Đề kiểm tra 15 phút Lớp 7 Môn lý

I. Chọn câu đúng và khoanh tròn

Câu 1 .Am pe kế là dụng cụ dùng để đo:

 A.Hiệu điện thế B. Nhiệt độ C. Cường độ dòng điện D. Khối lượng.

Câu 2 .Vôn kế dùng để đo :

A. Hiệu điện thế . B. Cường độ dòng điện. C. Nhiệt độ. D. Khối lượng .

Câu 3 .Cường độ dòng điện được ký hiệu bằng chữ cái cái nào sau đây ?

A. Chữ I . B. Chữ A . C. Chữ U. D. Chữ V

Câu 4.Đơn vị đo hiệu điện thế là

A. V ( vôn ) B. A ( ampe) C.N ( new tơn ) D. Kg ( kilôgam)

Câu 5 .Đơn vị đo cường độ dòng điện là:

 A. V (vôn ) B.A ( ampe ) C. N ( niu tơn ) D. Kg ( kilôgam)

Câu 6.Ampe kế nào dưới đây là phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn pin (cho phép dòng điện có cường độ lớn nhất là 0,35A)

A. Ampe kế có giới hạn đo : 100mA. C.Ampe kế có giới hạn đo : 200A

B. Ampe kế có giới hạn đo : 2A D.Ampe kế có giới hạn đo : 1A

 

docx1 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1484 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút Lớp 7 Môn lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên…………………………….. Kiểm tra 15 phút Lớp 7/ Môn lý Chọn câu đúng và khoanh tròn Câu 1 .Am pe kế là dụng cụ dùng để đo: A.Hiệu điện thế B. Nhiệt độ C. Cường độ dòng điện D. Khối lượng. Câu 2 .Vôn kế dùng để đo : A. Hiệu điện thế . B. Cường độ dòng điện. C. Nhiệt độ. D. Khối lượng . Câu 3 .Cường độ dòng điện được ký hiệu bằng chữ cái cái nào sau đây ? A. Chữ I . B. Chữ A . C. Chữ U. D. Chữ V Câu 4.Đơn vị đo hiệu điện thế là A. V ( vôn ) B. A ( ampe) C.N ( new tơn ) D. Kg ( kilôgam) Câu 5 .Đơn vị đo cường độ dòng điện là: A. V (vôn ) B.A ( ampe ) C. N ( niu tơn ) D. Kg ( kilôgam) Câu 6.Ampe kế nào dưới đây là phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn pin (cho phép dòng điện có cường độ lớn nhất là 0,35A) Ampe kế có giới hạn đo : 100mA. C.Ampe kế có giới hạn đo : 200A Ampe kế có giới hạn đo : 2A D.Ampe kế có giới hạn đo : 1A Tự luận Câu 1 .Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: nguồn điện (pin), 1bóng đèn Đ1 , công tắc đóng, dây dẫn , một vôn kế đo hiệu điện thế ở hai đầu của nguồn điện và ampe kế đo cường độ dòng điện đi qua bòng đèn ( ghi đầy đủ các chốt + và chốt – của hai dụng cụ trên ) Câu 2: Đổi đõn vị cho các giá trị sau đây: a) 0,175A = ............mA c) 1250mA = ..............A b) 0,38A = ..............mA d) 280mA = ................A e) 0,175kv = ............V f) 1250mV = ..............V g) 0,38V = ..............mV h) 280V = ................KV ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docxkiem tra 15.doc.docx