1, Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
Chọn câu trả lời đúng:
A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. Tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
C. Giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
D. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
2 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 7231 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút chương 2 Vật lý 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 15 PHÚT chương 2
Họ tờn:……………………………………
Lớp :……………
1, Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
Chọn câu trả lời đúng:
A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. Tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
C. Giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
D. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
2, Cho mạch điện:
R1 = 20Ω; R2 = R4 = 10Ω; R3 = 30Ω. Điện trở ampe kế rất nhỏ; ampe kế chỉ 1A. Cho điện trở trong của nguồn ro = 3Ω . Tính suất điện động E của nguồn.
Chọn câu trả lời đúng:
A. 50V.
B. 40V.
C. 60V.
D. 45V.
3, Khi mắc điện trở R1 = 4Ω. vào hai cực của một nguồn điện thỡ dũng điện trong mạch có cường độ I1 = 0,5A.. Khi mắc điện trở R2 = 10Ω. Thì dòng điện trong mạch là I2 = 0,25A. Tớnh suất điện động ξ và điện trở trong r của nguồn điện.
Chọn câu trả lời đúng:
A. ξ = 4,5 V ; r = 2Ω.
B. ξ = 3 V ; r = 6Ω.
C. ξ = 3V ; r = 2Ω.
D. ξ = 2V ; r = 3Ω.
4, Cho mạch điện:
R1 = 3Ω; R2 = 6Ω; R3 = 6Ω; R4 = 12Ω điện trở của A1 và A2 nhỏ không đáng kể. Tính điện trở mạch ngoài.
Chọn câu trả lời đúng:
A. 10 Ω.
B. 9 Ω.
C. 6 Ω.
D. 8 Ω.
5, Cho mạch điện như hình vẽ:
R1 = 3Ω; R2 = 6Ω; R3 = 12Ω điện trở của ampe kế rất nhỏ, ampe kế chỉ 1A; điện trở trong của nguồn điện ro = 1Ω. Tính suất điện động của nguồn.
Chọn câu trả lời đúng:
A. 28 V.
B. 21 V.
C. 24 V.
D. 25 V.
6, Cho mạch điện:
Nguồn điện cú suất điện ξ = 3,5V và điện trở trong ro = 0,5Ω; R1 = 1Ω; R2 = 3Ω. Tớnh Rx để cường độ dũng điện của mạch chớnh là 1A.
Chọn cõu trả lời đỳng:
A. 12 Ω.
B. 6 Ω.
C. 3 Ω.
D. 5 Ω.
7, Cho mạch điện:
R2 = 5Ω; R3 = 7,5Ω; R1 = 2Ω; điện trở của Ampe kế khụng đỏng kể. Suất điện động của nguồn điện E = 18V; điện trở trong của nguồn ro = 1Ω. Ampe kế chỉ bao nhiờu.
Chọn cõu trả lời đỳng:
A. 1,8 A.
B. 1,2 A.
C. 0,8 A.
D. 1,5 A.
8, Hiện tượng đoản mạch cũn gọi là hiện tượng gỡ?
Chọn cõu trả lời đỳng:
A. Chập mạch
B. Hiệu điện thế tăng đột ngột.
C. Cường độ dũng điện trong mạch đột ngột giảm về khụng.
D. Hở mạch
9, Một nguồn điện cú điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kớn. Khi đú hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Tớnh suất điện động của nguồn và cường độ dũng điện trong mạch.
Chọn cõu trả lời đỳng:
A. I = 2,5 A ; ξ = 24,25 V.
B. I = 2,45 A; ξ = 11,76 V.
C. I = 2,5 A; ξ = 12 V.
D. I = 2,45 A ; ξ = 12 V.
10, Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dũng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thị như hỡnh dưới. Từ đú tỡm được giỏ trị của suất điện động ξ và điện trở r của nguồn là:
Chọn cõu trả lời đỳng:
A. ξ = 4,5 V ; r = 4,5 Ω.
B. ξ = 9 V ; r = 4,5 Ω.
C. ξ = 4,5 V ; r = 1 Ω.
D. ξ = 4,5 V ; r = 0,25 Ω.
File đính kèm:
- Kiem tra 15p L11.doc