I. Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn ( 3 điểm)
Câu 1: Các vật sau đây vật nào là nguồn âm?
A. Cái trống để trong sân trường. B. Cái âm thoa đạt trên bàn.
C. Chiếc sáo mà người nghệ sĩ đang thổi trên sân khấu.
D. Cái còi mà trọng tài bóng đá đang cầm.
Câu 2: Trong các phát biểu sau, những phát biểu nào đúng khi nói về tần số của dao động?
A. Tần số là dao động của một vật thực hiện trong 10s.
B. Tần số là dao động của một vật thực hiện trong 1s.
C. Tần số là đại lượng không có đơn vị. D. Đơn vị tần số là Héc (kí hiệu: Hz)
Câu 3: Trong các trường hợp sau đây, vật phát ra âm khi nào?
A. Khi kéo căng vật. B. Khi uốn cong vật.
C. Khi làm vật dao động. D. Khi nén vật.
1 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3108 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút Môn: Vật lý 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Kim Đồng
Kiểm tra 15 phút
Điểm
Họ và Tên:
Môn : Vật lý
I. Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn ( 3 điểm)
Câu 1: Các vật sau đây vật nào là nguồn âm?
A. Cái trống để trong sân trường. B. Cái âm thoa đạt trên bàn.
C. Chiếc sáo mà người nghệ sĩ đang thổi trên sân khấu.
D. Cái còi mà trọng tài bóng đá đang cầm.
Câu 2: Trong các phát biểu sau, những phát biểu nào đúng khi nói về tần số của dao động?
A. Tần số là dao động của một vật thực hiện trong 10s.
B. Tần số là dao động của một vật thực hiện trong 1s.
C. Tần số là đại lượng không có đơn vị. D. Đơn vị tần số là Héc (kí hiệu: Hz)
Câu 3: Trong các trường hợp sau đây, vật phát ra âm khi nào?
A. Khi kéo căng vật. B. Khi uốn cong vật.
C. Khi làm vật dao động. D. Khi nén vật.
Câu 4. Khi gõ dùi vào mặt trống ta nghe thấy âm thanh, kết luận nào sau đây là đúng:
Gõ càng mạnh vào mặt trống, âm phát ra càng cao
Gõ càng mạnh vào mặt trống, âm phát ra càng to
Gõ liên tục vào mặt trống, âm phát ra càng thấp
Gõ càng nhẹ vào mặt trống, âm phát ra càng cao
Câu 5: Tai người nghe được những âm thanh có tần ssos trong khoảng nào ?
A. Từ 20 Hz đến 20000Hz B. Từ 200 Hz đến 20000Hz
C. Từ 20000 Hz trở lên D. Từ 20 Hz trở xuống
Câu 6 : Tiếng nói chuyện bình thường có độ to là bao nhiêu
A. 20 dB B. 40 dB C. 60dB D. 80dB
II. Điền từ thích hợp vào ô trống (3điểm )
Câu 1: Chọn từ, cụm từ thích hợp vào chổ trống của các câu sau cho đúng nghĩa:
a. Khi vật dao động ……………. thì số lần dao động của vật thực hiện trong 1s càng lớn, tức là ……………… dao động càng lớn.
b. Vật nào có ………….. dao động ………………… thì nó dao động càng chậm.
Câu 2: Dùng những từ sau: càng cao; càng thấp; càng lớn; càng nhỏ. Để điền vào các câu sau cho hợp lí.
a. Âm phát ra càng trầm khi tần số dao động …………………..
b. Âm phát ra ……………… khi tần số dao động càng lớn.
III. Tự luận : (4 điểm )
Câu 1: Trong 5s, một vật A thực hiện được 30 dao động, còn vật B chỉ thực hiện được tổng số dao động bằng 4/5 dao động của vật A
Tính số dao động của vật B
Tính tần sô dao động cảu vật A và vật B
Vật nào sẽ phát ra âm cao hơn
Câu 2: Hãy giải thích tại khi rót nước vào phích . Ta chỉ cần lắng nghe âm thanh phát ra từ phích trong quá trình rót nước cũng có thể đoán được nước trong phích gần đầy ?
File đính kèm:
- kiem tra 15 phut.doc