Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ Lớp 6 - Lần 1 - Trường THCS A Túc (Có đáp án)

Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái a, b, c . đầu ý đúng.

 1.1) Diện tích đất liền châu Á rộng khoảng

 a. 41 triệu km2 b. 41,5 truêuj km2

 c. 44,4 triệu km2 d. 44,5 triệu km2

 1.2) Ý nào không thuộc nguyên nhân cơ bản làm cho khí hậu châu Á đa dạng và phức tạp?

 a. Do bờ biển dài, bị cắt xẻ mạnh, tạo ra nhiều bán đảo, vịnh.

 b. Do vị trí trải dài từ vùng cực bắc đến vùng xích đạo.

 c. Do diện tích rộng nhất thế giới, nhiều vùng cách biển rất xa.

 d. Do có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ ngăn chặn ảnh hưởng của biển xâm nhập sâu vào nội địa.

 1.3) Nơi rộng nhất theo chiều Bắc – Nam của châu Á là:

 a. 8500 km b. 9000 km

 c. 9200 km d. 9500 km

 1.4) Khí hậu châu Á rất đa dạng, phân hóa thành:

 a. 5 đới b. 6 đới c. 7 đới d. 8 đới

 Câu 2:(1 điểm) Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống trước các câu sau:

 a.  Khí hậu gió mùa châu Á phân bố chủ yếu ở Bắc Á, Tây Nam Á và Nam Á.

 b.  Đông Nam Á và Nam Á là hai khu vực có mưa nhiều nhất thế giới.

 

doc5 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/06/2022 | Lượt xem: 393 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ Lớp 6 - Lần 1 - Trường THCS A Túc (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS A TÚC BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 Lớp: 8/ Môn: Địa Lý 8. Họ và tên: Thời gian: 45 phút Điểm số: Điểm chữ: Lời nhận xét của thầy, cô giáo: ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái a, b, c ... đầu ý đúng. 1.1) Diện tích đất liền châu Á rộng khoảng a. 41 triệu km2 b. 41,5 truêuj km2 c. 44,4 triệu km2 d. 44,5 triệu km2 1.2) Ý nào không thuộc nguyên nhân cơ bản làm cho khí hậu châu Á đa dạng và phức tạp? a. Do bờ biển dài, bị cắt xẻ mạnh, tạo ra nhiều bán đảo, vịnh. b. Do vị trí trải dài từ vùng cực bắc đến vùng xích đạo. c. Do diện tích rộng nhất thế giới, nhiều vùng cách biển rất xa. d. Do có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ ngăn chặn ảnh hưởng của biển xâm nhập sâu vào nội địa. 1.3) Nơi rộng nhất theo chiều Bắc – Nam của châu Á là: a. 8500 km b. 9000 km c. 9200 km d. 9500 km 1.4) Khí hậu châu Á rất đa dạng, phân hóa thành: a. 5 đới b. 6 đới c. 7 đới d. 8 đới Câu 2:(1 điểm) Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống trước các câu sau: a. £ Khí hậu gió mùa châu Á phân bố chủ yếu ở Bắc Á, Tây Nam Á và Nam Á. b. £ Đông Nam Á và Nam Á là hai khu vực có mưa nhiều nhất thế giới. Câu 3: (1 điểm) Dựa vào kiến thức đã học hãy điền tiếp vào chỗ chấm những nội dung sao cho phù hợp. Các kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu trong các vùng ............................................... và khu vực Tây Nam Á. Tại các khu vực nầy về mùa đông ............................................... , mùa hạ .............................................. Lượng mưa trung bình năm thay đổi từ ................................................ Độ bốc hơi rất lớn nên độ ẩm không khí luôn luôn thấp. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Địa hình và khoáng sản châu Á có đặc điểm gì? Câu 2: (2 điểm) Trình bày và giải thích các đặc điểm của sông ngòi châu Á? Câu 3: (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu dân số châu Á và toàn thế giới qua một số năm (triệu người): Châu lục và thế giới Năm 1950 Năm 2000 Năm 2002 Châu Á 1402 3683 3766 Toàn thế giới 2522 6055,4 6215 Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện dân số của châu Á so với thế giới vào năm 2002. Qua biểu em có nhận xét gì? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 HỌC KỲ I. NĂM HỌC: 2010-2011 Môn: Địa lí lớp 8. Thời gian: 45ph ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) HS khoanh tròn đúng 1 câu ghi 0,25 điểm. 1.1) b 1.2) a 1.3) a 1.4) a Câu 2: (1 điểm) HS điền đúng 1 ô trống ghi 0,5 điểm. a. S b. Đ Câu 3: (1 điểm) HS điền đúng mỗi chỗ trống ghi 0,25 điểm. Thứ tự đúng là: Nội địa, Khô và lạnh, khô và nóng, 200 – 500 mm II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) * Học sinh nêu đủ đặc điểm các miền địa hình.(1,5 điểm) - Nhiều hệ thống núi, cao nguyên cao đồ sộ nhất thế giới (0,5 điểm) - Tập trung ở trung tâm lục địa theo hai hướng chính Đông – Tây và Bắc – Nam(0,5 điểm) - Nhiều đồng bằng rộng lớn phân bố ở rìa lục địa. (0,5 điểm) * Nêu đầy đủ đặc điểm khoáng sản. (0,5 điểm) Câu 2: (2 điểm) Học sinh trình bày đặc điểm chung sông ngòi. (0,5 điểm) - Trình bày cụ thể tùng khu vực: Bắc Á, Tây, TN, Nam Á, Đông, Đông Nam Á.(1,5 điểm) Câu 3: (3 điểm) - HS lập được bảng số liệu mới của châu Á vào 2002. (0,5 điểm) Châu Á: 61% - Vẽ đúng, chính xác, có chú thích, có tên biểu đồ . (2 điểm) - Nhận xét: Châu Á có số dân đông nhất thế giới. (0,5 điểm) š&› TRƯỜNG THCS A TÚC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 Lớp: 8/ Môn: Địa Lý 8. Họ và tên: Thời gian: 45 phút. Điểm số: Điểm chữ: Lời nhận xét của thầy, cô giáo: .Đề B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái a, b, c ... đầu ý đúng. 1.1) Diện tích châu Á (tính cả đảo) rộng khoảng: a. 41 triệu km2 b. 41,5 truêuj km2 c. 44,4 triệu km2 d. 44,5 triệu km2 1.2) Nguyên nhân cơ bản làm cho khí hậu châu Á đa dạng và phức tạp là: a. Vị trí trải dài từ vùng cực bắc đến vùng xích đạo. b. Diện tích rộng nhất thế giới, nhiều vùng cách biển rất xa. c. Nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ ngăn chặn ảnh hưởng của biển xâm nhập sâu vào nội địa. d. Tất cả các nguyên nhân trên. 1.3) Nơi rộng nhất theo chiều Tây – Đông của châu Á là: a. 8500 km b. 9000 km c. 9200 km d. 9500 km 1.4) Cảnh quan tự nhiên châu Á phân hóa đa dạng gồm: a. 7 đới b. 8 đới c. 9 đới d. 10 đới Câu 2:(1 điểm) Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống trước các câu sau: a. £ Khí hậu gió mùa châu Á phân bố chủ yếu ở Nam Á và Đông Nam Á. b. £ Trong các khu vực khí hậu lục địa, một năm có hai mùa rõ rệt. Câu 3: (1 điểm) Dựa vào kiến thức đã học hãy điền tiếp vào chỗ chấm những nội dung sao cho phù hợp. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc Môn -gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-it và một số ít thuộc chủng tộc Các chủng tộc tuy khác nhau về nhưng đều có quyền và như nhau trong mọi kinh tế, văn hóa, xã hội. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Địa hình và khoáng sản châu Á có đặc điểm gì? Câu 2: (2 điểm) Trình bày và giải thích các đặc điểm của sông ngòi châu Á? Câu 3: (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu dân số châu Á và toàn thế giới qua một số năm (triệu người): Châu lục và thế giới Năm 1950 Năm 2000 Năm 2002 Châu Á 1402 3683 3766 Toàn thế giới 2522 6055,4 6215 Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện dân số của châu Á so với thế giới vào năm 2002. Qua biểu đồ em có nhận xét gì? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 HỌC KỲ I. NĂM HỌC: 2009-2010 Môn: Địa lí lớp 8. Thời gian: 45ph ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) HS khoanh tròn đúng 1 câu ghi 0,25 điểm. 1.1) c 1.2) d 1.3) c 1.4) d Câu 2: (1 điểm) HS điền đúng 1 ô trống ghi 0,5 điểm. a. Đ b. S Câu 3: (1 điểm) HS điền đúng mỗi chỗ trống ghi 0,25 điểm. Thứ tự đúng là: Ô-xtra-lô-ít, hình thái, khả năng, hoạt động. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) * Học sinh nêu đúng, đầy đủ một nội dung ghi 1,5 điểm. - Nhiều hệ thống núi, cao nguyên cao đồ sộ nhất thế giới (0,5 điểm) - Tập trung ở hai trung tâm lục địa theo hai hướng chín: Đông-Tây và Bắc-Nam(0,5 điểm) - Nhiều đồng bằng rộng lớn phân bố ở rìa lục địa. (0,5 điểm) * Nêu đầy đủ đặc điểm khoáng sản. (0,5 điểm) Câu 2: (2 điểm) Học sinh trình bày đặc điểm chung sông ngòi. (0,5 điểm) - Trình bày cụ thể tùng khu vực: Bắc Á, Tây, TN, Nam Á, Đông, Đông Nam Á.(1,5 điểm) Câu 3: (3 điểm) - HS lập được bảng số liệu mới của châu Á vào 2002. (0,5 điểm) Châu Á: 61% - Vẽ đúng, chính xác, có chú thích, có tên biểu đồ . (2 điểm) - Nhận xét: Châu Á có số dân đông nhất thế giới. (0,5 điểm) š&› BẢNG MA TRẬN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 HỌC KỲ I. NĂM HỌC: 2009-2010 Môn: Địa lí lớp 8. Thời gian: 45ph ĐỀ A TT NỘI DUNG KIỂM TRA Biết Hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1 Vị trí địa lý, địa hình và khoáng sản C1.1 0,25đ C1.3 0,25đ C1 2đ 3 C 2,5đ 2 Khí hậu châu Á C1.4 0,25đ C3 1đ C1.2 0,25đ C2 1đ C3 2đ 4 C 2,5đ 3 Sông ngòi và cảnh quan châu Á C2 2đ 1 C 2đ 4 Đặc điểm dân cư-xã hội châu Á C3 3đ 1 C 3đ Tổng cộng 4 C 1,75đ 2 C 1,25đ 2 C 4đ 1 C 3đ 9 C 10đ GV thực hiện: Trần Minh Đức

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_cong_nghe_lop_6_lan_1_truong_thcs_a_tuc.doc