Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 10 - Lần 4 - Mã đề: 107 - Trường PTDT Nội trú Sa Thầy

 Câu 1 : Cho 6,4 gam đồng tác dụng hết với axit sunfuric đặc nóng, dư.Thể tích khí thu được là:

A. 22,4 lít B. 5,76 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít

C©u 2 : Trong các đơn chất và hợp chất hoá học, số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:

A. -2,0,+4,+6 B. kết quả khác C. 1,4,6 D. -2,0,+2,+4,+6

Câu 3 : Cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:

A. ns2np4 B. (n-1)d10ns2np6 C. ns2np6 D. ns2np5

Câu 4 : Sản xuất oxi từ không khí bằng cách :

A. hoá lỏng không khí. B. chưng cất phân đoạn không khí

C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. chưng cất không khí lỏng

Câu 5 : Chỉ ra nội dung sai :

A. Oxi tác dụng với hầu hết các phi kim (trừ N2, khí hiếm)

B. Oxi là phi kim hoạt động hoá học, có tính oxi hoá mạnh.

C. Nguyên tử oxi có độ âm điện lớn hơn mọi nguyên tố khác (trừ flo).

D. Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt.)

 

docx4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 299 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 10 - Lần 4 - Mã đề: 107 - Trường PTDT Nội trú Sa Thầy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ SA THẦY Họ và tên ....... TỔ HOÁ – THỂ DỤC Lớp ... KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 10 LẦN 4 (Mã đề 107) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ/án C©u 1 : Cho 6,4 gam đồng tác dụng hết với axit sunfuric đặc nóng, dư.Thể tích khí thu được là: A. 22,4 lít B. 5,76 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít C©u 2 : Trong các đơn chất và hợp chất hoá học, số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là: A. -2,0,+4,+6 B. kết quả khác C. 1,4,6 D. -2,0,+2,+4,+6 C©u 3 : Cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là: A. ns2np4 B. (n-1)d10ns2np6 C. ns2np6 D. ns2np5 C©u 4 : Sản xuất oxi từ không khí bằng cách : A. hoá lỏng không khí. B. chưng cất phân đoạn không khí C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. chưng cất không khí lỏng C©u 5 : Chỉ ra nội dung sai : A. Oxi tác dụng với hầu hết các phi kim (trừ N2, khí hiếm) B. Oxi là phi kim hoạt động hoá học, có tính oxi hoá mạnh. C. Nguyên tử oxi có độ âm điện lớn hơn mọi nguyên tố khác (trừ flo). D. Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt...) C©u 6 : Kết luận nào sau đây là đúng đối với O2 A. Tính chất cơ bản của oxi là tính khử mạnh B. Phân tử khối của khí oxi là 32 C. Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộng hóa trị có cực D. Oxi là nguyên tố có tính oxi hóa yếu nhất nhóm VIA C©u 7 : Hiện tượng quan sát được khi sục khí ozon vào dung dịch kali iotua : A. Nếu nhúng giấy quỳ tím vào thì giấy quỳ chuyển sang màu xanh B. Nếu nhúng giấy tẩm hồ tinh bột vào thì giấy chuyển sang màu xanh C. Có khí không màu, không mùi thoát ra D. Cả A, B và C C©u 8 : Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là : A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều. B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy đều. C. Rót nhanh nước vào axit và khuấy đều. D. Rót nhanh axit vào nước và đun nóng. C©u 9 : Kim loại nào bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội ? A. Zn, Al B. Cu, Fe C. Zn, Fe D. Fe, Al C©u 10 : Anion X2- có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cation Y3+ có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 2p6. Tên của X, Y lần lượt là: A. Oxi và sắt B. Lưu huỳnh và Oxi C. Oxi và nhôm D. Oxi và cacbon C©u 11 : Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là : A. O3 B. Cl2 C. SO2 D. H2S C©u 12 : Hỗn hợp khí không tồn tại ở nhiệt độ thường là : A. CO2, SO2, N2, HCl B. SO2, CO, H2S, O2 C. HCl,CO, N2,Cl2 D. H2, HBr, CO2,SO2 C©u 13 : Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ? A. Cl2, O3, S B. Na, F2, S C. S, Cl2, Br2 D. Br2, O2, Ca C©u 14 : Để tách khí H2S ra khỏi hỗn hợp với khí HCl, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch A lấy dư. Dung dịch đó là : A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch HCl C. Dung dịch Pb(NO3)2 D. Dung dịch NaHS C©u 15 : SO2 vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử vì trong phân tử SO2 A. S có mức oxi hoá thấp nhất B. S có mức oxi hoá trung gian C. S còn có một đôi electron tự do D. S có mức oxi hoá cao nhất C©u 16 : Cho 5,6 gam sắt tác dụng với axit sunfuric loãng, dư.Khối lượng muối tạo thành là: A. 12,5g B. 17g C. 15g D. 15,2g C©u 17 : Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí (X) gồm ozon và oxi đối với hiđro bằng 18. Hãy xác định thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu là : A. 50% O3 và 50% O2 B. 30% O3 và 70% O2 C. 60% O3 và 40% O2 D. 25% O3 và 75% O2 C©u 18 : Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội ? A. Háo nước B. Hoà tan được kim loại Al và Fe C. Tan trong nước, toả nhiệt D. Làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ C©u 19 : Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ? A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Khử trùng nuớc uống, khử mùi. C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả. C©u 20 : Trong sản xuất H2SO4 khí SO3 được hấp thụ bằng : A. Nước B. Axit sunfuric đặc, nóng C. Axit sunfuric loãng D. Axit sunfuric đặc, nguội C©u 21 : Chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị không cực ? A. O2 B. H2S C. Al2S3 D. SO2 C©u 22 : Cho các phản ứng sau : (1) S + O2 ® SO2 ; (2) S + H2 ® H2S ; (3) S + 3F2 ® SF6 ; (4) S + 2K ®K2S S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào? A. Chỉ (1) B. (1) và (3) C. chỉ (3) D. (2) và (4) C©u 23 : Phân biệt O2 và O3 bằng A. tàn đóm đỏ B. giấy tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột C. kim loại Ag D. cả B và C đều được C©u 24 : Đồ vật bằng bạc bị hoá đen trong không khí là do phản ứng : 4Ag + 2H2S + O2 ® 2Ag2S + 2H2O (trong không khí) (màu đen) Trong phản ứng này, H2S đóng vai trò : A. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử B. không phải chất oxi hoá, không phải chất khử C. chất oxi hoá D. chất khử C©u 25 : Trong nhóm chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6. A. K2S, Na2SO3, K2SO4 B. H2SO4, H2S2O7, CuSO4 C. H2S, H2SO3, H2SO4 D. SO2, SO3, CaSO3 C©u 26 : Để oxi hoá hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al, cần vừa đủ 5,6 gam oxi. Phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 60% và 40% B. 50% và 50% C. 70% và 30% D. 64% và 36% C©u 27 : Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách : A. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân B. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân C. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân D. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân C©u 28 : Cho các phản ứng : (1) C + O2 ® CO2 (2) 2Cu + O2 ® 2CuO (3) 4NH3 + 3O2 ® 2N2 + 6H2O (4) 3Fe + 2O2 ® Fe3O4 Trong phản ứng nào, oxi đóng vai trò chất oxi hóa? A. Chỉ có phản ứng (2) B. Cả 4 phản ứng C. Chỉ có phản ứng (1) D. Chỉ có phản ứng (3) C©u 29 : Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Nếu chỉ dùng thêm một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên? A. Bari hiđroxit B. Natri hiđrôxit C. Bari clorua D. A và C đều đúng C©u 30 : Sục khí SO2 dư vào dung dịch brom : A. Dung dịch chuyển màu vàng B. Dung dịch bị vẩn đục C. Dung dịch mất màu D. Dung dịch vẫn có màu nâu -------------HẾT------------

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_10_lan_4_ma_de_107_truong_pt.docx
Giáo án liên quan