Đề kiểm tra 15 phút Hóa học Khối 11

Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là dạng thù hình của C:

A.Kim cương B. Than chì C. Fuleren D. Đá vôi

Câu 2: Trong phản ứng nào dưới đây C thể hiện tính khử:

A. C + Ca CaC2 B. C + H2 CH4

C. C + CO2 2CO D. 3C + 4Al Al4C3

Câu 3: Muối cacbonat nào dưới đây không bị nhiệt phân huỷ khi nung nóng:

A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. CaCO3 D. Ca(HCO3)2

Câu 4: Cho phản ứng : NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là:

A. Na+ + CO32- Na2CO3 B. H+ + OH- H2O

C. OH- + HCO3- CO32- + H2O D. H+ + HCO3- CO2 + H2O

Câu 5: Cho 20g CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư , thể tích khí CO2 thu được ở đktc là:

A. 1,12 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít

Câu 6: Số oxihoá cao nhất của C thể hiện trong hợp chất nào dưới đây:

A. CO B. CO2 C. CH4 D. Al4C3

 

doc6 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 189 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút Hóa học Khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là dạng thù hình của C: A.Kim cương B. Than chì C. Fuleren D. Đá vôi Câu 2: Muối cacbonat nào dưới đây không bị nhiệt phân huỷ khi nung nóng: A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. CaCO3 D. Ca(HCO3)2 Câu 3: Phản ứng nào dưới đây dược dùng để sản xuất khí than ướt: A. HCOOH CO + H2O B. C + H2O CO + H2 C. CO2 + C 2CO D. CaO + C CaC2 + CO Câu 4: Khi đun nóng muối Ca(HCO3)2 có kết tủa xuất hiện. Tổng hệ số của các chất trong phương trình phản ứng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 5: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của axit cacbonic: A.Là axit kém bền dễ bị phân huỷ B. Trong dung dịch phân li theo 2 nấc C. Là axit mạnh D. Tạo ra hai loại muối Câu 6: Trongphản ứng nào dưới đây C thể hiện tính oxihoá: A. C + O2 CO2 B. C + CuO Cu + CO2 C. C + H2O CO + H2 D. C + Al Al4C3 Câu 7: Trong phản ứng nào dưới đây C thể hiện tính khử: A. C + Ca CaC2 B. C + H2 CH4 C. C + CO2 2CO D. C + Al Al4C3 Câu 8: Số oxihoá cao nhất của C thể hiện trong hợp chất nào dưới đây: A. CO B. CO2 C. CH4 D. Al4C3 Câu 9: Cho 20g CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư , thể tích khí CO2 thu được ử đktc là: A. 1,12 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 10: Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2, sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan: A. 24,6g B. 22,6g C. 26,6g D. 62,6g Câu 11: Cho phản ứng : NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là: A. Na+ + CO32- Na2CO3 B. H+ + OH- H2O C. OH- + HCO3- CO32- + H2O D. H+ + HCO3- CO2 + H2O 342 Kiểm tra 15’ Mã đề : Môn : Hoá học Họ và tên :Lớp : Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là dạng thù hình của C: A.Kim cương B. Than chì C. Fuleren D. Đá vôi Câu 2: Trong phản ứng nào dưới đây C thể hiện tính khử: A. C + Ca CaC2 B. C + H2 CH4 C. C + CO2 2CO D. 3C + 4Al Al4C3 Câu 3: Muối cacbonat nào dưới đây không bị nhiệt phân huỷ khi nung nóng: A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. CaCO3 D. Ca(HCO3)2 Câu 4: Cho phản ứng : NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là: A. Na+ + CO32- Na2CO3 B. H+ + OH- H2O C. OH- + HCO3- CO32- + H2O D. H+ + HCO3- CO2 + H2O Câu 5: Cho 20g CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư , thể tích khí CO2 thu được ở đktc là: A. 1,12 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 6: Số oxihoá cao nhất của C thể hiện trong hợp chất nào dưới đây: A. CO B. CO2 C. CH4 D. Al4C3 Câu 7: Khi đun nóng muối Ca(HCO3)2 có kết tủa xuất hiện. Tổng hệ số của các chất trong phương trình phản ứng là: A. 6 B. 4 C. 7 D. 5 Câu 8: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của axit cacbonic: A. Là axit kém bền dễ bị phân huỷ B. Trong dung dịch phân li theo 2 nấc C. Tạo ra hai loại muối D. Là axit mạnh Câu 9: Phản ứng nào dưới đây dược dùng để sản xuất khí than ướt: A. HCOOH CO + H2O B. CO2 + C 2CO C. C + H2O CO + H2 D. CaO + C CaC2 + CO Câu 10: Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2, sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan: A. 38,5g C. 26,6g B. 22,8g D. 35,4g (Cho Ca = 40, Ba = 137, Na = 23, K = 39, C= 12, O = 16, H =1, Cl = 35,5) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 154 Kiểm tra 15’ Mã đề : Môn : Hoá học Họ và tên :Lớp : Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Câu 1: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của axit cacbonic: A. Trong dung dịch phân li theo 2 nấc B. Tạo ra hai loại muối C. Là axit mạnh D. Là axit kém bền dễ bị phân huỷ Câu 2: Phản ứng nào dưới đây dược dùng để sản xuất khí than khô: A. HCOOH CO + H2O B. C + H2O CO + H2 C. CO2 + C 2CO D. CaO + C CaC2 + CO Câu 3: Chất nào dưới đây không phải là dạng thù hình của C: A. Đá vôi B. Fuleren C.Kim cương D. Than chì Câu 4: Khi đun nóng muối Ca(HCO3)2 có kết tủa xuất hiện. Tổng hệ số của các chất trong phương trình phản ứng là: A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 5: Muối cacbonat nào dưới đây không bị nhiệt phân huỷ khi nung nóng: A. Ca(HCO3)2 B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. CaCO3 Câu 6: Cho 15,9g Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl dư , thể tích khí CO2 thu được ở đktc là: A. 1,12 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 7: Số oxihoá thấp nhất của C thể hiện trong hợp chất nào dưới đây: A. CO B. CO2 C. CH4 D. CaCO3 Câu 8: Trong phản ứng nào dưới đây C thể hiện tính oxihoá: A. 3C + 4Al Al4C3 B. C + O2 CO2 C. C + H2O CO + H2 D. C + CuO Cu + CO2 Câu 9: Cho phản ứng : NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là: A. OH- + HCO3- CO32- + H2O B. Na+ + CO32- Na2CO3 C. H+ + HCO3- CO2 + H2O D. H+ + OH- H2O Câu 10: Cho 35g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2, sau phản ứng thu được 59,1g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan: A. 36,6g B. 38,3g C. 42,5g D. 62,6g (Cho Ca = 40, Ba = 137, Na = 23, K = 39, C= 12, O = 16, H =1, Cl = 35,5) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Kiểm tra 15’ Môn : Hoá học Họ và tên :Lớp : Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là dạng thù hình của C: A.Kim cương B. Than chì C. Fuleren D. Đá vôi Câu 2: Trong phản ứng nào dưới đây C thể hiện tính khử: A. C + Ca CaC2 B. C + H2 CH4 C. C + CO2 2CO D. 3C + 4Al Al4C3 Câu 3: Muối cacbonat nào dưới đây không bị nhiệt phân huỷ khi nung nóng: A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. CaCO3 D. Ca(HCO3)2 Câu 4: Cho luồng khí CO (dư) di qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp chất rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, Mg B. Cu. Fe, Zn. MgO C. Cu, Fe, ZnO, MgO D. Cu, Fe2O3, ZnO, MgO Câu 5: Cho 20g CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư , thể tích khí CO2 thu được ở đktc là: A. 1,12 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 6: Số oxihoá cao nhất của C thể hiện trong hợp chất nào dưới đây: A. CO B. CO2 C. CH4 D. Al4C3 Câu 7: Khi đun nóng muối Ca(HCO3)2 có kết tủa xuất hiện. Tổng hệ số của các chất trong phương trình phản ứng là: A. 6 B. 4 C. 7 D. 5 Câu 8: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của axit cacbonic: A. Là axit kém bền dễ bị phân huỷ B. Trong dung dịch phân li theo 2 nấc C. Tạo ra hai loại muối D. Là axit mạnh Câu 9: Phản ứng nào dưới đây dược dùng để sản xuất khí than ướt: A. HCOOH CO + H2O B. CO2 + C 2CO C. C + H2O CO + H2 D. CaO + C CaC2 + CO Câu 10: Hỗn hợp X gồm kim loại M và MCO3 tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí ở đktc và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 19,05g chất rắn khan. M là: A. Fe B. Mg B. Ca D. Zn (Cho Ca = 40, C= 12, O = 16, H =1, Cl = 35,5, Fe= 56, Zn = 65, Mg = 24) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Kiểm tra 15’ Môn : Hoá học Họ và tên :Lớp : Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Câu 1: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của axit cacbonic: A. Trong dung dịch phân li theo 2 nấc B. Tạo ra hai loại muối C. Là axit mạnh D. Là axit kém bền dễ bị phân huỷ Câu 2: Phản ứng nào dưới đây dược dùng để sản xuất khí than khô: A. HCOOH CO + H2O B. C + H2O CO + H2 C. CO2 + C 2CO D. CaO + C CaC2 + CO Câu 3: Chất nào dưới đây không phải là dạng thù hình của C: A. Đá vôi B. Fuleren C.Kim cương D. Than chì Câu 4: Khi đun nóng muối Ca(HCO3)2 có kết tủa xuất hiện. Tổng hệ số của các chất trong phương trình phản ứng là: A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 5: Muối cacbonat nào dưới đây không bị nhiệt phân huỷ khi nung nóng: A. Ca(HCO3)2 B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. CaCO3 Câu 6: Cho 15,9g Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl dư , thể tích khí CO2 thu được ở đktc là: A. 1,12 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 7: Số oxihoá thấp nhất của C thể hiện trong hợp chất nào dưới đây: A. CO B. CO2 C. CH4 D. CaCO3 Câu 8: Trong phản ứng nào dưới đây C thể hiện tính oxihoá: A. 3C + 4Al Al4C3 B. C + O2 CO2 C. C + H2O CO + H2 D. C + CuO Cu + CO2 Câu 9: Cho luồng khí CO (dư) di qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp chất rắn còn lại là: A. Cu, Fe, ZnO, MgO B. Cu, Fe2O3, ZnO, MgO C. Cu, Fe, Zn, Mg D. Cu. Fe, Zn. MgO Câu 10: Hỗn hợp X gồm kim loại M và MCO3 tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí ở đktc và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 16,65g chất rắn khan. M là: A. Fe B. Mg C. Ca D. Zn (Cho Ca = 40, Na = 23, C= 12, O = 16, H =1, Cl = 35,5, Fe= 56, Zn = 65, Mg = 24) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_hoa_hoc_khoi_11.doc