bài kiểm tra 15 phút.
Trường THPT Chu Văn An Môn : Vật lý lớp 10 Ban BC Đề số B1.
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày Kiểm tra : . . . / . . ./ . . . . . .
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề.
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
1). Một con lắc đơn cĩ chiều dài 1m. Kéo lệch dây khỏi phương thẳng đứng goc 600 rồi buơng nhẹ. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí mà dây lệch gĩc 300 so với phương thẳng đứng là:
A). 1,1m/s. B). 1,9m/s. C). 1,7m/s. D). 2,7 m/s
2). Nếu hai vật chỉ tương tác với nhau thì:
A). Động lượng của hệ vật luơn thay đổi.
B). Động lượng của hệ vật luơn khơng đổi.
C). Động lượng của hệ vật và của mỗi vật luơn khơng thay đổi.
D). Động lượng của mỗi vật luơn khơng thay đổi.
3). Một người nhấc một vật khối lượng 6kg từ mặt đất lên độ cao 1m rồi mang vật đi ngang được độ dời 30m. Cơng tổng cộng mà người đĩ thực hiện là:
A). 160J. B). 1800J. C). 1860J. D). 60J.
4). Một vật m = 5kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 20m, gĩc nghiêng 300 so với phương ngang.Cơng của trọng lực khi vật đi hết dốc là:
A). 0,5kJ. B). 850J. C). 100J. D). - 500J.
5). Động năng của vật thay đổi như thế nào nếu khối lượng m của vật khơng đổi cịn vận tốc tăng gấp đơi:
A). Tăng 8 lần. B). Tăng 4 lần. C). Tăng 2 lần. D). Giảm 4 lần.
6). Khi vận tốc của một vật tăng gấp đơi thì:
A). Thế năng của vật giảm 4 lần. B). Động năng của vật tăng gấp 2 lần.
C). Thế năng của vật tăng gấp 2 lần. D). Động năng của vật tăng gấp 4 lần.
7). Xe A khối lượng 1 tấn chuyển động với vận tốc 60 km/h, xe B khối lượng 2 tấn chuyển động với vận tốc 30 km/h. Động năng của xe A so với xe B:
A). Bằng nhau. B). Lớn gấp 4 lần. C). Nhỏ hơn 2 lần. D). Lớn gấp 2 lần.
8). Chọn câu trả lời đúng: Trong chuyển động trịn đều, lực hướng tâm:
A). Khơng sinh cơng. B). Sinh cơng âm. C). Sinh cơng dương. D). Cĩ sinh cơng.
9). Trong khi vật rơi rự do, đại lượng nào sau đây được bảo tồn ?
A). Cơ năng. B). Động lượng. C). Thế năng. D). Động năng.
10). Chọn đáp án đúng. Trong dao động của con lắc đơn, khi bỏ qua mọi lực cản, thế năng cực đại của con lắc bằng.
A). Một nửa động năng cực đại.
B). Cơ năng tồn phần.
C). Tổng của cơ năng tồn phần và động năng cực đại.
D). Hiệu giữa cơ năng tồn phần và động năng cực đại.
Khởi tạo đáp án đề số : A1
01. - / - - 04. - / - - 07. - - = - 10. - - - ~
02. - - = - 05. - - - ~ 08. - - = -
03. - - = - 06. - - - ~ 09. ; - - -
B1. 01. - - - ~ 04. ; - - - 07. - - - ~ 10. - / - -
02. - / - - 05. - / - - 08. ; - - -
03. - - - ~ 06. - - - ~ 09. ; - - -
Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Nguyên Bài kiểm tra 15 phút.
Trường THPT Chu Văn An Môn : Vật lý lớp 10 Ban BC Đề số A2
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày Kiểm tra : . . . / . . ./ . .
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề.
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
.1). Động năng của vật thay đổi như thế nào nếu khối lượng m của vật khơng đổi cịn vận tốc tăng gấp đơi:
A). Giảm 4 lần. B). Tăng 4 lần. C). Tăng 8 lần. D). Tăng 2 lần.
2). Chọn đáp án đúng. Trong dao động của con lắc đơn, khi bỏ qua mọi lực cản, thế năng cực đại của con lắc bằng.
A). Tổng của cơ năng tồn phần và động năng cực đại.
B). Hiệu giữa cơ năng tồn phần và động năng cực đại.
C). Cơ năng tồn phần. D). Một nửa động năng cực đại.
3). Khi vận tốc của một vật tăng gấp đơi thì:
A). Thế năng của vật giảm 4 lần. B). Động năng của vật tăng gấp 4 lần.
C). Thế năng của vật tăng gấp 2 lần. D). Động năng của vật tăng gấp 2 lần.
4). Nếu hai vật chỉ tương tác với nhau thì:
A). Động lượng của hệ vật và của mỗi vật luơn khơng thay đổi.
B). Động lượng của hệ vật luơn thay đổi.
C). Động lượng của mỗi vật luơn khơng thay đổi.
D). Động lượng của hệ vật luơn khơng đổi.
5). Trong khi vật rơi rự do, đại lượng nào sau đây được bảo tồn?
A). Thế năng. B). Động năng. C). Cơ năng. D). Động lượng.
6). Một vật m = 5kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 20m, gĩc nghiêng 300 so với phương ngang. Cơng của trọng lực khi vật đi hết dốc là:
A). 0,5kJ. B). 850J. C). - 500J. D). 100J.
7). Xe A khối lượng 1 tấn chuyển động với vận tốc 60 km/h, xe B khối lượng 2 tấn chuyển động với vận tốc 30 km/h. Động năng của xe A so với xe B:
A). Bằng nhau. B). Lớn gấp 2 lần. C). Lớn gấp 4 lần. D). Nhỏ hơn 2 lần.
8). Chọn câu trả lời đúng: Trong chuyển động trịn đều, lực hướng tâm:
A). Khơng sinh cơng. B). Sinh cơng dương. C). Cĩ sinh cơng. D). Sinh cơng âm.
9). Một người nhấc một vật khối lượng 6kg từ mặt đất lên độ cao 1m rồi mang vật đi ngang được độ dời 30m. Cơng tổng cộng mà người đĩ thực hiện là:
A). 1800J. B). 60J. C). 1860J. D). 160J.
10). Một con lắc đơn cĩ chiều dài 1m. Kéo lệch dây khỏi phương thẳng đứng goc 600 rồi buơng nhẹ. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí mà dây lệch gĩc 300 so với phương thẳng đứng là:
A). 1,9m/s. B). 1,1m/s. C). 1,7m/s. D). 2,7 m/s
Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Nguyên Bài kiểm tra 15 phút.
Trường THPT Chu Văn An Môn : Vật lý lớp 10 Cơ bản Đề số: B2
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày Kiểm tra : . . . / . . ./ . . . . . .
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề.
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
1). Cơ năng của hệ (vật - Trái Đất) bảo tồn khi:
A). Vận tốc của vật khơng đổi. B). Vật chuyển động theo phương ngang.
C). Lực tác dụng duy nhất là trọng lực. D). Khơng cĩ lực ma sát , lực cản.
2). Động lượng tổng cộng của hệ vật cĩ p1 = 6kg.m/s và p2 = 8kg.m/s là p = 10kg.m/s. Khi đĩ:
A). P1 vuơng gĩc với p2. B). P1 cùng chiều với p2.
C). P1 tạo với p2 gĩc 300. D). P1 ngược chiều với p2.
3). Chọ câu sai.
A). Cơng của lực đàn hồi phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực.
B). Cơng của của trọng lực khơng phụ thuộc vào dạng đường đi của vật .
C). Cơng của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực.
D). Cơng của trọng lực cĩ thể cĩ giá trị âm hay dương.
4). MMột vật đang đi với vận tốc 10m/s thì lên dốc nghiêng 300 so với phương ngang. Tính đoạn đường dài nhất vật đi được trên dốc . Bỏ qua ma sát, g = 10m/s2
A). 7,5m. B). 10m. C). 5m. D). 2,5m.
5). Một chiếc thuyền nhỏ nằm yên trên mặt nước, khi ta nhảy từ thuyền lên bờ thì:
A). Thuyền chỉ lắc lư tại chỗ. B). Thuyền trơi ra xa bờ.
C). Thuyền trơi vào gần bờ. D). Khơng thể xác định được hướng chuyển động của thuyền.
6). Khi tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nĩ đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đơi thì động năng của tên lửa:
A). Tăng gấp 2. B). Tăng gấp 8. C). Tăng gấp 4. D). Khơng thay đổi.
7). Một ơtơ khối lượng 5 tấn đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì hãm phanh với lực hãm 50000N. Quãng đường ơtơ đi được trong thời gian hãm phanh là:
A). 5m. B). 20m. C). 15m. D). 10m.
8). So sánh thế năng W1 và W2 của vật nặng m trong chân khơng và trong dầu nhớt ở cùng độ cao h.
A). Khơng so sánh được vì cĩ lực cản. B). W1 = W2 C). W1 W2
9). Một lị xo cĩ độ cứng k = 10N/m và độ dài tự nhiên l0 = 10cm. Treo vào nĩ quả cân khối lượng m = 100g. Lấy vị trí cân bằng của quả cân làm gốc tọa độ. Tính thế năng của hệ lị xo - quả cân khi quả cân được giữ ở vị trí lị xo cĩ độ dài 20cm.
A). 0J. B). 0,05J. C). - o,05J D). 0,1J.
10). Đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào hướng của vận tốc.
A). Động năng. B). Động lượng.
C). Cả động lượng, động năng và cơ năng. D). Cơ năng.
Khởi tạo đáp án đề số : A2
01. - / - - 04. - - - ~ 07. - / - - 10. - - - ~
02. - - = - 05. - - = - 08. ; - - -
03. - / - - 06. ; - - - 09. - / - -
Khởi tạo đáp án đề số : B2
01. - - = - 04. - / - - 07. - / - - 10. - / - -
02. ; - - - 05. - / - - 08. - / - -
03. ; - - - 06. ; - - - 09. ; - - -
Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Nguyên Bài kiểm tra 15 phút.
Trường THPT Chu Văn An Môn : Vật lý lớp 10 Cơ bản Đề số A3
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày Kiểm tra : . . . / . . ./ . .
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề.
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
1). Đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào hướng của vận tốc.
A). Động năng. B). Cả động lượng, động năng và cơ năng.
C). Cơ năng. D). Động lượng.
2). Khi tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nĩ đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đơi thì động năng của tên lửa:
A). Tăng gấp 8. B). Khơng thay đổi. C). Tăng gấp 2. D). Tăng gấp 4.
3). Cơ năng của hệ (vật - Trái Đất) bảo tồn khi:
A). Vật chuyển động theo phương ngang. B). Lực tác dụng duy nhất là trọng lực.
C). Khơng cĩ lực ma sát , lực cản. D). Vận tốc của vật khơng đổi.
4). MMột vật đang đi với vận tốc 10m/s thì lên dốc nghiêng 300 so với phương ngang. Tính đoạn đường dài nhất vật đi được trên dốc . Bỏ qua ma sát, g = 10m/s2
A). 10m. B). 5m. C). 7,5m. D). 2,5m.
5). So sánh thế năng W1 và W2 của vật nặng m trong chân khơng và trong dầu nhớt ở cùng độ cao h.
A). W1 > W2 . B) W1 = W2 . C) Khơng so sánh được vì cĩ lực cản. D). W1 < W2
6). Một lị xo cĩ độ cứng k = 10N/m và độ dài tự nhiên l0 = 10cm. Treo vào nĩ quả cân khối lượng m = 100g. Lấy vị trí cân bằng của quả cân làm gốc tọa độ. Tính thế năng của hệ lị xo - quả cân khi quả cân được giữ ở vị trí lị xo cĩ độ dài 20cm.
A). - o,05J B). 0,1J. C). 0,05J. D). 0J.
7). Một ơtơ khối lượng 5 tấn đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì hãm phanh với lực hãm 50000N. Quãng đường ơtơ đi được trong thời gian hãm phanh là:
A). 15m. B). 10m. C). 5m. D). 20m.
8). Một chiếc thuyền nhỏ nằm yên trên mặt nước, khi ta nhảy từ thuyền lên bờ thì:
A). Thuyền trơi ra xa bờ. B). Thuyền trơi vào gần bờ.
C). Khơng thể xác định được hướng chuyển động của thuyền. D). Thuyền chỉ lắc lư tại chỗ.
9). Chọ câu sai.
A). Cơng của trọng lực cĩ thể cĩ giá trị âm hay dương.
B). Cơng của lực đàn hồi phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực.
C). Cơng của của trọng lực khơng phụ thuộc vào dạng đường đi của vật .
D). Cơng của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực.
10). Động lượng tổng cộng của hệ vật cĩ p1 = 6kg.m/s và p2 = 8kg.m/s là p = 10kg.m/s. Khi đĩ:
A). P1 ngược chiều với p2. B). P1 tạo với p2 gĩc 300.
C). P1 vuơng gĩc với p2. D). P1 cùng chiều với p2.
Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Nguyên Bài kiểm tra 15 phút.
Trường THPT Chu Văn An Môn : Vật lý lớp 10 Cơ bản Đề số: B3
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày Kiểm tra : . . . / . . ./ . . . . . .
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề.
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
1). Một ơtơ khối lượng 5 tấn đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì hãm phanh với lực
hãm 50000N. Quãng đường ơtơ đi được trong thời gian hãm phanh là:
A). 10m. B). 15m. C). 20m. D). 5m.
2). Động lượng tổng cộng của hệ vật cĩ p1 = 6kg.m/s và p2 = 8kg.m/s là p = 10kg.m/s. Khi đĩ:
A). P1 cùng chiều với p2. B). P1 vuơng gĩc với p2.
C). P1 tạo với p2 gĩc 300. D). P1 ngược chiều với p2.
3). MMột vật đang đi với vận tốc 10m/s thì lên dốc nghiêng 300 so với phương ngang. Tính đoạn đường dài nhất vật đi được trên dốc . Bỏ qua ma sát, g = 10m/s2
A). 7,5m. B). 10m. C). 2,5m. D). 5m.
4). Một chiếc thuyền nhỏ nằm yên trên mặt nước, khi ta nhảy từ thuyền lên bờ thì:
A). Thuyền trơi ra xa bờ. B). Thuyền trơi vào gần bờ.
C). Thuyền chỉ lắc lư tại chỗ. D). Khơng thể xác định được hướng chuyển động của thuyền.
5). Một lị xo cĩ độ cứng k = 10N/m và độ dài tự nhiên l0 = 10cm. Treo vào nĩ quả cân khối lượng m = 100g. Lấy vị trí cân bằng của quả cân làm gốc tọa độ. Tính thế năng của hệ lị xo - quả cân khi quả cân được giữ ở vị trí lị xo cĩ độ dài 20cm.
A). - o,05J B). 0,1J. C). 0,05J. D). 0J.
6). Cơ năng của hệ (vật - Trái Đất) bảo tồn khi:
A). Khơng cĩ lực ma sát , lực cản. B). Vật chuyển động theo phương ngang.
C). Vận tốc của vật khơng đổi. D). Lực tác dụng duy nhất là trọng lực.
7). Khi tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nĩ đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đơi thì động năng của tên lửa:
A). Khơng thay đổi. B). Tăng gấp 8. C). Tăng gấp 2. D). Tăng gấp 4.
8). Chọ câu sai.
A). Cơng của lực đàn hồi phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực.
B). Cơng của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực.
C). Cơng của của trọng lực khơng phụ thuộc vào dạng đường đi của vật .
D). Cơng của trọng lực cĩ thể cĩ giá trị âm hay dương.
9). Đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào hướng của vận tốc.
A). Động năng. B). Cơ năng.C). Cả động lượng, động năng và cơ năng. D). Động lượng.
10). So sánh thế năng W1 và W2 của vật nặng m trong chân khơng và trong dầu nhớt ở cùng độ cao h.
A). W1 > W2 . B). W1 = W2. C). Khơng so sánh được vì cĩ lực cản. D). W1 < W2
Khởi tạo đáp án đề số : A3
01. - - - ~ 04. ; - - - 07. - - - ~ 10. - - = -
02. - - = - 05. - / - - 08. ; - - -
03. - / - - 06. - - - ~ 09. - / - -
Khởi tạo đáp án đề số : B3
01. - - = - 04. ; - - - 07. - - = - 10. - / - -
02. - / - - 05. - - - ~ 08. ; - - -
03. - / - - 06. - - - ~ 09. - - - ~
Họ và tên:____________________ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp: ______ Mơn Vật Lý. K.10 CƠ BẢN.
Thời gian làm bài: 60 phút.
NỘI DUNG ĐỀ Mã đề 103
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Vectơ vận tốc của một vật chuyển động:
a. Khơng thay đổi khi ta thay đổi vật làm mốc.
b. Cĩ độ lớn tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
c. Cĩ độ lớn tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển động.
d. Cĩ thể thay đổi khi khoảng cách từ nĩ tới vật làm mốc khơng đổi.
Câu 2. Chuyển động của vật nào sau đây là chuyển động tịnh tiến ?
a. Pit tơng trong xilanh của động cơ ơtơ khi chạy trên đường vịng.
b. Trục của bánh xe ơtơ đang chuyển động trên đường thẳng.
c. Bánh xe của ơtơ đang chuyển động trên đường thẳng.
d. Kim đồng hồ đang chạy.
Câu 3. Trong trường hợp nào dưới đây, quãng đường vật đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động ?
a. Vật chuyển động trịn đều.
b. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều.
c. Vật bị ném theo phương ngang.
d. Vật rơi tự do với vận tốc đầu bằng 0.
Câu 4. Cơng thức nào sau đây biểu diễn khơng đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động trịn đều ?
a..
B..
c..
d..
Câu 5. Trong hình vẽ, cĩ các đồ thị của chuyển động thẳng đều. Tìm kết luận sai:
x ( m ). ( a )
4 ( b )
3
2 ( c )
1 ( d )
t ( s )
O 1 2 3
a. Đường ( a ) biểu diễn chuyển động thẳng đều bắt đầu từ x0 = 1m.
b. Đường ( d ) biểu diễn chuyển động thẳng đều đi theo chiều âm từ x0 = 4m.
c. Hai đường ( a ), ( b ) biểu diễn hai chuyển động thẳng đều cĩ cùng vận tốc.
d. Đường ( c ) biểu diễn chuyển động thẳng đều theo phương nằm ngang.
Câu 6. Một chiếc ca nơ đi ngược dịng sơng từ A đến B mất 4 giờ. Biết A và B cách nhau 60 Km và nước chảy với vận tốc 3 km/h. Vận tốc tương đối của ca nơ so với nước cĩ giá trị nào sau đây ?
a. 21 km/h.
b. 18 km/h.
c. 15 km/h.
d. 12 km/h.
Câu 7. Chỉ ra câu sai: Chuyển động thẳng đều cĩ những đặc điểm sau:
a. Quỹ đạo là một đường thẳng.
b. Tốc độ khơng đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.
c. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
d. Tốc độ trung bình trên moi quãng đường là như nhau.
Câu 8. Thả một hịn đá từ độ cao h xuống đất. Hịn đá rơi trong 1 s. Nếu thả hịn đá từ độ cao 4h xuống đất thì hịn đá sẽ rơi trong bao lâu ?
a. 4 s.
b. s.
c. 2 s.
d. Một đáp số khác.
Câu 9. Chỉ ra câu sai: Chuyển động trịn đều cĩ các đặc điểm sau:
a. Vectơ vận tốc khơng đổi.
b. Tốc độ gĩc khơng đổi.
c. Vectơ gia tốc luơn hướng vào tâm.
d. Quỹ đạo là đường trịn.
Câu 10. Hai tàu thủy, mỗi chiếc cĩ khối lượng 50 000 tấn ở cách nhau 1 km. Lấy g = 10 m/s2. So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của một quả cầu cĩ khối lượng 20 g.
a. Bằng nhau.
b. Nhỏ hơn.
c. Lớn hơn.
d. Chưa thể biết.
Câu 11. Phải treo một vật cĩ trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lị xo cĩ độ cứng K = 100 N/m để nĩ dãn ra được 10 cm ? Lấy g = 10 m/s2.
a. 1 N.
b. 1 000 N.
c. 100 N.
d. 10 N.
Câu 12. Một tàu thủy tăng tốc đều đặn từ 5 m/s đến 7 m/s trên quãng đường 70 m. Gia tốc của tàu là:
a. 0,34 m/s2.
b. 0,028 m/s2.
c. 0,17 m/s2.
d. 1,06 m/s2.
Câu 13. Trong thí nghiệm dùng thứớc đo cĩ độ chia nhỏ nhất là milimet để đo 3 lần chiều dài của một vật đều được 55 mm. Cách viết kết quả đúng là:
a. L = 55 mm.
b. L = 55 0,5 mm.
c. L = 55,0 0,5 mm.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 14. Một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên 30 cm, khi bị nén lị xo dài 24 cm và lực đàn hồi của nĩ bằng 5 N. Hỏi khi lực đàn hồi của lị xo bị nén bằng 10 N thì chiều dài của lị xo là:
a. 18 cm.
b. 40 cm.
c. 22 cm.
d. 48 cm.
Câu 15. Một vật chịu tác dụng của một lực cĩ cường độ khơng đổi. Ghép nội dung cột bên trái với nội dung cột bên phải.
Lực tác dụng cùng hướng với vận tốc.
Lực tác dụng ngược hướng với vận tốc.
Lực tác dụng luơn vuơng gĩc với vận tốc.
4. Lực tác dụng khơng đổi nhưng khác phương với vận tốc.
a. Vật chuyển động trịn đều.
b. Vật chuyển động trịn khơng đều.
c. Vật chuyển động nhanh dần đều.
d. Vật chuyển động chậm dần đều.
e. Vật chuyển động theo quỹ đạo parabol.
f. Vật chuyển động đều theo quỹ đạo parabol.
Câu 16. Tìm từ điền vào chỗ trống:
Vectơ vận tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều .hướng với vectơ vận tốc.
Quãng đường đi được của vật rơi tự do ( với vận tốc đầu bằng 0 ) tỉ lệ với.thời gian rơi của vật.
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, nếu vận tốc ban đầu bằng 0 thì vận tốc của vật ở thời điểm bất kỳ tỉ lệ vớiquãng đường đi được.
Trong chuyển động trịn đều vectơ gia tốc luơn với vectơ vận tốc và hướng về ..của quỹ đạo và gọi là gia tốc..
II. Phần tự luận:
Bài 1: Một vật nhỏ rơi tự do từ một quả khinh khí cầu ở độ cao 15 m xuống đất. Sau giây nĩ rơi tới mặt đất.
Hãy tính:
Gia tốc rơi tự do.
Vận tốc của vật khi chạm đất.
Vẽ đồ thị vận tốc của vật trong 7 giây đầu kể từ khi vật bắt đầu rơi.
Bài 2: Hai ơtơ xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 10 km trên một đường thẳng qua A và B, chuyển động cùng chiều từ A đến B. Tốc độ của ơtơ xuất phát từ A là 60 km/h, của ơtơ xuất phát từ B là 40 km/h.
Lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lúc xuất phát, hãy viết cơng thức tính quãng đường đi được và phương trình chuyển động của hai xe.
Vẽ đồ thị tọa độ_thời gian của hai xe trên cùng một hệ trục ( x, t ).
( Chú ý: phần tự luận, học sinh làm bài ở mặt sau ).
Họ và tên:____________________ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp: ______ Mơn Vật Lý. K.10 CƠ BẢN.
Thời gian làm bài: 60 phút.
NỘI DUNG ĐỀ Mã đề 104
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Nếu lấy vật làm mốc là con thuyền đang tự trơi trên sơng thẳng thì vật nào sau đây được coi là chuyển động ?
a. Người ngồi trên thuyền.
b. Bèo trơi trên sơng cùng vận tốc với thuyền.
c. Bờ sơng.
d. Con thuyền.
Câu 2. Vectơ vận tốc của một vật chuyển động:
a. Cĩ độ lớn tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
b. Cĩ độ lớn tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển động.
c. Khơng thay đổi khi ta thay đổi vật làm mốc.
d. Cĩ thể thay đổi khi khoảng cách từ nĩ tới vật làm mốc khơng đổi.
Câu 3. Chuyển động của vật nào sau đây là chuyển động tịnh tiến ?
a. Pit tơng trong xilanh của động cơ ơtơ khi chạy trên đường vịng.
b. Trục của bánh xe ơtơ đang chuyển động trên đường thẳng.
c. Kim đồng hồ đang chạy.
d. Bánh xe của ơtơ đang chuyển động trên đường thẳng.
Câu 4. Cơng thức nào sau đây biểu diễn khơng đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động trịn đều ?
a..
b..
c..
d..
Câu 5. Trong hình vẽ, cĩ các đồ thị của chuyển động thẳng đều. Tìm kết luận sai:
x ( m ). ( a )
4 ( b )
3
2 ( c )
1 ( d )
t ( s )
O 1 2 3
a. Đường ( a ) biểu diễn chuyển động thẳng đều bắt đầu từ x0 = 1m.
b. Hai đường ( a ), ( b ) biểu diễn hai chuyển động thẳng đều cĩ cùng vận tốc.
c. Đường ( c ) biểu diễn chuyển động thẳng đều theo phương nằm ngang.
d. Đường ( d ) biểu diễn chuyển động thẳng đều đi theo chiều âm từ x0 = 4m.
Câu 6. Một chiếc ca nơ đi ngược dịng sơng từ A đến B mất 4 giờ. Biết A và B cách nhau 60 Km và nước chảy với vận tốc 3 km/h. Vận tốc tương đối của ca nơ so với nước cĩ giá trị nào sau đây ?
a. 12 km/h.
b. 18 km/h.
c. 21 km/h.
d. 15 km/h.
Câu 7. Chỉ ra câu sai: Chuyển động thẳng đều cĩ những đặc điểm sau:
a. Tốc độ trung bình trên moi quãng đường là như nhau.
b. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
c. Tốc độ khơng đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.
d. Quỹ đạo là một đường thẳng.
Câu 8. Thả một hịn đá từ độ cao h xuống đất. Hịn đá rơi trong 1 s. Nếu thả hịn đá từ độ cao 4h xuống đất thì hịn đá sẽ rơi trong bao lâu ?
a. 4 s.
b. s.
c. 2 s.
d. Một đáp số khác.
Câu 9. Chọn cơng thức dúng của định luật II Niu tơn:
a.= m
b.= - m
c.-= m
d.= ma.
Câu 10. Hai tàu thủy, mỗi chiếc cĩ khối lượng 50 000 tấn ở cách nhau 1 km. Lấy g = 10 m/s2. So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của một quả cầu cĩ khối lượng 20 g.
a. Lớn hơn.
b. Chưa thể biết.
c. Nhỏ hơn.
d. Bằng nhau.
Câu 11. Một tàu thủy tăng tốc đều đặn từ 5 m/s đến 7 m/s trên quãng đường 70 m. Gia tốc của tàu là:
a. 1,06 m/s2.
b. 0,34 m/s2.
c. 0,028 m/s
File đính kèm:
- cac de kiem tra vat ly 10 co ban.doc