1). Tất cả các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học giống nhau về số hạt:
A). nơtron và electron B). proton và nơtron C). proton và electron D). nơtron
2). Nguyên tử B(Z=5)và nguyên tử Al(Z=13)có đặc điểm chung là?
A). Có cùng số lớp electron B). Có cùng số phân lớp electron
C). Có cùng số electron ở lớp ngoài cùng D). Có cùng số electron
7 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút (hoá học 10), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Quỳ Hợp 2. Đề Kiểm Tra 15 phút (Hoá Học 10).
Mã đề:231
Lớp 10A…… Họ và tên:…………………………
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Điểm
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Nội Dung Câu Hỏi:
1). Tất cả các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học giống nhau về số hạt:
A). nơtron và electron B). proton và nơtron C). proton và electron D). nơtron
2). Nguyên tử B(Z=5)và nguyên tử Al(Z=13)có đặc điểm chung là?
A). Có cùng số lớp electron B). Có cùng số phân lớp electron
C). Có cùng số electron ở lớp ngoài cùng D). Có cùng số electron
3). Nguyên tử nào sau đây có số proton bằng số nơtron?
A). 1137Cl B). 20 40Ca C). 2656Fe D). 11 23Na
4). Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học thì có cùng:
A). số điện tích hạt nhân B). số nơtron C). nguyên tử khối D). số khối
5). Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt (p,n.e)là54.Trong đó số hạt mang điện dương ít hơn số hạt không mang điện là 3 hạt.Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R là?
A). 4d2 B). 4p5 C). 3s2 3p5 D). 3p5
6). Hai nguyên tử của hai nguyên tố A và B có tổng số điện tích hạt nhân là 23.Trong đó lớp vỏ nguyên tử của B ít hơn A 1 electron.Cấu hình electron của A và B là?
A). 1s22s22p63s2 và1s22s22p63s1 B). 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p63s2
C). 1s22s22p63s23p2 và 1s22s22p63s23p1 D). 1s22s22p63s1 và1s22s22p63s2
7). Lớp N của nguyên tử R có 22 electron.Nguyên tố R thuộc loại nguyên tố ?
A). Nguyên tố d B). Nguyên tố p C). Nguyên tố f D). Nguyên tố s
8). Phân lớp d chứa tối đa bao nhiêu electron?
A). 8 B). 10 C). 5 D). 14
9). Lớp M của nguyên tử Co(Z=27)có số electron là?
A). 8 B). 17 C). 15 D). 13
10). Nguyên tố nào sau đây có 4 electron ở lớp L?
A). O(Z=8) B). Be(Z=4) C). C(Z=6) D). Si(Z=14)
11). Nguyên tử nào sau đây có 10 electron ở phân lớp p?
A). Zn(Z=30) B). S(Z=16) C). Ti(Z=22) D). Ne(Z=10)
12). Số electron độc thân ở phân lớp s là?
A). 2e B). 0e C). 1e D). 3e
13). Cho hai nguyên tố A và B có số hiệu nguyên tử lần lượt là 12 và 14.Cấu hình electron lớp ngoài cùng của A và B là?
A). 2p6 và 3s2 3p2 B). 3s2 và 3s2 3p2 C). 3s2 và 3p2 D). 3s2 và 3d2
14). Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 30.Nguyên tố R thuộc loại nguyên tố ?
A). Nguyên tố s B). Nguyên tố f C). Nguyên tố d D). Nguyên tố p
15). Electron cuối cùng của nguyên tố R là 3d5.Tổng số proton của nguyên tử R là?
A). 27 B). 23 C). 20 D). 25
16). Số electron độc thân ở phân lớp d là?
A). 10 B). 3 C). 5 D). 6
17). Các hạt cấu tạo nên nguyên tử 11H là?
A). Electron và nơtron B). Proton và electron C). Proton và nơtron D). Proton
18). Nguyên tử nào sau đây có 10 electron ở lớp M?
A). 10Ne B). 30Zn C). 22Ti D). 35Br
19). Cấu hình electron của nguyên tử R là 3d24s2.Nguyên tử R có bao nhiêu phân lớp electron?
A). 6 B). 5 C). 7 D) 3
20). Nguyên tử X có tổng số hạt (p,n,e) bằng 4.Cấu hình electron của X là?
A). 1s3 B). 1s2 C). 1s1 D). 1s2 2s1
Trường THPT Quỳ Hợp 2. Đề Kiểm Tra 15 phút (Hoá Học 10).
Mã đề:242
Lớp 10A…… Họ và tên:…………………………
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Điểm
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Nội Dung Câu Hỏi:
1). Các hạt cấu tạo nên nguyên tử 11H là?
A). Proton và nơtron B). Proton và electron C). Electron và nơtron D). Proton
2). Số electron độc thân ở phân lớp s là?
A). 2e B). 3e C). 0e D). 1e
3). Cho hai nguyên tố A và B có số hiệu nguyên tử lần lượt là 12 và 14.Cấu hình electron lớp ngoài cùng của A và B là?
A). 2p6 và 3s2 3p2 B). 3s2 và 3d2 C). 3s2 và 3p2 D). 3s2 và 3s2 3p2
4). Nguyên tử X có tổng số hạt (p,n,e) bằng 4.Cấu hình electron của X là?
A). 1s2 B). 1s2 2s1 C). 1s1 D). 1s3
5). Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 30.Nguyên tố R thuộc loại nguyên tố ?
A). Nguyên tố d B). Nguyên tố p C). Nguyên tố f D). Nguyên tố s
6). Lớp M của nguyên tử Co(Z=27)có số electron là?
A). 8 B). 17 C). 15 D). 13
7). Nguyên tử nào sau đây có 10 electron ở phân lớp p?
A). Ti(Z=22) B). S(Z=16) C). Zn(Z=30) D). Ne(Z=10)
8). Cấu hình electron của nguyên tử R là 3d24s2.Nguyên tử R có bao nhiêu phân lớp electron?
A). 6 B). 7 C). 5 D) 3
9). Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học thì có cùng:
A). số khối B). số điện tích hạt nhân
C). nguyên tử khối D). số nơtron
10). Số electron độc thân ở phân lớp d là?
A). 3 B). 6 C). 5 D). 10
11). Nguyên tử nào sau đây có số proton bằng số nơtron?
A). 1137Cl B). 2656Fe C). 20 40Ca D). 11 23Na
12). Phân lớp d chứa tối đa bao nhiêu electron?
A). 10 B). 8 C). 5 D). 14
13). Tất cả các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học giống nhau về số hạt:
A). nơtron B). nơtron và electron C). proton và nơtron D). proton và electron
14). Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt (p,n.e)là54.Trong đó số hạt mang điện dương ít hơn số hạt không mang điện là 3 hạt.Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R là?
A). 4d2 B). 3p5 C). 3s2 3p5 D). 4p5
15). Nguyên tử nào sau đây có 10 electron ở lớp M?
A). 10Ne B). 22Ti C). 30Zn D). 35Br
16). Hai nguyên tử của hai nguyên tố A và B có tổng số điện tích hạt nhân là 23.Trong đó lớp vỏ nguyên tử của B ít hơn A 1 electron.Cấu hình electron của A và B là?
A). 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p63s2 B). 1s22s22p63s23p2 và 1s22s22p63s23p1
C). 1s22s22p63s1 và1s22s22p63s2 D). 1s22s22p63s2 và1s22s22p63s1
17). Lớp N của nguyên tử R có 22 electron.Nguyên tố R thuộc loại nguyên tố ?
A). Nguyên tố p B). Nguyên tố d C). Nguyên tố s D). Nguyên tố f
18). Nguyên tử B(Z=5)và nguyên tử Al(Z=13)có đặc điểm chung là?
A). Có cùng số electron ở lớp ngoài cùng B). Có cùng số electron C). Có cùng số phân lớp electron D). Có cùng số lớp electron
19). Electron cuối cùng của nguyên tố R là 3d5.Tổng số proton của nguyên tử R là?
A). 20 B). 25 C). 23 D). 27
20). Nguyên tố nào sau đây có 4 electron ở lớp L?
A). C(Z=6) B). Be(Z=4) C). Si(Z=14) D). O(Z=8)
Trường THPT Quỳ Hợp 2. Đề Kiểm Tra 15 phút (Hoá Học 10).
Mã đề:213
Lớp 10A…… Họ và tên:…………………………
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Điểm
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Nội Dung Câu Hỏi:
1). Các hạt cấu tạo nên nguyên tử 11H là?
A). Proton và nơtron B). Proton C). Proton và electron D). Electron và nơtron
2). Nguyên tử nào sau đây có số proton bằng số nơtron?
A). 20 40Ca B). 2656Fe C). 11 23Na D). 1137Cl
3). Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học thì có cùng:
A). số nơtron B). số điện tích hạt nhân
C). số khối D). nguyên tử khối
4). Phân lớp d chứa tối đa bao nhiêu electron?
A). 8 B). 10 C). 14 D). 5
5). Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 30.Nguyên tố R thuộc loại nguyên tố ?
A). Nguyên tố s B). Nguyên tố p C). Nguyên tố d D). Nguyên tố f
6). Nguyên tố nào sau đây có 4 electron ở lớp L?
A). Be(Z=4) B). O(Z=8) C). Si(Z=14) D). C(Z=6)
7). Nguyên tử X có tổng số hạt (p,n,e) bằng 4.Cấu hình electron của X là?
A). 1s2 B). 1s2 2s1 C). 1s1 D). 1s3
8). Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt (p,n.e)là54.Trong đó số hạt mang điện dương ít hơn số hạt không mang điện là 3 hạt.Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R là?
A). 4d2 B). 3p5 C). 4p5 D). 3s2 3p5
9). Số electron độc thân ở phân lớp s là?
A). 1e B). 3e C). 0e D). 2e
10). Lớp M của nguyên tử Co(Z=27)có số electron là?
A). 8 B). 17 C). 15 D). 13
11). Số electron độc thân ở phân lớp d là?
A). 5 B). 3 C). 10 D). 6
12). Nguyên tử nào sau đây có 10 electron ở lớp M?
A). 30Zn B). 10Ne C). 35Br D). 22Ti
13). Electron cuối cùng của nguyên tố R là 3d5.Tổng số proton của nguyên tử R là?
A). 25 B). 23 C). 27 D). 20
14). Lớp N của nguyên tử R có 22 electron.Nguyên tố R thuộc loại nguyên tố ?
A). Nguyên tố d B). Nguyên tố p C). Nguyên tố f D). Nguyên tố s
15). Nguyên tử B(Z=5)và nguyên tử Al(Z=13)có đặc điểm chung là?
A). Có cùng số electron B). Có cùng số phân lớp electron
C). Có cùng số lớp electron D). Có cùng số electron ở lớp ngoài cùng
16). Tất cả các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học giống nhau về số hạt:
A). proton và nơtron B). nơtron C). proton và electron D). nơtron và electron
17). Nguyên tử nào sau đây có 10 electron ở phân lớp p?
A). S(Z=16) B). Ne(Z=10) C). Zn(Z=30) D). Ti(Z=22)
18). Cấu hình electron của nguyên tử R là 3d24s2.Nguyên tử R có bao nhiêu phân lớp electron?
A). 5 B). 7 C). 6 D) 3
19). Hai nguyên tử của hai nguyên tố A và B có tổng số điện tích hạt nhân là 23.Trong đó lớp vỏ nguyên tử của B ít hơn A 1 electron.Cấu hình electron của A và B là?
A). 1s22s22p63s1 và1s22s22p63s2 B). 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p63s2
C). 1s22s22p63s23p2 và 1s22s22p63s23p1 D). 1s22s22p63s2 và1s22s22p63s1
20). Cho hai nguyên tố A và B có số hiệu nguyên tử lần lượt là 12 và 14.Cấu hình electron lớp ngoài cùng của A và B là?
A). 3s2 và 3p2 B). 3s2 và 3d2 C). 2p6 và 3s2 3p2 D). 3s2 và 3s2 3p2
Khởi tạo đáp án đề số : 213
01. - - = - 06. - - - ~ 11. ; - - - 16. - - = -
02. ; - - - 07. - - = - 12. - - - ~ 17. ; - - -
03. - / - - 08. - / - - 13. ; - - - 18. - / -
04. - / - - 09. ; - - - 14. - - = - 19. - - - ~
05. - / - - 10. - - = - 15. - - - ~ 20. - - - ~
Khởi tạo đáp án đề số : 242
01. - / - - 06. - - = - 11. - - = - 16. - - - ~
02. - - - ~ 07. - / - - 12. ; - - - 17. - - - ~
03. - - - ~ 08. - / - 13. - - - ~ 18. ; - - -
04. - - = - 09. - / - - 14. - / - - 19. - / - -
05. - / - - 10. - - = - 15. - / - - 20. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 231
01. - - = - 06. ; - - - 11. - / - - 16. - - = -
02. - - = - 07. - - = - 12. - - = - 17. - / - -
03. - / - - 08. - / - - 13. - / - - 18. - - = -
04. ; - - - 09. - - = - 14. - - - ~ 19. - - =
05. - - - ~ 10. - - = - 15. - - - ~ 20. - - = -
File đính kèm:
- De kiem tra 15 phut 10 lan 1.doc