Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Bài số 2 - Mã đề: 549 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án)

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng

A. dung dịch amoniac là một bazơ yếu.

B. phản ứng tổng hợp amoniac là một phản ứng thuận nghịch.

C. đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N2 và H2O.

D. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.

Câu 2: Câu nào dưới đây không đúng khi nói về H3PO4

A. axit H3PO4 là axit khá bền với nhiệt. B. axit H3PO4 có độ mạnh trung bình.

C. axit H3PO4 có tính oxi hoá mạnh. D. axit H3PO4 là một axit 3 lần axit.

Câu 3: Sản xuất HNO3 từ amoniac thông qua

A. 4 giai đoạn. B. 5 giai đoạn. C. 3 giai đoạn. D. 2 giai đoạn.

Câu 4: Cho một hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH3 là

A. 50%. B. 25%. C. 75%. D. 45%.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 356 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Bài số 2 - Mã đề: 549 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ - SỐ II - HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 549 Họ, tên học sinh:.......................................................................... Lớp 11B....... Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng A. dung dịch amoniac là một bazơ yếu. B. phản ứng tổng hợp amoniac là một phản ứng thuận nghịch. C. đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N2 và H2O. D. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước. Câu 2: Câu nào dưới đây không đúng khi nói về H3PO4 A. axit H3PO4 là axit khá bền với nhiệt. B. axit H3PO4 có độ mạnh trung bình. C. axit H3PO4 có tính oxi hoá mạnh. D. axit H3PO4 là một axit 3 lần axit. Câu 3: Sản xuất HNO3 từ amoniac thông qua A. 4 giai đoạn. B. 5 giai đoạn. C. 3 giai đoạn. D. 2 giai đoạn. Câu 4: Cho một hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH3 là A. 50%. B. 25%. C. 75%. D. 45%. Câu 5: Khi cho 450 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch H3PO4 2M. Muối tạo thành là A. Na2HPO4 B. Na3PO4 C. NaH2PO4 và Na2HPO4 D. NaH2PO4 Câu 6: Phản ứng hoá học nào dưới đây chứng tỏ amoniac là một chất khử A. NH3 + HCl NH4Cl. B. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O. C. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4. D. NH3 + H2O NH4+ + OH-. Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là A. Cu(NO2)2, O2. B. CuO, NO2. C. CuO, NO2, O2. D. Cu, NO2, O2. Câu 8: Khi nhiệt phân Hg(NO3)2 thành phần phần trăm thể tích oxi trong sản phẩm khí thu được là A. 100%. B. 66,7%. C. 33,3%. D. 85%. Câu 9: Khi cho 200 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch H3PO4 2M. Muối tạo thành là A. Na2HPO4 B. NaH2PO4 C. NaH2PO4 và Na2HPO4 D. Na3PO4 Câu 10: Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong A. benzen. B. dầu hoả. C. ete. D. nước. Câu 11: HNO3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây A. CuO. B. Cu. C. CuF2. D. Cu(OH)2. Câu 12: Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất A. NH4NO3. B. NH4Cl. C. (NH4)2SO4. D. (NH2)2CO. Câu 13: Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên là diêm tiêu, có thành phần chính là chất nào dưới đây A. NH4NO3. B. NH4NO2. C. NaNO3. D. NaNO2. Câu 14: Phần lớn HNO3 sản xuất trong công nghiệp được dùng để điều chế A. thuốc nhuộm. B. thuốc nổ. C. phân bón. D. dược phẩm. Câu 15: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là A. liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, có năng lượng lớn. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA. C. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. D. phân tử N2 không phân cực. Câu 16: Cho các muối nitrat: NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3. Số muối nitrat khi nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2 là A. 3 B. 6 C. 5. D. 4. Câu 17: Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu A. vàng. B. đen sẫm. C. trắng đục. D. đỏ. Câu 18: Có các oxit sau: NO, NO2, N2O, N2O3, N2O5. Có bao nhiêu oxit không được điều chế từ phản ứng trực tiếp giữa N2 với O2 A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 19: Kim loại tác dụng HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây A. N2. B. NO. C. NH4NO3. D. N2O5. Câu 20: Để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn người ta dùng A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. BaCl2. D. AgNO3. Câu 21: Chất dùng để làm khô khí NH3 là A. HCl đặc. B. H2SO4 đặc. C. CaO. D. P2O5. Câu 22: Trong các phản ứng nào dưới đây, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử A. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2. B. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O. C. NH3 + HCl NH4Cl. D. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. Câu 23: Biết không khí có 1/5 oxi và 4/5 nitơ về thể tích. Thành phần phần trăm khối lượng oxi trong không khí khoảng (Cho O = 16, N = 14) A. 20%. B. 22,2%. C. 77,8%. D. 80%. Câu 24: Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là (cho N = 14, H = 1, O = 16) A. 11,2 lít. B. 5,6 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít. Câu 25: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là A. Ag, NO2, O2. B. Ag, NO2. C. Ag2O, NO2. D. Ag2O, NO2, O2. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11_bai_so_2_ma_de_549_trung.doc
  • docPHIEU DAP AN KT 45_SO II_KHOI 11_HKI.doc
  • docPHIEU TRA LOI KT 45_SO II_KHOI 11_HKI.doc