Bài 2 : ( 2 đ) Vẽ đồ thị hàm số (P)
Bài 3: ( 2đ)Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 720m2, nếu tăng chiều dài 6m và giảm chiều rộng 4m thì diện tích của mảnh vườn không đổi. Tính các kích thước của mảnh vườn đó.
Bài 4: (1 đ)Cho phöông trình : x2 – 4x + m + 1 = 0.xác định m ñeå phöông trình treân coù hai nghieäm x1, x2 thoûa maõn : x1x2 – (x1 + x2) = 2
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1263 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra 45 phút Chương IV Đại Số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận – Đề KT chương 4 – ĐẠI 9
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Haøm soá y = ax2
a 0
Biết vẽ đồ thị hàm số
y = ax2 (a 0)
Số câu
Số điểm
1
2 đ
2
2 đ
Chủ đề 2
Giaûi phöông trình baäc hai
Nhận dạng được dạng pt bậc hai
Giải PT bậc 2 bằng công thức nghiệm, nhẩm nghiệm
Giải bài toán bằng cách lập pt bậc hai
Số câu
Số điểm
1
1 đ
1
3đ
1
2đ
3
6 đ
Chủ đề 3
Hệ thức Vi-et vaø öùng duïng
Dùng hệ thức Vi-ét để tìm tổng và tích của 2 ngh PT bậc 2
Vận dụng hệ thức Vi-ét để tìm tìm m thỏa
x1x2 – (x1 + x2) = 2
Số câu
Số điểm
1
1 đ
1
1 đ
2
2 đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
2 đ
2
4 đ
2
3 đ
1
1 đ
7
10 đ
Trường THCS Lộc yên Ngày ..tháng ..năm 2012
Họ và tên : Đề Kiểm Tra 45’ Chương IV
Lớp : .... Môn : Đại Số 9
Điểm
Lời phê của thầy ( cô) giáo
A. Lý thuyết :(2đ)
1) Cho PT ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0) có 2 nghiệm x1 và x2. Viết công thức tính : Tổng x1 + x2 và tích x1. x2 theo a, b, c.
2) Tính tổng và tích các nghiệm của PT bậc hai : 19x2 + 5x – 2009 = 0.
B. Bài toán : (8đ)
Bài 1: (3đ) Giải các phương trình sau :
a) x2 + x + 8 = 0 ; b) 2x2 – 16x + 32 = 0 ; c) x4 + 2x2 – 8 = 0
Bài 2 : ( 2 đ) Vẽ đồ thị hàm số (P)
Bài 3: ( 2đ)Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 720m2, nếu tăng chiều dài 6m và giảm chiều rộng 4m thì diện tích của mảnh vườn không đổi. Tính các kích thước của mảnh vườn đó.
Bài 4: (1 đ)Cho phöông trình : x2 – 4x + m + 1 = 0.xác định m ñeå phöông trình treân coù hai nghieäm x1, x2 thoûa maõn : x1x2 – (x1 + x2) = 2
Bài làm
Hướng dẫn chấm kiểm tra đại số 9 chương IV
A. Lý thuyết :(2đ) ( Hs có thế chọn 1 trong 2 câu sau để làm )
1) Cho PT ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0) có 2 nghiệm x1 và x2.
x1 + x2 = 0,5 đ
x1. x2 = 0,5 đ
2) Tính tổng và tích các nghiệm của PT bậc hai : 19x2 + 5x – 2009 = 0.
D = 52 – 4.19.(-2009) > 0
Suy ra : x1 + x2 = ; x1.x2 = 1 đ
B. Bài toán : (8đ)
Bài 1: (3đ) Giải các phương trình sau :
a) x2 + x + 8 = 0
D = 12 – 4.8 = -31 < 0 0,5 đ
Vậy : pt vô nghiệm 0,5 đ
b) 2x2 – 16x + 32 = 0
D’ = (-8)2 – 2. 32 = 0 ( 0,5 đ)
Vậy : pt nghiệm kép x1 = x2 = 0,5 đ
c) x4 + 2x 2– 8 = 0 đặt x2 = t ( >= 0)
D’= 12 – 1.(-8) = 9 > 0 0,25 đ
Vậy pt : có 2 nghiệm phân biệt ( 0,25 đ)
t1 = -1 + 3 = 2 (t/m) -> x1 = , x2 = - 0,25 đ
t2 = -1 – 3 = -4 (loại) 0,25 đ
Bài 2 :
Vẽ đồ thị hàm số (P)
lập đúng bảng giá trị 1 đ
Vẽ hình đúng 1 đ
Bài 3: ( 2đ)Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 720m2, nếu tăng chiều dài 6m và giảm chiều rộng 4m thì diện tích của mảnh vườn không đổi. Tính các kích thước của mảnh vườn đó.
Đặt ẩn đúng 0,5 đ
Lập pt đúng 0,5 đ
Giải pt hoặc hệ pt đúng 0,5 đ
Kết luận đúng 0,5 đ
Bài 4: (1 đ)Cho phöông trình : x2 – 4x + m + 1 = 0. Ñònh m ñeå phöông trình treân coù hai nghieäm x1, x2 thoûa maõn : x1x2 – (x1 + x2) = 2
D’ = (-2)2 – m – 1 = 3 – m 0,25 đ
Để phöông trình coù hai nghieäm x1, x2 thoûa maõn : x1x2 – (x1 + x2) = 2 thì
0,75 đ
File đính kèm:
- de KT dai so 9 chuong IV.doc