Đề kiểm tra 45 phút. bài số 1. Mã đề 001

1/ Nguyên tử của cùng 1 nguyên tố có:

 a Cùng số proton nhưng khác nhau số eletron

 b Cùng số nơtron nhưng khác nhau số khối

 c Cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron

 d Cùng số eletron và số proton

 

doc13 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút. bài số 1. Mã đề 001, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút. bài số 1. Mã đề 001 1/ Nguyên tử của cùng 1 nguyên tố có: a Cùng số proton nhưng khác nhau số eletron b Cùng số nơtron nhưng khác nhau số khối c Cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron d Cùng số eletron và số proton 2/ Cấu hình e của các nguyên tử có số hiệu Z = 3; 11; 19 có đặc điểm chung là: a Không có đặc điểm chung b Có cùng số lớp e c Có 1 e ở lớp ngoài cùng d Có 3 e ở lớp trong cùng 3/ Số hiệu nguyên tử của nguyên tố cho biết: a Số p và p trong hạt nhân b Số e và số p trong nguyên tử c Số e hóa trị và số n d Số p, n, e trong nguyên tử 4/ Nhận định nào về e là đúng: a Khối lượng của e bằng khối lượng của n b Khối lượng của e bằng khối lượng của p c Khối lượng e bằng khoảng 1u /1840 d Khối lượng e có giá trị bằng số khối 5/ Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54.Biết nguyên tử khối của Cl là 35,5 % về khối lượng của trong CuCl2 là a 34,48 b 65,52 c 73 d 27 6/ Hỗn hợp của 3 đồng vị trong đó đồng vị có 5n chiếm 50%, đồng vị có 7n chiếm 35% và đồng vị có 8n chiếm 15%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố là 13,15. Số khối các đồng vị lần lượt là a 12,14,15 b 12,15,14 c 14,15,12 d 15,14,12 7/ Chọn đáp án đúng: a Obitan 2d có dạng hình số 8 nổi b Năng lượng của các e thuộc phân lớp 2s và 2px là như nhau c Phân lớp 3d đã bão hòa khi đã điền 10e d Mức năng lượng 6s cao hơn mức năng lượng 4f 8/ Oxit A có công thức M2O với tổng các hạt cơ bản là 92 với số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là28. Biết . M là a b c d 9/ Nguyên tố có e cuối cùng là 3d2. Vậy e thuộc phân lớp 3d là: a E có năng lượng cao nhất nhưng chỉ mất sau e thuộc plớp 4s b E dễ mất nhất c E có mức năng lượng thấp hơn 4s d E hóa trị 10/ Cho các cấu hình sau: 1s22s22p63s2 (1), 1s22s22p4 (2), 1s22s22p63s23p63d54s1 (3), 1s22s22p63s23p63d104s24p6 (4). Chọn phát biểu đúng: a (1) và (3) là các kim loại b (2) và (3) là các phi kim c (2) và (4) là các phi kim d Chỉ có (1) là kim loại 11/ Số phân lớp, số obitan và số e tối đa của lớp M là: a 5. 25, 32 b 2, 4. 16 c 3, 9, 18 d 4, 16, 32 12/ Nguyên tử có Z = 16. Ion X2- có cấu hình: a 1s22s22p63s23p6 b 1s22s22p63s23p4 c 1s22s22p63s23p64s2 d 1s22s22p63s23p2 13/ Phát biểu nào sau đây sai: a Eletron ở lớp K có mức năng lương thấp nhất b Các phân lớp e cơ bản là s, p, d, f. c Chuyển động cuả e quanh hạt nhân không theo 1 quỹ đạo xác định d Mọi electron đều liên kết với hạt nhân chặt chẽ như nhau 14/ Khí hiếm có cấu hình: a Bão hòa phân lớp d hoặc nửa bão hòa phân lớp d b 8 e lớp ngoài cùng ( trừ 2 e đặc biệt ở He) c 18 e ở lớp ngoài cùng d Có 1lớp e duy nhất 15/ Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử 1 nguyên tố là 155 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tố là: a 47 b 94 c 61 d 108 16/ Hợp chất M2X có tổng các hạt cơ bản là 164. Cấu hình e của các ion tạo nên hợp chất đều có 18 e. Hợp chất có công thức là a K2S b CaCl2 c Na2O d Cu2O 17/ Đại lượng nào sau đây là đặc trưng cho 1 nguyên tố hóa học: a Số khối b Số hiệu c Nguyên tử khối trung bình d Nguyên tử khối 18/ Nguyên tố có tổng số e các phân lớp s là 5. Nguyên tố có Z là: a 21 b 11 c 19 d 5 19/ Trong nguyên tử có 4 lớp ở trạng thái cơ bản, lớp nào quyết định tính chất hóa học của nguyên tố: a Lớp K b Lớp L c Lớp N d Lớp M 20/ Khối lượng nguyên tử thường có giá trị xấp xỉ số khối A vì: a Ta đã bỏ qua khối lượng của các e và tính khối lượng trung bình các đồng vị b Nguyên tử đều có nhiều đồng vị c Khối lượng của các e rất nhỏ d Số nơtron trong nhân bằng số electron ngoài vỏ 21/ Nguyên tố X có tổng số hạt mạng điện và không mang điện là 46. Trong đó hiệu số hạt trong hạt nhân là 1.X có: a 3 e độc thân b 5 e độc thân c 3 e lớp ngoài cùng d 16 proton 22/ Tổng số hạt (p,n,e) trong là: a 34 b 18 c 44 d 50 23/ Tổng số hạt p, n, ecủa nguyên tử nguyên tố X là 21. tổng số obitan của nguyên tố là: a 4 b 6 c 5 d 7 24/ Chọn đáp án sai: a Trong nguyên tử số khối bằng tổng các hạt p,n,e b Nguyên tử khi nhận thêm e vào trở thành ion âm c Trong nguyên tử khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu vào hạt nhân d Trong nguyên tử số hiệu bằng điện tích hạt nhân 25/ Chọn mệnh đề đúng: a Số e tối đa trong lớp thứ n là n2 b Các electron trong cùng 1 phân lớp có mức năng lượng tương đối giống nhau c Số obitan trong lớp e thứ n là 2n2 d Các electron trong cùng 1 lớp 1 lớp có mức năng lượng gần bằng nhau 26/ Nguyên tử có Z= 17 có số e độc thân là: a 2 b 1 c 3 d 0 27/ Tổng 3 loại hạt cơ bản trong nguyên tử 1 nguyên tố là 34. Số hạt không mang điện của nguyên tố là: a 11 b 23 c 12 d 14 28/ Có bao nhiêu nguyên tố có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 4s2 a 9 b 1 c 11 d 2 29/ Obitan nguyên tử: a Là khoảng không gian hình cầu có chứa lớp vỏ e b Là những đám mây dày đặc e c Là khoảng không gian quanh hạt nhân tại đó khả năng tìm thấy e là dễ nhất d Là đường đi của các hạt e 30/ Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng HTTH số nguyên tử có 2 độc thân ở trạng thái cơ bản là: a 3 b 2 c 4 d 1 31/ Sự phân bố electron vào các obitan và lớp e dựa trên: a Nguyên tắc sắp xếp, nguyên lý vững bền b Nguyên lý vững bền, nguyên lý Pauli và quy tắc Hun c Nguyên lý Pauli d Quy luật bảng hệ thống tuần hoàn 32/ Nguyên tố Z= 29 có cấu hình e là a [Ar] 3d104s1 b [Ar] 3d104s14p6 c [Ar] 4s13d10 d [Ar] 3d94s2 33/ Electron cuối cùng của nguyên tố đang ở phân lớp 3d6. Nguyên tố có điện tích hạt nhân là a 30 b 18 c 24 d 26 Đề kiểm tra 45 phút. bài số 1. Mã đề 002 1/ Hợp chất M2X có tổng các hạt cơ bản là 164. Cấu hình e của các ion tạo nên hợp chất đều có 18 e. Hợp chất có công thức là a Na2O b K2S c CaCl2 d Cu2O 2/ Tổng 3 loại hạt cơ bản trong nguyên tử 1 nguyên tố là 34. Số hạt không mang điện của nguyên tố là: a 23 b 12 c 14 d 11 3/ Phát biểu nào sau đây sai: a Chuyển động cuả e quanh hạt nhân không theo 1 quỹ đạo xác định b Mọi electron đều liên kết với hạt nhân chặt chẽ như nhau c Các phân lớp e cơ bản là s, p, d, f. d Eletron ở lớp K có mức năng lương thấp nhất 4/ Trong nguyên tử có 4 lớp ở trạng thái cơ bản, lớp nào quyết định tính chất hóa học của nguyên tố: a Lớp K b Lớp M c Lớp N d Lớp L 5/ Cấu hình e của các nguyên tử có số hiệu Z = 3; 11; 19 có đặc điểm chung là: a Có 1 e ở lớp ngoài cùng b Có 3 e ở lớp trong cùng c Có cùng số lớp e d Không có đặc điểm chung 6/ Hỗn hợp của 3 đồng vị trong đó đồng vị có 5n chiếm 50%, đồng vị có 7n chiếm 35% và đồng vị có 8n chiếm 15%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố là 13,15. Số khối các đồng vị lần lượt là a 15,14,12 b 14,15,12 c 12,14,15 d 12,15,14 7/ Khí hiếm có cấu hình: a 8 e lớp ngoài cùng ( trừ 2 e đặc biệt ở He) b Có 1lớp e duy nhất c Bão hòa phân lớp d hoặc nửa bão hòa phân lớp d d 18 e ở lớp ngoài cùng 8/ Nguyên tố Z= 29 có cấu hình e là a [Ar] 3d104s1 b [Ar] 4s13d10 c [Ar] 3d94s2 d [Ar] 3d104s14p6 9/ Nguyên tử có Z= 17 có số e độc thân là: a 3 b 1 c 0 d 2 10/ Nguyên tử có Z = 16. Ion X2- có cấu hình: a 1s22s22p63s23p4 b 1s22s22p63s23p64s2 c 1s22s22p63s23p6 d 1s22s22p63s23p2 11/ Số phân lớp, số obitan và số e tối đa của lớp M là: a 4, 16, 32 b 3, 9, 18 c 2, 4. 16 d 5. 25, 32 12/ Có bao nhiêu nguyên tố có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 4s2 a 11 b 2 c 1 d 9 13/ Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng HTTH số nguyên tử có 2 độc thân ở trạng thái cơ bản là: a 2 b 1 c 3 d 4 14/ Nguyên tố có tổng số e các phân lớp s là 5. Nguyên tố có Z là: a 5 b 21 c 19 d 11 15/ Đại lượng nào sau đây là đặc trưng cho 1 nguyên tố hóa học: a Số hiệu b Số khối c Nguyên tử khối d Nguyên tử khối trung bình 16/ Oxit A có công thức M2O với tổng các hạt cơ bản là 92 với số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là28. Biết . M là a b c d 17/ Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử 1 nguyên tố là 155 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tố là: a 94 b 108 c 61 d 47 18/ Electron cuối cùng của nguyên tố đang ở phân lớp 3d6. Nguyên tố có điện tích hạt nhân là a 18 b 30 c 24 d 26 19/ Tổng số hạt p, n, ecủa nguyên tử nguyên tố X là 21. tổng số obitan của nguyên tố là: a 6 b 4 c 5 d 7 20/ Nguyên tố X có tổng số hạt mạng điện và không mang điện là 46. Trong đó hiệu số hạt trong hạt nhân là 1.X có: a 3 e độc thân b 5 e độc thân c 16 proton d 3 e lớp ngoài cùng 21/ Khối lượng nguyên tử thường có giá trị xấp xỉ số khối A vì: a Số nơtron trong nhân bằng số electron ngoài vỏ b Khối lượng của các e rất nhỏ c Nguyên tử đều có nhiều đồng vị d Ta đã bỏ qua khối lượng của các e và tính khối lượng trung bình các đồng vị 22/ Obitan nguyên tử: a Là những đám mây dày đặc e b Là đường đi của các hạt e c Là khoảng không gian quanh hạt nhân tại đó khả năng tìm thấy e là dễ nhất d Là khoảng không gian hình cầu có chứa lớp vỏ e 23/ Chọn đáp án đúng: a Phân lớp 3d đã bão hòa khi đã điền 10e b Mức năng lượng 6s cao hơn mức năng lượng 4f c Obitan 2d có dạng hình số 8 nổi d Năng lượng của các e thuộc phân lớp 2s và 2px là như nhau 24/ Nhận định nào về e là đúng: a Khối lượng của e bằng khối lượng của p b Khối lượng e có giá trị bằng số khối c Khối lượng của e bằng khối lượng của n d Khối lượng e bằng khoảng 1u /1840 25/ Chọn đáp án sai: a Trong nguyên tử số hiệu bằng điện tích hạt nhân b Nguyên tử khi nhận thêm e vào trở thành ion âm c Trong nguyên tử khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu vào hạt nhân d Trong nguyên tử số khối bằng tổng các hạt p,n,e 26/ Cho các cấu hình sau: 1s22s22p63s2 (1), 1s22s22p4 (2), 1s22s22p63s23p63d54s1 (3), 1s22s22p63s23p63d104s24p6 (4). Chọn phát biểu đúng: a Chỉ có (1) là kim loại b (2) và (3) là các phi kim c (2) và (4) là các phi kim d (1) và (3) là các kim loại 27/ Nguyên tố có e cuối cùng là 3d2. Vậy e thuộc phân lớp 3d là: a E hóa trị b E có năng lượng cao nhất nhưng chỉ mất sau e thuộc plớp 4s c E có mức năng lượng thấp hơn 4s d E dễ mất nhất 28/ Chọn mệnh đề đúng: a Số e tối đa trong lớp thứ n là n2 b Các electron trong cùng 1 phân lớp có mức năng lượng tương đối giống nhau c Các electron trong cùng 1 lớp 1 lớp có mức năng lượng gần bằng nhau d Số obitan trong lớp e thứ n là 2n2 29/ Sự phân bố electron vào các obitan và lớp e dựa trên: a Nguyên tắc sắp xếp, nguyên lý vững bền b Nguyên lý Pauli c Nguyên lý vững bền, nguyên lý Pauli và quy tắc Hun d Quy luật bảng hệ thống tuần hoàn 30/ Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54.Biết nguyên tử khối của Cl là 35,5 % về khối lượng của trong CuCl2 là a 34,48 b 73 c 65,52 d 27 31/ Nguyên tử của cùng 1 nguyên tố có: a Cùng số proton nhưng khác nhau số eletron b Cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron c Cùng số nơtron nhưng khác nhau số khối d Cùng số eletron và số proton 32/ Số hiệu nguyên tử của nguyên tố cho biết: a Số p và p trong hạt nhân b Số e hóa trị và số n c Số p, n, e trong nguyên tử d Số e và số p trong nguyên tử 33/ Tổng số hạt (p,n,e) trong là: a 44 b 18 c 34 d 50 Đề kiểm tra 45 phút. bài số 1. Mã đề 003 1/ Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54.Biết nguyên tử khối của Cl là 35,5 % về khối lượng của trong CuCl2 là a 27 b 73 c 65,52 d 34,48 2/ Nguyên tố có e cuối cùng là 3d2. Vậy e thuộc phân lớp 3d là: a E có mức năng lượng thấp hơn 4s b E dễ mất nhất c E có năng lượng cao nhất nhưng chỉ mất sau e thuộc plớp 4s d E hóa trị 3/ Khí hiếm có cấu hình: a 18 e ở lớp ngoài cùng b Bão hòa phân lớp d hoặc nửa bão hòa phân lớp d c Có 1lớp e duy nhất d 8 e lớp ngoài cùng ( trừ 2 e đặc biệt ở He) 4/ Nguyên tử của cùng 1 nguyên tố có: a Cùng số nơtron nhưng khác nhau số khối b Cùng số eletron và số proton c Cùng số proton nhưng khác nhau số eletron d Cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron 5/ Cấu hình e của các nguyên tử có số hiệu Z = 3; 11; 19 có đặc điểm chung là: a Có cùng số lớp e b Có 3 e ở lớp trong cùng c Không có đặc điểm chung d Có 1 e ở lớp ngoài cùng 6/ Nhận định nào về e là đúng: a Khối lượng e có giá trị bằng số khối b Khối lượng của e bằng khối lượng của n c Khối lượng e bằng khoảng 1u /1840 d Khối lượng của e bằng khối lượng của p 7/ Sự phân bố electron vào các obitan và lớp e dựa trên: a Nguyên lý vững bền, nguyên lý Pauli và quy tắc Hun b Nguyên tắc sắp xếp, nguyên lý vững bền c Quy luật bảng hệ thống tuần hoàn d Nguyên lý Pauli 8/ Số phân lớp, số obitan và số e tối đa của lớp M là: a 5. 25, 32 b 3, 9, 18 c 2, 4. 16 d 4, 16, 32 9/ Electron cuối cùng của nguyên tố đang ở phân lớp 3d6. Nguyên tố có điện tích hạt nhân là a 26 b 24 c 18 d 30 10/ Nguyên tố X có tổng số hạt mạng điện và không mang điện là 46. Trong đó hiệu số hạt trong hạt nhân là 1.X có: a 5 e độc thân b 16 proton c 3 e độc thân d 3 e lớp ngoài cùng 11/ Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng HTTH số nguyên tử có 2 độc thân ở trạng thái cơ bản là: a 4 b 2 c 3 d 1 12/ Chọn đáp án sai: a Trong nguyên tử số hiệu bằng điện tích hạt nhân b Trong nguyên tử khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu vào hạt nhân c Trong nguyên tử số khối bằng tổng các hạt p,n,e d Nguyên tử khi nhận thêm e vào trở thành ion âm 13/ Nguyên tố Z= 29 có cấu hình e là a [Ar] 3d104s1 b [Ar] 4s13d10 c [Ar] 3d104s14p6 d [Ar] 3d94s2 14/ Obitan nguyên tử: a Là những đám mây dày đặc e b Là khoảng không gian hình cầu có chứa lớp vỏ e c Là khoảng không gian quanh hạt nhân tại đó khả năng tìm thấy e là dễ nhất d Là đường đi của các hạt e 15/ Tổng số hạt p, n, ecủa nguyên tử nguyên tố X là 21. tổng số obitan của nguyên tố là: a 7 b 5 c 6 d 4 16/ Phát biểu nào sau đây sai: a Eletron ở lớp K có mức năng lương thấp nhất b Chuyển động cuả e quanh hạt nhân không theo 1 quỹ đạo xác định c Mọi electron đều liên kết với hạt nhân chặt chẽ như nhau d Các phân lớp e cơ bản là s, p, d, f. 17/ Tổng 3 loại hạt cơ bản trong nguyên tử 1 nguyên tố là 34. Số hạt không mang điện của nguyên tố là: a 12 b 23 c 14 d 11 18/ Nguyên tố có tổng số e các phân lớp s là 5. Nguyên tố có Z là: a 11 b 19 c 5 d 21 19/ Chọn đáp án đúng: a Mức năng lượng 6s cao hơn mức năng lượng 4f b Năng lượng của các e thuộc phân lớp 2s và 2px là như nhau c Phân lớp 3d đã bão hòa khi đã điền 10e d Obitan 2d có dạng hình số 8 nổi 20/ Nguyên tử có Z = 16. Ion X2- có cấu hình: a 1s22s22p63s23p64s2 b 1s22s22p63s23p4 c 1s22s22p63s23p6 d 1s22s22p63s23p2 21/ Chọn mệnh đề đúng: a Các electron trong cùng 1 lớp 1 lớp có mức năng lượng gần bằng nhau b Các electron trong cùng 1 phân lớp có mức năng lượng tương đối giống nhau c Số e tối đa trong lớp thứ n là n2 d Số obitan trong lớp e thứ n là 2n2 22/ Hợp chất M2X có tổng các hạt cơ bản là 164. Cấu hình e của các ion tạo nên hợp chất đều có 18 e. Hợp chất có công thức là a Cu2O b K2S c Na2O d CaCl2 23/ Có bao nhiêu nguyên tố có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 4s2 a 11 b 2 c 1 d 9 24/ Số hiệu nguyên tử của nguyên tố cho biết: a Số e và số p trong nguyên tử b Số e hóa trị và số n c Số p, n, e trong nguyên tử d Số p và p trong hạt nhân 25/ Nguyên tử có Z= 17 có số e độc thân là: a 2 b 1 c 0 d 3 26/ Oxit A có công thức M2O với tổng các hạt cơ bản là 92 với số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là28. Biết . M là a b c d 27/ Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử 1 nguyên tố là 155 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tố là: a 47 b 94 c 108 d 61 28/ Đại lượng nào sau đây là đặc trưng cho 1 nguyên tố hóa học: a Số hiệu b Nguyên tử khối trung bình c Nguyên tử khối d Số khối 29/ Khối lượng nguyên tử thường có giá trị xấp xỉ số khối A vì: a Số nơtron trong nhân bằng số electron ngoài vỏ b Ta đã bỏ qua khối lượng của các e và tính khối lượng trung bình các đồng vị c Nguyên tử đều có nhiều đồng vị d Khối lượng của các e rất nhỏ 30/ Trong nguyên tử có 4 lớp ở trạng thái cơ bản, lớp nào quyết định tính chất hóa học của nguyên tố: a Lớp K b Lớp M c Lớp N d Lớp L 31/ Cho các cấu hình sau: 1s22s22p63s2 (1), 1s22s22p4 (2), 1s22s22p63s23p63d54s1 (3), 1s22s22p63s23p63d104s24p6 (4). Chọn phát biểu đúng: a Chỉ có (1) là kim loại b (1) và (3) là các kim loại c (2) và (3) là các phi kim d (2) và (4) là các phi kim 32/ Hỗn hợp của 3 đồng vị trong đó đồng vị có 5n chiếm 50%, đồng vị có 7n chiếm 35% và đồng vị có 8n chiếm 15%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố là 13,15. Số khối các đồng vị lần lượt là a 14,15,12 b 15,14,12 c 12,14,15 d 12,15,14 33/ Tổng số hạt (p,n,e) trong là: a 44 b 34 c 18 d 50 Đề kiểm tra 45 phút. bài số 1. Mã đề 004 1/ Tổng số hạt (p,n,e) trong là: a 50 b 18 c 44 d 34 2/ Trong nguyên tử có 4 lớp ở trạng thái cơ bản, lớp nào quyết định tính chất hóa học của nguyên tố: a Lớp N b Lớp K c Lớp L d Lớp M 3/ Nguyên tử có Z = 16. Ion X2- có cấu hình: a 1s22s22p63s23p2 b 1s22s22p63s23p64s2 c 1s22s22p63s23p6 d 1s22s22p63s23p4 4/ Electron cuối cùng của nguyên tố đang ở phân lớp 3d6. Nguyên tố có điện tích hạt nhân là a 30 b 18 c 24 d 26 5/ Khối lượng nguyên tử thường có giá trị xấp xỉ số khối A vì: a Số nơtron trong nhân bằng số electron ngoài vỏ b Nguyên tử đều có nhiều đồng vị c Khối lượng của các e rất nhỏ d Ta đã bỏ qua khối lượng của các e và tính khối lượng trung bình các đồng vị 6/ Nguyên tố có tổng số e các phân lớp s là 5. Nguyên tố có Z là: a 5 b 19 c 21 d 11 7/ Nguyên tố Z= 29 có cấu hình e là a [Ar] 3d104s14p6 b [Ar] 3d104s1 c [Ar] 3d94s2 d [Ar] 4s13d10 8/ Sự phân bố electron vào các obitan và lớp e dựa trên: a Nguyên lý vững bền, nguyên lý Pauli và quy tắc Hun b Nguyên tắc sắp xếp, nguyên lý vững bền c Nguyên lý Pauli d Quy luật bảng hệ thống tuần hoàn 9/ Nguyên tử của cùng 1 nguyên tố có: a Cùng số nơtron nhưng khác nhau số khối b Cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron c Cùng số proton nhưng khác nhau số eletron d Cùng số eletron và số proton 10/ Nguyên tử có Z= 17 có số e độc thân là: a 2 b 1 c 0 d 3 11/ Tổng số hạt p, n, ecủa nguyên tử nguyên tố X là 21. tổng số obitan của nguyên tố là: a 6 b 4 c 7 d 5 12/ Phát biểu nào sau đây sai: a Các phân lớp e cơ bản là s, p, d, f. b Chuyển động cuả e quanh hạt nhân không theo 1 quỹ đạo xác định c Eletron ở lớp K có mức năng lương thấp nhất d Mọi electron đều liên kết với hạt nhân chặt chẽ như nhau 13/ Số hiệu nguyên tử của nguyên tố cho biết: a Số p, n, e trong nguyên tử b Số e hóa trị và số n c Số p và p trong hạt nhân d Số e và số p trong nguyên tử 14/ Obitan nguyên tử: a Là đường đi của các hạt e b Là khoảng không gian quanh hạt nhân tại đó khả năng tìm thấy e là dễ nhất c Là khoảng không gian hình cầu có chứa lớp vỏ e d Là những đám mây dày đặc e 15/ Hỗn hợp của 3 đồng vị trong đó đồng vị có 5n chiếm 50%, đồng vị có 7n chiếm 35% và đồng vị có 8n chiếm 15%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố là 13,15. Số khối các đồng vị lần lượt là a 14,15,12 b 12,14,15 c 15,14,12 d 12,15,14 16/ Cho các cấu hình sau: 1s22s22p63s2 (1), 1s22s22p4 (2), 1s22s22p63s23p63d54s1 (3), 1s22s22p63s23p63d104s24p6 (4). Chọn phát biểu đúng: a (2) và (4) là các phi kim b (2) và (3) là các phi kim c Chỉ có (1) là kim loại d (1) và (3) là các kim loại 17/ Nhận định nào về e là đúng: a Khối lượng e bằng khoảng 1u /1840 b Khối lượng của e bằng khối lượng của n c Khối lượng của e bằng khối lượng của p d Khối lượng e có giá trị bằng số khối 18/ Chọn đáp án sai: a Trong nguyên tử khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu vào hạt nhân b Trong nguyên tử số khối bằng tổng các hạt p,n,e c Trong nguyên tử số hiệu bằng điện tích hạt nhân d Nguyên tử khi nhận thêm e vào trở thành ion âm 19/ Số phân lớp, số obitan và số e tối đa của lớp M là: a 4, 16, 32 b 2, 4. 16 c 5. 25, 32 d 3, 9, 18 20/ Oxit A có công thức M2O với tổng các hạt cơ bản là 92 với số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là28. Biết . M là a b c d 21/ Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54.Biết nguyên tử khối của Cl là 35,5 % về khối lượng của trong CuCl2 là a 73 b 65,52 c 34,48 d 27 22/ Tổng 3 loại hạt cơ bản trong nguyên tử 1 nguyên tố là 34. Số hạt không mang điện của nguyên tố là: a 12 b 14 c 23 d 11 23/ Nguyên tố X có tổng số hạt mạng điện và không mang điện là 46. Trong đó hiệu số hạt trong hạt nhân là 1.X có: a 5 e độc thân b 3 e lớp ngoài cùng c 16 proton d 3 e độc thân 24/ Nguyên tố có e cuối cùng là 3d2. Vậy e thuộc phân lớp 3d là: a E dễ mất nhất b E có năng lượng cao nhất nhưng chỉ mất sau e thuộc plớp 4s c E hóa trị d E có mức năng lượng thấp hơn 4s 25/ Cấu hình e của các nguyên tử có số hiệu Z = 3; 11; 19 có đặc điểm chung là: a Không có đặc điểm chung b Có 3 e ở lớp trong cùng c Có cùng số lớp e d Có 1 e ở lớp ngoài cùng 26/ Có bao nhiêu nguyên tố có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 4s2 a 2 b 11 c 9 d 1 27/ Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử 1 nguyên tố là 155 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tố là: a 61 b 108 c 47 d 94 28/ Đại lượng nào sau đây là đặc trưng cho 1 nguyên tố hóa học: a Số hiệu b Nguyên tử khối c Nguyên tử khối trung bình d Số khối 29/ Chọn mệnh đề đúng: a Số e tối đa trong lớp thứ n là n2 b Các electron trong cùng 1 phân lớp có mức năng lượng tương đối giống nhau c Số obitan trong lớp e thứ n là 2n2 d Các electron trong cùng 1 lớp 1 lớp có mức năng lượng gần bằng nhau 30/ Khí hiếm có cấu hình: a 18 e ở lớp ngoài cùng b Có 1lớp e duy nhất c 8 e lớp ngoài cùng ( trừ 2 e đặc biệt ở He) d Bão hòa phân lớp d hoặc nửa bão hòa phân lớp d 31/ Chọn đáp án đúng: a Obitan 2d có dạng hình số 8 nổi b Mức năng lượng 6s cao hơn mức năng lượng 4f c Phân lớp 3d đã bão hòa khi đã điền 10e d Năng lượng của các e thuộc phân lớp 2s và 2px là như nhau 32/ Hợp chất M2X có tổng các hạt cơ bản là 164. Cấu hình e của các ion tạo nên hợp chất đều có 18 e. Hợp chất có công thức là a Cu2O b Na2O c K2S d CaCl2 33/ Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng HTTH số nguyên tử có 2 độc thân ở trạng thái cơ bản là: a 3 b 2 c 1 d 4 Đề kiểm tra 45 phút. bài số 1. Mã đề 005 1/ Trong nguyên tử có 4 lớp ở trạng thái cơ bản, lớp nào quyết định tính chất hóa học của nguyên tố: a Lớp L b Lớp K c Lớp N d Lớp M 2/ Đại lượng nào sau đây là đặc trưng cho 1 nguyên tố hóa học: a Nguyên tử khối trung bình b Số hiệu c Nguyên tử khối d Số khối 3/ Phát biểu nào sau đây sai: a Eletron ở lớp K có mức năng lương thấp nhất b Mọi electron đều liên kết với hạt nhân chặt chẽ như nhau c Các phân lớp e cơ bản là s, p, d, f. d Chuyển động cuả e quanh hạt nhân không theo 1 quỹ đạo xác định 4/ Tổng 3 loại hạt cơ bản trong nguyên tử 1 nguyên tố là 34. Số hạt không mang điện của nguyên tố là: a 12 b 23 c 14 d 11 5/ Chọn đáp án sai: a Trong nguyên tử số hiệu bằng điện tích hạt nhân b Trong nguyên tử số khối bằng tổng các hạt p,n,e c Trong nguyên tử khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu vào hạt nhân d Nguyên tử khi nhận thêm e vào trở thành ion âm 6/ Nhận định nào về e là đúng: a Khối lượng của e bằng khối lượng của n b Khối lượng e có giá trị bằng số khối c Khối lượng của e bằng khối lượng của p d Khối lượng e bằng khoảng 1u /1840 7/ Hỗn hợp của 3 đồng vị trong đó đồng vị có 5n chiếm 50%, đồng vị có 7n chiếm 35% và đồng vị có 8n chiếm 15%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố là 13,15. Số khối các đồng vị lần lượt là a 12,14,15 b 15,14,12 c 14,15,12 d 12,15,14 8/ Tổng số hạt (p,n,e) trong là: a 18 b 44 c 50 d 34 9/ Khối lượng nguyên tử thường có giá trị xấp xỉ số khối A vì: a Ta đã bỏ qua khối lượng của các e và tính khối lượng trung bình các đồng vị b Số nơtron trong nhân bằng số electron ngoài vỏ c Nguyên tử đều có nhiều đồng vị d Khối lượng của các e rất nhỏ 10/ Chọn đáp án đúng: a Phân lớp 3d đã bão hòa khi đã điền 10e b Mức năng lượng 6s cao hơn mức năng lượng 4f c Năng lượng của các e thuộc phân lớp 2s và 2px là như nhau d Obitan 2d có dạng hình số 8 nổi 11/ Hợp chất M2X

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet lan 1(1).doc
Giáo án liên quan