Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Bài số 2 - Mã đề: 695 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án)

Câu 1: Khi cho 200 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch H3PO4 2M. Muối tạo thành là

A. NaH2PO4 B. Na2HPO4

C. NaH2¬PO4 và Na2HPO4 D. Na3PO4

Câu 2: Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử AgNO3 bởi vì

A. phản ứng tạo khí màu nâu.

B. phản ứng tạo ra kết tủa vàng.

C. phản ứng tạo dung dịch có màu vàng.

D. phản ứng tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí.

Câu 3: Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất

A. NH4NO3. B. NH4Cl. C. (NH4)2SO4. D. (NH2)2CO.

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ các hoá chất nào dưới đây

A. AgNO3, HCl. B. NaNO3, H2SO4. C. NaNO3, HCl. D. N2, H2.

Câu 5: Từ 6,2 kg P có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình là 100%) (Cho P = 31)

A. 64 lít. B. 40 lít. C. 100 lít. D. 80 lít.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 240 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Bài số 2 - Mã đề: 695 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ - SỐ II - HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 695 Họ, tên học sinh:.......................................................................... Lớp 11B....... Câu 1: Khi cho 200 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch H3PO4 2M. Muối tạo thành là A. NaH2PO4 B. Na2HPO4 C. NaH2PO4 và Na2HPO4 D. Na3PO4 Câu 2: Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử AgNO3 bởi vì A. phản ứng tạo khí màu nâu. B. phản ứng tạo ra kết tủa vàng. C. phản ứng tạo dung dịch có màu vàng. D. phản ứng tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí. Câu 3: Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất A. NH4NO3. B. NH4Cl. C. (NH4)2SO4. D. (NH2)2CO. Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ các hoá chất nào dưới đây A. AgNO3, HCl. B. NaNO3, H2SO4. C. NaNO3, HCl. D. N2, H2. Câu 5: Từ 6,2 kg P có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình là 100%) (Cho P = 31) A. 64 lít. B. 40 lít. C. 100 lít. D. 80 lít. Câu 6: Phần lớn HNO3 sản xuất trong công nghiệp được dùng để điều chế A. thuốc nhuộm. B. thuốc nổ. C. phân bón. D. dược phẩm. Câu 7: Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên là diêm tiêu, có thành phần chính là chất nào dưới đây A. NH4NO3. B. NH4NO2. C. NaNO3. D. NaNO2. Câu 8: Chất dùng để làm khô khí NH3 là A. H2SO4 đặc. B. CaO. C. HCl đặc. D. P2O5. Câu 9: Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong A. benzen. B. dầu hoả. C. ete. D. nước. Câu 10: Dẫn 4,48 lít NO2 ở (đktc) vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là (Cho Na = 23, N = 14, O = 16, H = 1) A. 17,4. B. 15,4. C. 8,5. D. 19,2. Câu 11: Phát biểu nào dưới đây không đúng A. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước. B. đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N2 và H2O. C. phản ứng tổng hợp amoniac là một phản ứng thuận nghịch. D. dung dịch amoniac là một bazơ yếu. Câu 12: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là A. liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, có năng lượng lớn. B. phân tử N2 không phân cực. C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA. D. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. Câu 13: Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B. Ca3(PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2. Câu 14: Kim loại tác dụng HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây A. N2O5. B. NO. C. N2. D. NH4NO3. Câu 15: Cho các muối nitrat: NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3. Số muối nitrat khi nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2 là A. 3 B. 6 C. 5. D. 4. Câu 16: Phản ứng giữa FeCO3 với dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó gồm A. CO2, NO. B. CO2, N2. C. CO2, NO2. D. CO, NO. Câu 17: Sản xuất HNO3 từ amoniac thông qua A. 4 giai đoạn. B. 5 giai đoạn. C. 2 giai đoạn. D. 3 giai đoạn. Câu 18: Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần có chú ý nào dưới đây A. cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su. B. có thể để P trắng ngoài không khí. C. dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến. D. tránh cho P tiếp xúc với nước. Câu 19: Nhận xét nào dưới đây không đúng khi nói về muối amoni A. các muối amoni là chất điện li mạnh. B. dung dịch của muối amoni luôn có môi trường bazơ. C. muối amoni kém bền với nhiệt. D. tất cả các muối amoni tan được trong nước. Câu 20: Khi nhiệt phân Hg(NO3)2 thành phần phần trăm thể tích oxi trong sản phẩm khí thu được là A. 85%. B. 33,3%. C. 100%. D. 66,7%. Câu 21: Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ không khói là hỗn hợp của các chất nào dưới đây A. KClO3 và C. B. KClO3, C và S. C. KNO3, C và S. D. KNO3 và S. Câu 22: Biết không khí có 1/5 oxi và 4/5 nitơ về thể tích. Thành phần phần trăm khối lượng oxi trong không khí khoảng (Cho O = 16, N = 14) A. 20%. B. 22,2%. C. 77,8%. D. 80%. Câu 23: Cho một hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH3 là A. 75%. B. 45%. C. 25%. D. 50%. Câu 24: Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là (cho N = 14, H = 1, O = 16) A. 0,56 lít. B. 11,2 lít. C. 5,6 lít. D. 1,12 lít. Câu 25: Chỉ ra nội dung sai A. tính oxi hoá là tính chất đặc trưng của nitơ. B. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng được với nhiều chất. C. phân tử N2 rất bền. D. nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động. ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11_bai_so_2_ma_de_695_trung.doc
  • docPHIEU DAP AN KT 45_SO II_KHOI 11_HKI.doc
  • docPHIEU TRA LOI KT 45_SO II_KHOI 11_HKI.doc