Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11

Câu 1. Cho dd HCl tác dụng lần lượt với : NaOH, Fe, NaNO3, Zn(OH)2, SO2, Ca(HCO3)2, K2S. Có ? pứ hoá học đã xảy ra ?

 A. 4 B . 6 C. 5 D. 7

Câu 2. Cho 2 chất (trong dung dịch) phản ứng với nhau : Ca(HCO3)2 + NaOH. Chọn phương trình ion đúng của phản ứng.

 A. HCO3– + OH–  + H2O B. + Na+  NaHCO3

 C. Ca2+ + + OH–  CaCO3  + H2O D. Ca2+ +  CaCO3  + H2O

Câu 3. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học ?

A. HCl + NaOH. B. Zn(OH)2 + HCl. C. CO2 + HCl D .Al(OH)3 + NaOH.

Câu 4. Dung dịch K2SO4 0,05M có nồng độ mol ion K+ bằng

 A. 0,05M. B. 0,1M. C. 0,025M. D. 1M.

Câu 5. Một dd chứa các cation : Mg2+, Na+, Al3+, Ca2+ thì anion trong dd đó có thể là.

 A. B. C. . D. OH–.

Câu 6. Nhóm chất nào tác dụng với dd NaOH

 A. CO2, HCl, Zn(OH)2. B. Al(OH)3, Cl2, CaCO3. C. K2SO4, HNO3. D. Mg(OH)2, Zn(OH)2.

Câu 7. Số lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M có số mol OH– bằng số mol OH– có trong 5 lít dd NaOH 0,2M là

 A. 1,5 lít B. 0,5 lít C. 2 lít D. 1 lít

Câu 8. Một d2 có 0,4 mol Na+, x mol Ca2+ và 0,6 mol Cl–. Cô cạn dd trên thì tổng khối lượng muối khan thu được bằng

 A. 34,5 gam B. 45,6 gam. C. 38,5 gam D. 43,5 gam

 

doc6 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 267 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên: .. KIỂM TRA 45 PHÚT Điểm Lớp: 11B1 Môn: Hóa Học Câu 1. Cho dd HCl tác dụng lần lượt với : NaOH, Fe, NaNO3, Zn(OH)2, SO2, Ca(HCO3)2, K2S. Có ? pứ hoá học đã xảy ra ? A. 4 B . 6 C. 5 D. 7 Câu 2. Cho 2 chất (trong dung dịch) phản ứng với nhau : Ca(HCO3)2 + NaOH. Chọn phương trình ion đúng của phản ứng. A. HCO3– + OH– ® + H2O B. + Na+ ® NaHCO3 C. Ca2+ + + OH– ® CaCO3 ¯ + H2O D. Ca2+ + ® CaCO3 ¯ + H2O Câu 3. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học ? A. HCl + NaOH. B. Zn(OH)2 + HCl. C. CO2 + HCl D .Al(OH)3 + NaOH. Câu 4. Dung dịch K2SO4 0,05M có nồng độ mol ion K+ bằng A. 0,05M. B. 0,1M. C. 0,025M. D. 1M. Câu 5. Một dd chứa các cation : Mg2+, Na+, Al3+, Ca2+ thì anion trong dd đó có thể là. A. B. C. . D. OH–. Câu 6. Nhóm chất nào tác dụng với dd NaOH A. CO2, HCl, Zn(OH)2. B. Al(OH)3, Cl2, CaCO3. C. K2SO4, HNO3. D. Mg(OH)2, Zn(OH)2. Câu 7. Số lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M có số mol OH– bằng số mol OH– có trong 5 lít dd NaOH 0,2M là A. 1,5 lít B. 0,5 lít C. 2 lít D. 1 lít Câu 8. Một d2 có 0,4 mol Na+, x mol Ca2+ và 0,6 mol Cl–. Cô cạn dd trên thì tổng khối lượng muối khan thu được bằng A. 34,5 gam B. 45,6 gam. C. 38,5 gam D. 43,5 gam Câu 9. Trộn 100ml dd HCl 2M với 200 ml dd CaCl2 1M nồng độ mol của ion Cl– trong dd mới là A. 2,5M. B. 2M. C. 3M. D. 1,5M. .Câu 10.Để khử chua cho đất ở một thửa ruộng, người nông dân nên bón chất nào ? A. NaCl. B. CaCO3. C.Ca(OH)2. D. H2SO4. Câu 11.Để tăng nồng độ mol của NaOH trong dd loãng cần cho thêm vào dd A. một ít dd HCl. B. một ít Na2O. C. một ít NaCl. D. một ít nước. Câu 12.Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = 3. Độ điện ly a bằng. A. 10 %. B. 3 %. C. 0,01 %. D. 1 %. Câu 13.Để kết tủa hết ion SO42– trong 200 ml dd gồm HCl 0,1M, H2SO4 0,2M cần 1800 ml dd Ba(OH)2. pH dd sau p/ứ bằng A. 1. B. 2. C. 12. D. 13. Câu 14. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo thành chất kết tủa ? A. CaCO3 + HNO3 B. HCl + NaOH C. FeS + HCl D. AgNO3 + HI Câu 15. Để kết tủa hết ion SO42– trong 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch BaCl2 0,05M ? A. 600 ml B. 400 ml C. 1200 ml D. 1600 ml Câu 16.Trong 1 dung dịch có chữa: a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-.Nếu a = c = 0,01 mol và d =0,03 mol thì giá trị b mol là: A: 0,01 mol B: 0,02 mol C: 0,03 mol D:0,04 mol Câu 17.Trong số các chất sau, những chất điện li là: NaCl, C2H5OH, Ca(OH)2, C6H12O6, CH3COOH, HClO, CH3COONa. A. NaCl, Ca(OH)2, CH3COOH, HClO, CH3COONa. B. NaCl, Ca(OH)2, HClO, C2H5OH. C. NaCl, Ca(OH)2, CH3COONa, C6H12O6. D. C2H5OH, C6H12O6, CH3COOH, CH3COONa. Câu 18. Chất nào là chất điện li mạnh nhất trong số các chất sau ? A. HCl B. H2CO3 C. H2O D. H3PO4 Câu 19 Chỉ dùng thêm quỳ tím có thể nhận biết được mấy dd chất mất nhãn sau : HCl, Ba(OH)2, H2SO4, NaCl. A. Cả 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất Câu 20. Khả năng điện li của CH3COOH trong nước thay đổi như thế nào khi thêm vào dd 1 ít NaOH ? A. Giảm B. Tăng. C. Không đổi D. Giảm rồi tăng Họ tên: .. KIỂM TRA 45 PHÚT Điểm.. Lớp: 11B1 Môn: Hóa Học Câu 1.Trong 1 dung dịch có chữa: a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-.Nếu a = c = 0,01 mol và d =0,03 mol thì giá trị b mol là: A: 0,01 mol B: 0,02 mol C: 0,03 mol D:0,04 mol Câu 2. Trong số các chất sau, những chất điện li là: NaCl, C2H5OH, Ca(OH)2, C6H12O6, CH3COOH, HClO, CH3COONa. A. NaCl, Ca(OH)2, CH3COOH, HClO, CH3COONa. B. NaCl, Ca(OH)2, HClO, C2H5OH. C. NaCl, Ca(OH)2, CH3COONa, C6H12O6. D. C2H5OH, C6H12O6, CH3COOH, CH3COONa. Câu 3. Chất nào là chất điện li mạnh nhất trong số các chất sau ? A. H2SO4 B. H2CO3 C. H2O D. H3PO4 Câu 4. Chỉ dùng thêm quỳ tím có thể nhận biết được mấy dd chất mất nhãn sau : HCl, Ba(OH)2, H2SO4, NaCl. A. Cả 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất Câu 5. Khả năng điện li của CH3COOH trong nước thay đổi như thế nào khi thêm vào dd 1 ít NaOH ? A. Giảm B. Không đổi. C. Tăng. D. Giảm rồi tăng Câu 6. Để tăng nồng độ mol của NaOH trong dd loãng cần cho thêm vào dd A. một ít dd HCl. B. một ít Na2O. C. một ít NaCl. D. một ít nước. Câu 7. Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = 3. Độ điện ly a bằng. A. 1%. B. 3%. C. 0,01%. D. 10%. Câu 8. Để kết tủa hết ion SO42– trong 200 ml dd gồm HCl 0,1M, H2SO4 0,2M cần 1800 ml dd Ba(OH)2. pH của dd sau phản ứng bằng. A. 1. B. 2. C. 12. D. 13. Câu 9. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo thành chất kết tủa ? A. CaCO3 + HNO3 B. AgNO3 + HBr C. FeS + HCl D. HCl + NaOH Câu 10. Để kết tủa hết ion SO42– trong 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch BaCl2 0,05M ? A. 1200 ml B. 400 ml C. 600 ml D. 1600 ml Câu 11. Cho dd HCl tác dụng lần lượt với : NaOH, Fe, NaNO3, Zn(OH)2, SO2, Ca(HCO3)2, K2S. Có ? pứ hoá học đã xảy ra ? A. 4 B . 5 C. 6 D. 7 Câu 12. Cho 2 chất (trong dung dịch) phản ứng với nhau : Ca(HCO3)2 + NaOH. Chọn phương trình ion đúng của phản ứng. A. HCO3– + OH– ® + H2O B. + Na+ ® NaHCO3 C. Ca2+ + + OH– ® CaCO3 ¯ + H2O D. Ca2+ + ® CaCO3 ¯ + H2O Câu 13. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học ? A. HCl + NaOH. B. Zn(OH)2 + HCl. C. Al(OH)3 + NaOH. D. CO2 + HCl. Câu 14. Dung dịch K2SO4 0,05M có nồng độ mol ion K+ bằng A. 0,05M. B. 0,1M. C. 0,025M. D. 1M. Câu 15. Một dd chứa các cation : Mg2+, Na+, Al3+, Ca2+ thì anion trong dd đó có thể là. A. B. . C. . D. OH–. Câu 16. Nhóm chất nào tác dụng với dd NaOH A. CO2, HCl, Zn(OH)2. B. Al(OH)3, Cl2, CaCO3. C. K2SO4, HNO3. D. Mg(OH)2, Zn(OH)2. Câu 17. Số lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M có số mol OH– bằng số mol OH– có trong 5 lít dd NaOH 0,2M là A. 1 lít B. 0,5 lít C. 2 lít D. 1,5 lít Câu 18. Một d2 có 0,4 mol Na+, x mol Ca2+ và 0,6 mol Cl–. Cô cạn dd trên thì tổng khối lượng muối khan thu được bằng A. 34,5 gam B. 45,6 gam. C. 38,5 gam D. 43,5 gam Câu 19. Trộn 100ml dd HCl 2M với 200 ml dd CaCl2 1M nồng độ mol của ion Cl– trong dd mới là A. 2,5M. B. 2M. C. 3M. D. 1,5M. .Câu 20.Để khử chua cho đất ở một thửa ruộng, người nông dân nên bón chất nào ? A. Ca(OH)2. B. CaCO3. C. NaCl. D. H2SO4 Câu 21.Nồng độ mol của trong dd (NH4)2CO3 0,04M bằng A. 0,02M. B. 0,08M. C. 0,04M. D. 0,01M. Câu 22.Chỉ dùng thêm quỳ tím có thể nhận biết được mấy dd chất mất nhãn : HCl, Ba(OH)2, H2SO4, NaCl. A. Cả 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 23.Một dd chứa các cation : Mg2+, Na+, Al3+, Ca2+ thì anion trong dd đó có thể là. A. B. . C. . D. OH–. Câu 24.Hoà tan một lượng Fe2O3 cần vừa đủ 500 ml dd HCl 0,2M. Nếu cũng hoà tan lượng Fe2O3 như trên thì cần vừa đủ bao nhiêu ml dd H2SO4 0,2M ? A. 250 ml. B. 500 ml. C. 1000 ml. D. 200 ml. Câu 25.Để hoà tan hết 1 lượng Al(OH)3 cần vừa đủ 300 g dd HCl 7,3%. Cũng hoà tan hết lượng Al(OH)3 đó cần vừa đủ bao nhiêu ml dd NaOH 0,5M ? A. 400 ml. B. 200 ml. C. 600 ml. D. 300 ml. Câu 26.Trung hoà vừa đủ 20 ml dd hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M cần thể tích dd NaOH 1M bằng A. 20 ml. B. 40 ml. C. 30 ml. D. 25 ml. Câu 27.Trộn 200 ml dd AlCl3 1M với 700 ml dd NaOH 1M. Số gam kết tủa thu được là A. 7,8 g. B. 15,6g. C. 3,9g. D. 0,0. Câu 28.Bệnh đau dạ dày là do lượng axít trong dạ dày cao. Để giảm bớt lượng axit khi bị đau, người ta dùng chất nào ? A. Muối ăn (NaCl) B. dd Ca(OH)2 C. Thuốc muối (NaHCO3) D. Amoni clorua (NH4Cl). Câu 29.Dung dịch nào có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây ? A. Na+, Ba2+, Cl–, OH–. B. K+, Ba2+, Fe2+, SO42– C. K+, Ca2+, OH–, HCO3– D. Ag+, H+, Cl–, NO3– Câu 30.Trộn 100ml dd HCl 2M với 200 ml dd CaCl2 1M nồng độ mol của ion Cl– trong dd mới là A. 2,5M. B. 2M. C. 3M. D. 1,5M. Câu 31.Chất nào là chất lưỡng tính trong số các chất sau. A. NaCl. B. NaHSO4. C. AlCl3 D. Al(OH)3 Câu 34.Chất nào không phải chất lưỡng tính trong số A. Ba(OH)2 B. H2O. C. Cr(OH)3 D. Zn(OH)2. Câu 35.Dung dịch HF 0,1M có độ điện li a= 0,4%. Nồng độ H+ của dung dịch bằng A. 2.10–4 B. 4.10–3 C. 4.10–4 D. 8.10–4 Câu 36.Chọn biểu thức đúng của hằng số phân ly axit của axit flohiđric. A. B. C. D. Câu 37.Biểu thức hằng số phân li bazơ của NH3. A. B. Câu 38: Dãy chất nào dưới đây tác dụng cả với dung dịch HCl và dung dịch NaOH? A. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3 B. Na2SO4, HNO3, Al2O3 C. Na2SO4, ZnO, Zn(OH)2 D. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2. Câu 39: Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Na2CO3, CuSO4, HCl B. MgCl2, SO2, NaHCO3 C. Al2O3, H2SO4, KOH D. CO2, NaCl, Cl2 Câu 8. Có mấy ion là axit trong số các ion sau trong dd nước (theo thuyết Bron–stêt). CH3COO–, Na+, Cu2+, S2–, NH4+, Al3+, HCO–3. A. 2. B. 3 C. 4. D. 5. Câu 28.Phản ứng nào sau đây H2O đóng vai trò là 1 axít ? A. Na + H2O ® NaOH + 1/2 H2. B. HCl + H2O ® H3O+ + Cl–. C. NH3 + H2O NH4+ + Cl–. D. CuSO4 + 5H2O ® CuSO4. 5H2O Họ tên: .. KIỂM TRA 45 PHÚT Điểm . Lớp: 11B Môn: Hóa Học Câu 1. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất điện li mạnh ? A. NaCl, AgCl, HNO3, Ba(OH)2, CH3COOH B. BaSO4, H2O, NaOH, HCl, CuSO4 C. NaClO, Al2(SO4)3, KNO3, KOH, HF D. CaCO3, H2SO4, Ba(OH)2, HNO3, CH3COONa Câu 2. Trong số các chất sau, những chất điện li là : NaCl, C2H5OH, Ca(OH)2, C6H12O6, CH3COOH, HClO, CH3COONa. A. NaCl, Ca(OH)2, CH3COOH, HClO, CH3COONa. B. NaCl, Ca(OH)2, HClO, C2H5OH. C. NaCl, Ca(OH)2, CH3COONa, C6H12O6. D. C2H5OH, C6H12O6, CH3COOH, CH3COONa. Câu 3. Chất nào là chất điện li mạnh nhất trong số các chất sau ? A. H2SO4 B. H2CO3 C. H2O D. H3PO4 Câu 4. Có mấy chất điện li mạnh trong số các chất sau đây: NaOH, HClO4, Na3PO4, CaCO3, Zn(OH)2, H2SO4, MgSO4. A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 5. Khả năng điện li của CH3COOH trong nước thay đổi như thế nào khi thêm vào dd 1 ít NaOH ? A. Giảm B. Không đổi. C. Tăng. D. Giảm rồi tăng Câu 6. Để tăng nồng độ mol của NaOH trong dd loãng cần cho thêm vào dd A. một ít dd HCl. B. một ít Na2O. C. một ít NaCl. D. một ít nước. Câu 7. Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = 3. Độ điện ly a bằng. A. 1%. B. 3%. C. 0,01%. D. 1%. Câu 8.Để kết tủa hết ion SO42– trong 200 ml dd gồm HCl 0,1M, H2SO4 0,2M cần 1800 ml dd Ba(OH)2. pH dd sau p/ứ bằng. A. 1. B. 2. C. 12. D. 13. Câu 9. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo thành chất kết tủa ? A. CaCO3 + HNO3 B. AgNO3 + HBr C. FeS + HCl D. HCl + NaOH Câu 10. Để kết tủa hết ion SO42– trong 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch BaCl2 0,05M ? A. 1200 ml B. 400 ml C. 600 ml D. 1600 ml Câu 11. Cho dd HCl t/d lần lượt với: NaOH, Fe, NaNO3, Zn(OH)2, SO2, Ca(HCO3)2, K2S. Có ? phản ứng hoá học đã xảy ra ? A. 4 B . 5 C. 6 D. 7 Câu 12. Cho 2 chất (trong dung dịch) phản ứng với nhau : Ca(HCO3)2 + NaOH. Chọn phương trình ion đúng của phản ứng. A. HCO3– + OH– ® + H2O B. + Na+ ® NaHCO3 C. Ca2+ + + OH– ® CaCO3 ¯ + H2O D. Ca2+ + ® CaCO3 ¯ + H2O Câu 13. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học ? A. HCl + NaOH. B. Zn(OH)2 + HCl. C. Al(OH)3 + NaOH. D. CO2 + HCl. Câu 14. Dung dịch K2SO4 0,05M có nồng độ mol ion K+ bằng A. 0,05M. B. 0,1M. C. 0,025M. D. 1M. Câu 15. Dung dịch Al2(SO4)3 có 0,6 mol , số mol Al3+ bằng. A. 0,6 mol B. 0,4 mol C. 0,2 mol D. 0,9 mol. Câu 16. Nhóm chất nào tác dụng với dd NaOH A. CO2, HCl, Zn(OH)2. B. Al(OH)3, Cl2, CaCO3. C. K2SO4, HNO3. D. Mg(OH)2, Zn(OH)2. Câu 17. Số lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M có số mol OH– bằng số mol OH– có trong 5 lít dd NaOH 0,2M là A. 1 lít B. 0,5 lít C. 2 lít D. 1,5 lít Câu 18. Một d2 có 0,4 mol Na+, x mol Ca2+ và 0,6 mol Cl–. Cô cạn dd trên thì tổng khối lượng muối khan thu được bằng A. 34,5 gam B. 45,6 gam. C. 38,5 gam D. 43,5 gam Câu 19. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ? A. NaHSO4 + NaOH. B. AgCl + NaNO3 C. Al(OH)3 + Ba(OH)2. D. CuO + HCl. Câu 20. Để khử chua cho đất ở một thửa ruộng, người nông dân nên bón chất nào ? A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. NaCl. D. H2SO4. Họ tên: .. KIỂM TRA 45 PHÚT Điểm .. Lớp: 11B Môn: Hóa Học Câu 1. Cho dd HCl t/d lần lượt với: NaOH, Fe, NaNO3, Zn(OH)2, SO2, Ca(HCO3)2, K2S. Có ? phản ứng hoá học đã xảy ra ? A. 4 B . 7 C. 6 D. 4 Câu 2. Cho 2 chất (trong dung dịch) phản ứng với nhau : Ca(HCO3)2 + NaOH. Chọn phương trình ion đúng của phản ứng. A. HCO3– + OH– ® + H2O B. + Na+ ® NaHCO3 C. Ca2+ + + OH– ® CaCO3 ¯ + H2O D. Ca2+ + ® CaCO3 ¯ + H2O Câu 3. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học ? A. HCl + NaOH. B. CO2 + HCl. C. Al(OH)3 + NaOH. D. Zn(OH)2 + HCl Câu 4. Dung dịch K2SO4 0,01M có nồng độ mol ion K+ bằng A. 0,02 M. B. 0,1M. C. 0,025M. D. 1M. Câu 5. Dung dịch Al2(SO4)3 có 0,6 mol , số mol Al3+ bằng. A. 0,6 mol B. 0,4 mol C. 0,2 mol D. 0,9 mol. Câu 6. Nhóm chất nào tác dụng với dd NaOH A. Al(OH)3, Cl2, CaCO3 B. CO2, HCl, Zn(OH)2. C. K2SO4, HNO3. D. Mg(OH)2, Zn(OH)2. Câu 7. Số lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M có số mol OH– bằng số mol OH– có trong 5 lít dd NaOH 0,2M là A. 1 lít B. 0,5 lít C. 2 lít D. 1,5 lít Câu 8. Một d2 có 0,4 mol Na+, x mol Ca2+ và 0,6 mol Cl–. Cô cạn dd trên thì tổng khối lượng muối khan thu được bằng A. 34,5 gam B. 45,6 gam. C. 38,5 gam D. 43,5 gam Câu 9. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ? A. NaHSO4 + NaOH. B. CuO + HCl. C. Al(OH)3 + Ba(OH)2. D. AgCl + NaNO3 Câu 10. Để khử chua cho đất ở một thửa ruộng, người nông dân nên bón chất nào ? A .Ca(OH)2 B. CaCO3. C. NaCl. D. H2SO4. Câu 11.Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất điện li mạnh ? A. NaCl, AgCl, HNO3, Ba(OH)2, CH3COOH B. CaCO3, H2SO4, Ba(OH)2, HNO3, CH3COONa C. NaClO, Al2(SO4)3, KNO3, KOH, HF D. BaSO4, H2O, NaOH, HCl, CuSO4 Câu 12.Trong số các chất sau, những chất điện li là : NaCl, C2H5OH, Ca(OH)2, C6H12O6, CH3COOH, HClO, CH3COONa. A. NaCl, Ca(OH)2, CH3COOH, HClO, CH3COONa. B. NaCl, Ca(OH)2, HClO, C2H5OH. C. NaCl, Ca(OH)2, CH3COONa, C6H12O6. D. C2H5OH, C6H12O6, CH3COOH, CH3COONa. Câu 13. Chất nào là chất điện li mạnh nhất trong số các chất sau ? A. H2SO4 B. H2CO3 C. H2O D. H3PO4 Câu 14.Có mấy chất điện li mạnh trong số các chất sau đây: NaOH, HClO4, Na3PO4, CaCO3, Zn(OH)2, H2SO4, MgSO4. A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 15. Khả năng điện li của CH3COOH trong nước thay đổi như thế nào khi thêm vào dd 1 ít NaOH ? A. Giảm B. Không đổi. C. Tăng. D. Giảm rồi tăng Câu 16.Để tăng nồng độ mol của NaOH trong dd loãng cần cho thêm vào dd A. một ít dd HCl. B. một ít Na2O. C. một ít NaCl. D. một ít nước. Câu 17.Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = 3. Độ điện ly a bằng. A. 1%. B. 3%. C. 0,01%. D. 10%. Câu 18.Để kết tủa hết ion SO42– trong 200 ml dd gồm HCl 0,1M, H2SO4 0,2M cần 1800 ml dd Ba(OH)2. pH dd sau p/ứ bằng. A. 1. B. 2. C. 12. D. 13. Câu 19. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo thành chất kết tủa ? A. CaCO3 + HNO3 B. AgNO3 + HBr C. FeS + HCl D. HCl + NaOH Câu 20. Để kết tủa hết ion SO42– trong 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch BaCl2 0,05M ? A. 1200 ml B. 400 ml C. 600 ml D. 1600 ml

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11.doc