I. Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau (4 điểm):
1. Âm được tạo ra khi một vật .
2. Khi ta đang nghe đài thì màng loa của đài
3. Số dao động trong một giây gọi là của âm.
4. Đơn vị đo tần số là : .
2 trang |
Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1701 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút môn vật lý lớp 7 a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
®Ò KiÓm tra 15 phót
M«n VËt lý 7
I. Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau (4 điểm):
1. Âm được tạo ra khi một vật ………………………………..
2. Khi ta đang nghe đài thì màng loa của đài …………………
3. Số dao động trong một giây gọi là ………………………của âm.
4. Đơn vị đo tần số là :………………………………………………..
II. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (6 điểm):
5. Âm phát ra càng cao khi:
A. độ to của âm càng lớn. B. thời gian để thực hiện một dao động càng lớn.
C. tần số dao động càng tăng D. vận tốc truyền âm càng lớn.
6. Âm phát ra càng to khi:
A. Nguồn âm có kích thước càng lớn. B. Nguồn âm dao động càng mạnh
C.Nguồn âm dao động càng nhanh. D. Nguồn âm có khối lượng càng lớn
7. Hãy chọn câu đúng.
A. Âm không thể truyền qua nước. B. Âm không thể truyền qua không khí
C. Âm truyền nhanh hơn ánh sáng. D. Âm không thể truyền trong chân không.
8. Với âm thanh nào trong các âm thanh dưới đây có thể làm đau tai?
A. 150 dB B. 160 dB
C. Cả hai âm thanh đều làm đau tai. D. Cả hai âm thanh đều không làm đau tai
H ãy chọn câu trả lời đúng nhất.
9. Yếu tố nào quyết đ ịnh độ to của âm?
A.Biên độ dao động âm. B. Tần số và biên độ dao động âm.
C. Biên độ và thời gian dao động âm D. Tất cả ác yếu tố trên.
10. Em đi xa dần khán đài có dàn nhạc đang biểu diễn. Tiếng nhạc mà em nghe được:
A. Càng kéo dài. B. Có vận tốc càng giảm.
C. Càng nhỏ. D. Có tần số càng giảm
= = = = = Hết = = = = =
®Ò KiÓm tra 15 phót
M«n VËt lý 7
I. Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau (4 điểm):
1. Âm được tạo ra khi một vật ………………………………..
2. Khi ta đang nghe đài thì màng loa của đài …………………
3. Số dao động trong một giây gọi là ………………………của âm.
4. Đơn vị đo tần số là :………………………………………………..
II. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (6 điểm):
5. Âm phát ra càng cao khi:
A. độ to của âm càng lớn. B. thời gian để thực hiện một dao động càng lớn.
C. tần số dao động càng tăng D. vận tốc truyền âm càng lớn.
6. Âm phát ra càng to khi:
A. Nguồn âm có kích thước càng lớn. B. Nguồn âm dao động càng mạnh
C.Nguồn âm dao động càng nhanh. D. Nguồn âm có khối lượng càng lớn
7. Hãy chọn câu đúng.
A. Âm không thể truyền qua nước. B. Âm không thể truyền qua không khí
C. Âm truyền nhanh hơn ánh sáng. D. Âm không thể truyền trong chân không.
8. Với âm thanh nào trong các âm thanh dưới đây có thể làm đau tai?
A. 150 dB B. 160 dB
C. Cả hai âm thanh đều làm đau tai. D. Cả hai âm thanh đều không làm đau tai
H ãy chọn câu trả lời đúng nhất.
9. Yếu tố nào quyết đ ịnh độ to của âm?
A.Biên độ dao động âm. B. Tần số và biên độ dao động âm.
C. Biên độ và thời gian dao động âm D. Tất cả ác yếu tố trên.
10. Em đi xa dần khán đài có dàn nhạc đang biểu diễn. Tiếng nhạc mà em nghe được:
A. Càng kéo dài. B. Có vận tốc càng giảm.
C. Càng nhỏ. D. Có tần số càng giảm
= = = = = Hết = = = = =
File đính kèm:
- Kiem tra 15 phut ( Vat li 7 ).doc