1/ Nguyên tử của cùng 1 nguyên tố có:
a Cùng số proton nhưng khác nhau số eletron
b Cùng số nơtron nhưng khác nhau số khối
c Cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron
d Cùng số eletron và số proton
13 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1198 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút. bài số 1. Mã đề 001, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút. bài số 1. Mã đề 001
1/ Nguyên tử của cùng 1 nguyên tố có:
a Cùng số proton nhưng khác nhau số eletron
b Cùng số nơtron nhưng khác nhau số khối
c Cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron
d Cùng số eletron và số proton
2/ Cấu hình e của các nguyên tử có số hiệu Z = 3; 11; 19 có đặc điểm chung là:
a Không có đặc điểm chung
b Có cùng số lớp e
c Có 1 e ở lớp ngoài cùng
d Có 3 e ở lớp trong cùng
3/ Số hiệu nguyên tử của nguyên tố cho biết:
a Số p và p trong hạt nhân
b Số e và số p trong nguyên tử
c Số e hóa trị và số n
d Số p, n, e trong nguyên tử
4/ Nhận định nào về e là đúng:
a Khối lượng của e bằng khối lượng của n
b Khối lượng của e bằng khối lượng của p
c Khối lượng e bằng khoảng 1u /1840
d Khối lượng e có giá trị bằng số khối
5/ Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54.Biết nguyên tử khối của Cl là 35,5 % về khối lượng của trong CuCl2 là
a 34,48
b 65,52
c 73
d 27
6/ Hỗn hợp của 3 đồng vị trong đó đồng vị có 5n chiếm 50%, đồng vị có 7n chiếm 35% và đồng vị có 8n chiếm 15%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố là 13,15. Số khối các đồng vị lần lượt là
a 12,14,15
b 12,15,14
c 14,15,12
d 15,14,12
7/ Chọn đáp án đúng:
a Obitan 2d có dạng hình số 8 nổi
b Năng lượng của các e thuộc phân lớp 2s và 2px là như nhau
c Phân lớp 3d đã bão hòa khi đã điền 10e
d Mức năng lượng 6s cao hơn mức năng lượng 4f
8/ Oxit A có công thức M2O với tổng các hạt cơ bản là 92 với số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là28. Biết . M là
a
b
c
d
9/ Nguyên tố có e cuối cùng là 3d2. Vậy e thuộc phân lớp 3d là:
a E có năng lượng cao nhất nhưng chỉ mất sau e thuộc plớp 4s
b E dễ mất nhất
c E có mức năng lượng thấp hơn 4s
d E hóa trị
10/ Cho các cấu hình sau: 1s22s22p63s2 (1), 1s22s22p4 (2), 1s22s22p63s23p63d54s1 (3), 1s22s22p63s23p63d104s24p6 (4). Chọn phát biểu đúng:
a (1) và (3) là các kim loại
b (2) và (3) là các phi kim
c (2) và (4) là các phi kim
d Chỉ có (1) là kim loại
11/ Số phân lớp, số obitan và số e tối đa của lớp M là:
a 5. 25, 32
b 2, 4. 16
c 3, 9, 18
d 4, 16, 32
12/ Nguyên tử có Z = 16. Ion X2- có cấu hình:
a 1s22s22p63s23p6
b 1s22s22p63s23p4
c 1s22s22p63s23p64s2
d 1s22s22p63s23p2
13/ Phát biểu nào sau đây sai:
a Eletron ở lớp K có mức năng lương thấp nhất
b Các phân lớp e cơ bản là s, p, d, f.
c Chuyển động cuả e quanh hạt nhân không theo 1 quỹ đạo xác định
d Mọi electron đều liên kết với hạt nhân chặt chẽ như nhau
14/ Khí hiếm có cấu hình:
a Bão hòa phân lớp d hoặc nửa bão hòa phân lớp d
b 8 e lớp ngoài cùng ( trừ 2 e đặc biệt ở He)
c 18 e ở lớp ngoài cùng
d Có 1lớp e duy nhất
15/ Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử 1 nguyên tố là 155 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tố là:
a 47
b 94
c 61
d 108
16/ Hợp chất M2X có tổng các hạt cơ bản là 164. Cấu hình e của các ion tạo nên hợp chất đều có 18 e. Hợp chất có công thức là
a K2S
b CaCl2
c Na2O
d Cu2O
17/ Đại lượng nào sau đây là đặc trưng cho 1 nguyên tố hóa học:
a Số khối
b Số hiệu
c Nguyên tử khối trung bình
d Nguyên tử khối
18/ Nguyên tố có tổng số e các phân lớp s là 5. Nguyên tố có Z là:
a 21
b 11
c 19
d 5
19/ Trong nguyên tử có 4 lớp ở trạng thái cơ bản, lớp nào quyết định tính chất hóa học của nguyên tố:
a Lớp K
b Lớp L
c Lớp N
d Lớp M
20/ Khối lượng nguyên tử thường có giá trị xấp xỉ số khối A vì:
a Ta đã bỏ qua khối lượng của các e và tính khối lượng trung bình các đồng vị
b Nguyên tử đều có nhiều đồng vị
c Khối lượng của các e rất nhỏ
d Số nơtron trong nhân bằng số electron ngoài vỏ
21/ Nguyên tố X có tổng số hạt mạng điện và không mang điện là 46. Trong đó hiệu số hạt trong hạt nhân là 1.X có:
a 3 e độc thân
b 5 e độc thân
c 3 e lớp ngoài cùng
d 16 proton
22/ Tổng số hạt (p,n,e) trong là:
a 34
b 18
c 44
d 50
23/ Tổng số hạt p, n, ecủa nguyên tử nguyên tố X là 21. tổng số obitan của nguyên tố là:
a 4
b 6
c 5
d 7
24/ Chọn đáp án sai:
a Trong nguyên tử số khối bằng tổng các hạt p,n,e
b Nguyên tử khi nhận thêm e vào trở thành ion âm
c Trong nguyên tử khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu vào hạt nhân
d Trong nguyên tử số hiệu bằng điện tích hạt nhân
25/ Chọn mệnh đề đúng:
a Số e tối đa trong lớp thứ n là n2
b Các electron trong cùng 1 phân lớp có mức năng lượng tương đối giống nhau
c Số obitan trong lớp e thứ n là 2n2
d Các electron trong cùng 1 lớp 1 lớp có mức năng lượng gần bằng nhau
26/ Nguyên tử có Z= 17 có số e độc thân là:
a 2
b 1
c 3
d 0
27/ Tổng 3 loại hạt cơ bản trong nguyên tử 1 nguyên tố là 34. Số hạt không mang điện của nguyên tố là:
a 11
b 23
c 12
d 14
28/ Có bao nhiêu nguyên tố có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 4s2
a 9
b 1
c 11
d 2
29/ Obitan nguyên tử:
a Là khoảng không gian hình cầu có chứa lớp vỏ e
b Là những đám mây dày đặc e
c Là khoảng không gian quanh hạt nhân tại đó khả năng tìm thấy e là dễ nhất
d Là đường đi của các hạt e
30/ Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng HTTH số nguyên tử có 2 độc thân ở trạng thái cơ bản là:
a 3
b 2
c 4
d 1
31/ Sự phân bố electron vào các obitan và lớp e dựa trên:
a Nguyên tắc sắp xếp, nguyên lý vững bền
b Nguyên lý vững bền, nguyên lý Pauli và quy tắc Hun
c Nguyên lý Pauli
d Quy luật bảng hệ thống tuần hoàn
32/ Nguyên tố Z= 29 có cấu hình e là
a [Ar] 3d104s1
b [Ar] 3d104s14p6
c [Ar] 4s13d10
d [Ar] 3d94s2
33/ Electron cuối cùng của nguyên tố đang ở phân lớp 3d6. Nguyên tố có điện tích hạt nhân là
a 30
b 18
c 24
d 26
Đề kiểm tra 45 phút. bài số 1. Mã đề 002
1/ Hợp chất M2X có tổng các hạt cơ bản là 164. Cấu hình e của các ion tạo nên hợp chất đều có 18 e. Hợp chất có công thức là
a Na2O
b K2S
c CaCl2
d Cu2O
2/ Tổng 3 loại hạt cơ bản trong nguyên tử 1 nguyên tố là 34. Số hạt không mang điện của nguyên tố là:
a 23
b 12
c 14
d 11
3/ Phát biểu nào sau đây sai:
a Chuyển động cuả e quanh hạt nhân không theo 1 quỹ đạo xác định
b Mọi electron đều liên kết với hạt nhân chặt chẽ như nhau
c Các phân lớp e cơ bản là s, p, d, f.
d Eletron ở lớp K có mức năng lương thấp nhất
4/ Trong nguyên tử có 4 lớp ở trạng thái cơ bản, lớp nào quyết định tính chất hóa học của nguyên tố:
a Lớp K
b Lớp M
c Lớp N
d Lớp L
5/ Cấu hình e của các nguyên tử có số hiệu Z = 3; 11; 19 có đặc điểm chung là:
a Có 1 e ở lớp ngoài cùng
b Có 3 e ở lớp trong cùng
c Có cùng số lớp e
d Không có đặc điểm chung
6/ Hỗn hợp của 3 đồng vị trong đó đồng vị có 5n chiếm 50%, đồng vị có 7n chiếm 35% và đồng vị có 8n chiếm 15%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố là 13,15. Số khối các đồng vị lần lượt là
a 15,14,12
b 14,15,12
c 12,14,15
d 12,15,14
7/ Khí hiếm có cấu hình:
a 8 e lớp ngoài cùng ( trừ 2 e đặc biệt ở He)
b Có 1lớp e duy nhất
c Bão hòa phân lớp d hoặc nửa bão hòa phân lớp d
d 18 e ở lớp ngoài cùng
8/ Nguyên tố Z= 29 có cấu hình e là
a [Ar] 3d104s1
b [Ar] 4s13d10
c [Ar] 3d94s2
d [Ar] 3d104s14p6
9/ Nguyên tử có Z= 17 có số e độc thân là:
a 3
b 1
c 0
d 2
10/ Nguyên tử có Z = 16. Ion X2- có cấu hình:
a 1s22s22p63s23p4
b 1s22s22p63s23p64s2
c 1s22s22p63s23p6
d 1s22s22p63s23p2
11/ Số phân lớp, số obitan và số e tối đa của lớp M là:
a 4, 16, 32
b 3, 9, 18
c 2, 4. 16
d 5. 25, 32
12/ Có bao nhiêu nguyên tố có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 4s2
a 11
b 2
c 1
d 9
13/ Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng HTTH số nguyên tử có 2 độc thân ở trạng thái cơ bản là:
a 2
b 1
c 3
d 4
14/ Nguyên tố có tổng số e các phân lớp s là 5. Nguyên tố có Z là:
a 5
b 21
c 19
d 11
15/ Đại lượng nào sau đây là đặc trưng cho 1 nguyên tố hóa học:
a Số hiệu
b Số khối
c Nguyên tử khối
d Nguyên tử khối trung bình
16/ Oxit A có công thức M2O với tổng các hạt cơ bản là 92 với số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là28. Biết . M là
a
b
c
d
17/ Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử 1 nguyên tố là 155 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tố là:
a 94
b 108
c 61
d 47
18/ Electron cuối cùng của nguyên tố đang ở phân lớp 3d6. Nguyên tố có điện tích hạt nhân là
a 18
b 30
c 24
d 26
19/ Tổng số hạt p, n, ecủa nguyên tử nguyên tố X là 21. tổng số obitan của nguyên tố là:
a 6
b 4
c 5
d 7
20/ Nguyên tố X có tổng số hạt mạng điện và không mang điện là 46. Trong đó hiệu số hạt trong hạt nhân là 1.X có:
a 3 e độc thân
b 5 e độc thân
c 16 proton
d 3 e lớp ngoài cùng
21/ Khối lượng nguyên tử thường có giá trị xấp xỉ số khối A vì:
a Số nơtron trong nhân bằng số electron ngoài vỏ
b Khối lượng của các e rất nhỏ
c Nguyên tử đều có nhiều đồng vị
d Ta đã bỏ qua khối lượng của các e và tính khối lượng trung bình các đồng vị
22/ Obitan nguyên tử:
a Là những đám mây dày đặc e
b Là đường đi của các hạt e
c Là khoảng không gian quanh hạt nhân tại đó khả năng tìm thấy e là dễ nhất
d Là khoảng không gian hình cầu có chứa lớp vỏ e
23/ Chọn đáp án đúng:
a Phân lớp 3d đã bão hòa khi đã điền 10e
b Mức năng lượng 6s cao hơn mức năng lượng 4f
c Obitan 2d có dạng hình số 8 nổi
d Năng lượng của các e thuộc phân lớp 2s và 2px là như nhau
24/ Nhận định nào về e là đúng:
a Khối lượng của e bằng khối lượng của p
b Khối lượng e có giá trị bằng số khối
c Khối lượng của e bằng khối lượng của n
d Khối lượng e bằng khoảng 1u /1840
25/ Chọn đáp án sai:
a Trong nguyên tử số hiệu bằng điện tích hạt nhân
b Nguyên tử khi nhận thêm e vào trở thành ion âm
c Trong nguyên tử khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu vào hạt nhân
d Trong nguyên tử số khối bằng tổng các hạt p,n,e
26/ Cho các cấu hình sau: 1s22s22p63s2 (1), 1s22s22p4 (2), 1s22s22p63s23p63d54s1 (3), 1s22s22p63s23p63d104s24p6 (4). Chọn phát biểu đúng:
a Chỉ có (1) là kim loại
b (2) và (3) là các phi kim
c (2) và (4) là các phi kim
d (1) và (3) là các kim loại
27/ Nguyên tố có e cuối cùng là 3d2. Vậy e thuộc phân lớp 3d là:
a E hóa trị
b E có năng lượng cao nhất nhưng chỉ mất sau e thuộc plớp 4s
c E có mức năng lượng thấp hơn 4s
d E dễ mất nhất
28/ Chọn mệnh đề đúng:
a Số e tối đa trong lớp thứ n là n2
b Các electron trong cùng 1 phân lớp có mức năng lượng tương đối giống nhau
c Các electron trong cùng 1 lớp 1 lớp có mức năng lượng gần bằng nhau
d Số obitan trong lớp e thứ n là 2n2
29/ Sự phân bố electron vào các obitan và lớp e dựa trên:
a Nguyên tắc sắp xếp, nguyên lý vững bền
b Nguyên lý Pauli
c Nguyên lý vững bền, nguyên lý Pauli và quy tắc Hun
d Quy luật bảng hệ thống tuần hoàn
30/ Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54.Biết nguyên tử khối của Cl là 35,5 % về khối lượng của trong CuCl2 là
a 34,48
b 73
c 65,52
d 27
31/ Nguyên tử của cùng 1 nguyên tố có:
a Cùng số proton nhưng khác nhau số eletron
b Cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron
c Cùng số nơtron nhưng khác nhau số khối
d Cùng số eletron và số proton
32/ Số hiệu nguyên tử của nguyên tố cho biết:
a Số p và p trong hạt nhân
b Số e hóa trị và số n
c Số p, n, e trong nguyên tử
d Số e và số p trong nguyên tử
33/ Tổng số hạt (p,n,e) trong là:
a 44
b 18
c 34
d 50
Đề kiểm tra 45 phút. bài số 1. Mã đề 003
1/ Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54.Biết nguyên tử khối của Cl là 35,5 % về khối lượng của trong CuCl2 là
a 27
b 73
c 65,52
d 34,48
2/ Nguyên tố có e cuối cùng là 3d2. Vậy e thuộc phân lớp 3d là:
a E có mức năng lượng thấp hơn 4s
b E dễ mất nhất
c E có năng lượng cao nhất nhưng chỉ mất sau e thuộc plớp 4s
d E hóa trị
3/ Khí hiếm có cấu hình:
a 18 e ở lớp ngoài cùng
b Bão hòa phân lớp d hoặc nửa bão hòa phân lớp d
c Có 1lớp e duy nhất
d 8 e lớp ngoài cùng ( trừ 2 e đặc biệt ở He)
4/ Nguyên tử của cùng 1 nguyên tố có:
a Cùng số nơtron nhưng khác nhau số khối
b Cùng số eletron và số proton
c Cùng số proton nhưng khác nhau số eletron
d Cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron
5/ Cấu hình e của các nguyên tử có số hiệu Z = 3; 11; 19 có đặc điểm chung là:
a Có cùng số lớp e
b Có 3 e ở lớp trong cùng
c Không có đặc điểm chung
d Có 1 e ở lớp ngoài cùng
6/ Nhận định nào về e là đúng:
a Khối lượng e có giá trị bằng số khối
b Khối lượng của e bằng khối lượng của n
c Khối lượng e bằng khoảng 1u /1840
d Khối lượng của e bằng khối lượng của p
7/ Sự phân bố electron vào các obitan và lớp e dựa trên:
a Nguyên lý vững bền, nguyên lý Pauli và quy tắc Hun
b Nguyên tắc sắp xếp, nguyên lý vững bền
c Quy luật bảng hệ thống tuần hoàn
d Nguyên lý Pauli
8/ Số phân lớp, số obitan và số e tối đa của lớp M là:
a 5. 25, 32
b 3, 9, 18
c 2, 4. 16
d 4, 16, 32
9/ Electron cuối cùng của nguyên tố đang ở phân lớp 3d6. Nguyên tố có điện tích hạt nhân là
a 26
b 24
c 18
d 30
10/ Nguyên tố X có tổng số hạt mạng điện và không mang điện là 46. Trong đó hiệu số hạt trong hạt nhân là 1.X có:
a 5 e độc thân
b 16 proton
c 3 e độc thân
d 3 e lớp ngoài cùng
11/ Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng HTTH số nguyên tử có 2 độc thân ở trạng thái cơ bản là:
a 4
b 2
c 3
d 1
12/ Chọn đáp án sai:
a Trong nguyên tử số hiệu bằng điện tích hạt nhân
b Trong nguyên tử khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu vào hạt nhân
c Trong nguyên tử số khối bằng tổng các hạt p,n,e
d Nguyên tử khi nhận thêm e vào trở thành ion âm
13/ Nguyên tố Z= 29 có cấu hình e là
a [Ar] 3d104s1
b [Ar] 4s13d10
c [Ar] 3d104s14p6
d [Ar] 3d94s2
14/ Obitan nguyên tử:
a Là những đám mây dày đặc e
b Là khoảng không gian hình cầu có chứa lớp vỏ e
c Là khoảng không gian quanh hạt nhân tại đó khả năng tìm thấy e là dễ nhất
d Là đường đi của các hạt e
15/ Tổng số hạt p, n, ecủa nguyên tử nguyên tố X là 21. tổng số obitan của nguyên tố là:
a 7
b 5
c 6
d 4
16/ Phát biểu nào sau đây sai:
a Eletron ở lớp K có mức năng lương thấp nhất
b Chuyển động cuả e quanh hạt nhân không theo 1 quỹ đạo xác định
c Mọi electron đều liên kết với hạt nhân chặt chẽ như nhau
d Các phân lớp e cơ bản là s, p, d, f.
17/ Tổng 3 loại hạt cơ bản trong nguyên tử 1 nguyên tố là 34. Số hạt không mang điện của nguyên tố là:
a 12
b 23
c 14
d 11
18/ Nguyên tố có tổng số e các phân lớp s là 5. Nguyên tố có Z là:
a 11
b 19
c 5
d 21
19/ Chọn đáp án đúng:
a Mức năng lượng 6s cao hơn mức năng lượng 4f
b Năng lượng của các e thuộc phân lớp 2s và 2px là như nhau
c Phân lớp 3d đã bão hòa khi đã điền 10e
d Obitan 2d có dạng hình số 8 nổi
20/ Nguyên tử có Z = 16. Ion X2- có cấu hình:
a 1s22s22p63s23p64s2
b 1s22s22p63s23p4
c 1s22s22p63s23p6
d 1s22s22p63s23p2
21/ Chọn mệnh đề đúng:
a Các electron trong cùng 1 lớp 1 lớp có mức năng lượng gần bằng nhau
b Các electron trong cùng 1 phân lớp có mức năng lượng tương đối giống nhau
c Số e tối đa trong lớp thứ n là n2
d Số obitan trong lớp e thứ n là 2n2
22/ Hợp chất M2X có tổng các hạt cơ bản là 164. Cấu hình e của các ion tạo nên hợp chất đều có 18 e. Hợp chất có công thức là
a Cu2O
b K2S
c Na2O
d CaCl2
23/ Có bao nhiêu nguyên tố có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 4s2
a 11
b 2
c 1
d 9
24/ Số hiệu nguyên tử của nguyên tố cho biết:
a Số e và số p trong nguyên tử
b Số e hóa trị và số n
c Số p, n, e trong nguyên tử
d Số p và p trong hạt nhân
25/ Nguyên tử có Z= 17 có số e độc thân là:
a 2
b 1
c 0
d 3
26/ Oxit A có công thức M2O với tổng các hạt cơ bản là 92 với số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là28. Biết . M là
a
b
c
d
27/ Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử 1 nguyên tố là 155 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tố là:
a 47
b 94
c 108
d 61
28/ Đại lượng nào sau đây là đặc trưng cho 1 nguyên tố hóa học:
a Số hiệu
b Nguyên tử khối trung bình
c Nguyên tử khối
d Số khối
29/ Khối lượng nguyên tử thường có giá trị xấp xỉ số khối A vì:
a Số nơtron trong nhân bằng số electron ngoài vỏ
b Ta đã bỏ qua khối lượng của các e và tính khối lượng trung bình các đồng vị
c Nguyên tử đều có nhiều đồng vị
d Khối lượng của các e rất nhỏ
30/ Trong nguyên tử có 4 lớp ở trạng thái cơ bản, lớp nào quyết định tính chất hóa học của nguyên tố:
a Lớp K
b Lớp M
c Lớp N
d Lớp L
31/ Cho các cấu hình sau: 1s22s22p63s2 (1), 1s22s22p4 (2), 1s22s22p63s23p63d54s1 (3), 1s22s22p63s23p63d104s24p6 (4). Chọn phát biểu đúng:
a Chỉ có (1) là kim loại
b (1) và (3) là các kim loại
c (2) và (3) là các phi kim
d (2) và (4) là các phi kim
32/ Hỗn hợp của 3 đồng vị trong đó đồng vị có 5n chiếm 50%, đồng vị có 7n chiếm 35% và đồng vị có 8n chiếm 15%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố là 13,15. Số khối các đồng vị lần lượt là
a 14,15,12
b 15,14,12
c 12,14,15
d 12,15,14
33/ Tổng số hạt (p,n,e) trong là:
a 44
b 34
c 18
d 50
Đề kiểm tra 45 phút. bài số 1. Mã đề 004
1/ Tổng số hạt (p,n,e) trong là:
a 50
b 18
c 44
d 34
2/ Trong nguyên tử có 4 lớp ở trạng thái cơ bản, lớp nào quyết định tính chất hóa học của nguyên tố:
a Lớp N
b Lớp K
c Lớp L
d Lớp M
3/ Nguyên tử có Z = 16. Ion X2- có cấu hình:
a 1s22s22p63s23p2
b 1s22s22p63s23p64s2
c 1s22s22p63s23p6
d 1s22s22p63s23p4
4/ Electron cuối cùng của nguyên tố đang ở phân lớp 3d6. Nguyên tố có điện tích hạt nhân là
a 30
b 18
c 24
d 26
5/ Khối lượng nguyên tử thường có giá trị xấp xỉ số khối A vì:
a Số nơtron trong nhân bằng số electron ngoài vỏ
b Nguyên tử đều có nhiều đồng vị
c Khối lượng của các e rất nhỏ
d Ta đã bỏ qua khối lượng của các e và tính khối lượng trung bình các đồng vị
6/ Nguyên tố có tổng số e các phân lớp s là 5. Nguyên tố có Z là:
a 5
b 19
c 21
d 11
7/ Nguyên tố Z= 29 có cấu hình e là
a [Ar] 3d104s14p6
b [Ar] 3d104s1
c [Ar] 3d94s2
d [Ar] 4s13d10
8/ Sự phân bố electron vào các obitan và lớp e dựa trên:
a Nguyên lý vững bền, nguyên lý Pauli và quy tắc Hun
b Nguyên tắc sắp xếp, nguyên lý vững bền
c Nguyên lý Pauli
d Quy luật bảng hệ thống tuần hoàn
9/ Nguyên tử của cùng 1 nguyên tố có:
a Cùng số nơtron nhưng khác nhau số khối
b Cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron
c Cùng số proton nhưng khác nhau số eletron
d Cùng số eletron và số proton
10/ Nguyên tử có Z= 17 có số e độc thân là:
a 2
b 1
c 0
d 3
11/ Tổng số hạt p, n, ecủa nguyên tử nguyên tố X là 21. tổng số obitan của nguyên tố là:
a 6
b 4
c 7
d 5
12/ Phát biểu nào sau đây sai:
a Các phân lớp e cơ bản là s, p, d, f.
b Chuyển động cuả e quanh hạt nhân không theo 1 quỹ đạo xác định
c Eletron ở lớp K có mức năng lương thấp nhất
d Mọi electron đều liên kết với hạt nhân chặt chẽ như nhau
13/ Số hiệu nguyên tử của nguyên tố cho biết:
a Số p, n, e trong nguyên tử
b Số e hóa trị và số n
c Số p và p trong hạt nhân
d Số e và số p trong nguyên tử
14/ Obitan nguyên tử:
a Là đường đi của các hạt e
b Là khoảng không gian quanh hạt nhân tại đó khả năng tìm thấy e là dễ nhất
c Là khoảng không gian hình cầu có chứa lớp vỏ e
d Là những đám mây dày đặc e
15/ Hỗn hợp của 3 đồng vị trong đó đồng vị có 5n chiếm 50%, đồng vị có 7n chiếm 35% và đồng vị có 8n chiếm 15%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố là 13,15. Số khối các đồng vị lần lượt là
a 14,15,12
b 12,14,15
c 15,14,12
d 12,15,14
16/ Cho các cấu hình sau: 1s22s22p63s2 (1), 1s22s22p4 (2), 1s22s22p63s23p63d54s1 (3), 1s22s22p63s23p63d104s24p6 (4). Chọn phát biểu đúng:
a (2) và (4) là các phi kim
b (2) và (3) là các phi kim
c Chỉ có (1) là kim loại
d (1) và (3) là các kim loại
17/ Nhận định nào về e là đúng:
a Khối lượng e bằng khoảng 1u /1840
b Khối lượng của e bằng khối lượng của n
c Khối lượng của e bằng khối lượng của p
d Khối lượng e có giá trị bằng số khối
18/ Chọn đáp án sai:
a Trong nguyên tử khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu vào hạt nhân
b Trong nguyên tử số khối bằng tổng các hạt p,n,e
c Trong nguyên tử số hiệu bằng điện tích hạt nhân
d Nguyên tử khi nhận thêm e vào trở thành ion âm
19/ Số phân lớp, số obitan và số e tối đa của lớp M là:
a 4, 16, 32
b 2, 4. 16
c 5. 25, 32
d 3, 9, 18
20/ Oxit A có công thức M2O với tổng các hạt cơ bản là 92 với số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là28. Biết . M là
a
b
c
d
21/ Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54.Biết nguyên tử khối của Cl là 35,5 % về khối lượng của trong CuCl2 là
a 73
b 65,52
c 34,48
d 27
22/ Tổng 3 loại hạt cơ bản trong nguyên tử 1 nguyên tố là 34. Số hạt không mang điện của nguyên tố là:
a 12
b 14
c 23
d 11
23/ Nguyên tố X có tổng số hạt mạng điện và không mang điện là 46. Trong đó hiệu số hạt trong hạt nhân là 1.X có:
a 5 e độc thân
b 3 e lớp ngoài cùng
c 16 proton
d 3 e độc thân
24/ Nguyên tố có e cuối cùng là 3d2. Vậy e thuộc phân lớp 3d là:
a E dễ mất nhất
b E có năng lượng cao nhất nhưng chỉ mất sau e thuộc plớp 4s
c E hóa trị
d E có mức năng lượng thấp hơn 4s
25/ Cấu hình e của các nguyên tử có số hiệu Z = 3; 11; 19 có đặc điểm chung là:
a Không có đặc điểm chung
b Có 3 e ở lớp trong cùng
c Có cùng số lớp e
d Có 1 e ở lớp ngoài cùng
26/ Có bao nhiêu nguyên tố có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 4s2
a 2
b 11
c 9
d 1
27/ Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử 1 nguyên tố là 155 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tố là:
a 61
b 108
c 47
d 94
28/ Đại lượng nào sau đây là đặc trưng cho 1 nguyên tố hóa học:
a Số hiệu
b Nguyên tử khối
c Nguyên tử khối trung bình
d Số khối
29/ Chọn mệnh đề đúng:
a Số e tối đa trong lớp thứ n là n2
b Các electron trong cùng 1 phân lớp có mức năng lượng tương đối giống nhau
c Số obitan trong lớp e thứ n là 2n2
d Các electron trong cùng 1 lớp 1 lớp có mức năng lượng gần bằng nhau
30/ Khí hiếm có cấu hình:
a 18 e ở lớp ngoài cùng
b Có 1lớp e duy nhất
c 8 e lớp ngoài cùng ( trừ 2 e đặc biệt ở He)
d Bão hòa phân lớp d hoặc nửa bão hòa phân lớp d
31/ Chọn đáp án đúng:
a Obitan 2d có dạng hình số 8 nổi
b Mức năng lượng 6s cao hơn mức năng lượng 4f
c Phân lớp 3d đã bão hòa khi đã điền 10e
d Năng lượng của các e thuộc phân lớp 2s và 2px là như nhau
32/ Hợp chất M2X có tổng các hạt cơ bản là 164. Cấu hình e của các ion tạo nên hợp chất đều có 18 e. Hợp chất có công thức là
a Cu2O
b Na2O
c K2S
d CaCl2
33/ Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng HTTH số nguyên tử có 2 độc thân ở trạng thái cơ bản là:
a 3
b 2
c 1
d 4
Đề kiểm tra 45 phút. bài số 1. Mã đề 005
1/ Trong nguyên tử có 4 lớp ở trạng thái cơ bản, lớp nào quyết định tính chất hóa học của nguyên tố:
a Lớp L
b Lớp K
c Lớp N
d Lớp M
2/ Đại lượng nào sau đây là đặc trưng cho 1 nguyên tố hóa học:
a Nguyên tử khối trung bình
b Số hiệu
c Nguyên tử khối
d Số khối
3/ Phát biểu nào sau đây sai:
a Eletron ở lớp K có mức năng lương thấp nhất
b Mọi electron đều liên kết với hạt nhân chặt chẽ như nhau
c Các phân lớp e cơ bản là s, p, d, f.
d Chuyển động cuả e quanh hạt nhân không theo 1 quỹ đạo xác định
4/ Tổng 3 loại hạt cơ bản trong nguyên tử 1 nguyên tố là 34. Số hạt không mang điện của nguyên tố là:
a 12
b 23
c 14
d 11
5/ Chọn đáp án sai:
a Trong nguyên tử số hiệu bằng điện tích hạt nhân
b Trong nguyên tử số khối bằng tổng các hạt p,n,e
c Trong nguyên tử khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu vào hạt nhân
d Nguyên tử khi nhận thêm e vào trở thành ion âm
6/ Nhận định nào về e là đúng:
a Khối lượng của e bằng khối lượng của n
b Khối lượng e có giá trị bằng số khối
c Khối lượng của e bằng khối lượng của p
d Khối lượng e bằng khoảng 1u /1840
7/ Hỗn hợp của 3 đồng vị trong đó đồng vị có 5n chiếm 50%, đồng vị có 7n chiếm 35% và đồng vị có 8n chiếm 15%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố là 13,15. Số khối các đồng vị lần lượt là
a 12,14,15
b 15,14,12
c 14,15,12
d 12,15,14
8/ Tổng số hạt (p,n,e) trong là:
a 18
b 44
c 50
d 34
9/ Khối lượng nguyên tử thường có giá trị xấp xỉ số khối A vì:
a Ta đã bỏ qua khối lượng của các e và tính khối lượng trung bình các đồng vị
b Số nơtron trong nhân bằng số electron ngoài vỏ
c Nguyên tử đều có nhiều đồng vị
d Khối lượng của các e rất nhỏ
10/ Chọn đáp án đúng:
a Phân lớp 3d đã bão hòa khi đã điền 10e
b Mức năng lượng 6s cao hơn mức năng lượng 4f
c Năng lượng của các e thuộc phân lớp 2s và 2px là như nhau
d Obitan 2d có dạng hình số 8 nổi
11/ Hợp chất M2X
File đính kèm:
- kiem tra 1 tiet lan 1(1).doc