Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 cơ bản - Trường THPT Thạnh Hóa (Có đáp án)

Câu 1 : Trong dung dịch axit axetic CH3COOH có những phần tử nào?

A. CH3COOH, CH3COO–, H+ B. H+ , CH3COO– , CH3COOH, H2O

C. H+ , CH3COO– D. H+ , CH3COO– , H2O

Câu 2: Chọn câu trả lời sai

A. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng.

B. Dung dịch có pH < 7:làm quỳ tím hoá đỏ

C. Dung dịch có pH = 7: môi trường trung tính.

D. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.

Câu 3: Giá trị pH của dd HNO3 0,001M là?

A. pH = 3 B. pH = 0,001 C. pH = -3 D. pH = 1

Câu 4: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh

A. H2SO4, NaCl, KCl, Ba(NO3)2 B. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H2S

C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3 D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2

 

doc8 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 05/07/2022 | Lượt xem: 393 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 cơ bản - Trường THPT Thạnh Hóa (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 10 - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LỚP 11CB Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1. Sự điện li - Khái niệm về sự điện li, chất điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu, cân bằng điện li. - Phân biệt được chất điện li, chất không điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu. -Viết được phương trình điện li của chất điện li mạnh, chất điện li yếu. Số câu 2 2 4 Số điểm 0,5 0,5 1 2. Axit, bazơ và muối. - Định nghĩa: axit, bazơ, hiđroxit lưỡng tính và muối theo thuyết A-rê-ni-ut. - Axit một nấc, axit nhiều nấc, muối trung hoà, muối axit. - Nhận biết được một chất cụ thể là axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tính, muối trung hoà, muối axit theo định nghĩa. - Viết được phương trình điện li của các axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tính cụ thể. - Tính nồng độ mol ion trong dung dịch chất điện li mạnh. Số câu 3 1 2 6 Số điểm 0,75 1,0 0,5 2,25 3. pH. Chất chỉ thị axit, bazơ. - Tích số ion của nước, ý nghĩa tích số ion của nước. - Khái niệm về pH, định nghĩa môi trường axit, môi trường trung tính và môi trường kiềm. - Chất chỉ thị axit bazơ: quỳ tím,phenolphtalein và giấy chỉ thị vạn năng - Xác định được môi trường của dung dịch khi biết nồng độ [H+], [OH-], pH. - Tính pH của dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh. Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm 0,5 0,25 0,25 1,5 2,5 4. Phản ứng trao đổi ion. - Bản chất của phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li. - Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li. - Dự đoán kết quả phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li. - Viết được phương trình ion đầy đủ và rút gọn. - Tính khối lượng kết tủa hoặc thể tích khí sau phản ứng; tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 0,75 2,0 1,5 4,25 Tổng số câu. Tổng số điểm 10 2,5 (25%) 3 0,75 7,5% 2 3,0 (30%) 3 0,75 (7,5%) 2 3,0 (30%) 20 10,0 100% Sở GD & ĐT Long An ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Trường THPT Thạnh Hóa MÔN HÓA - LỚP 11CB ĐỀ 1 I. Phần trắc nghiệm (4đ) Câu 1: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4 B. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3 C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2 D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2 Câu 2: Các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. K+, HCO3- , Ba2+, OH- B. Ca2+, Cu2+, SO42-, Cl- C. Ag+, NO3-, SO42-, Cl- D. SO42-, Cl-, Mg2+, K+ Câu 3: Hirôxit nào sau đây không phải là hirôxit lưỡng tính. A. Zn(OH)2 B. Al(OH)3 C. Sn(OH)2 D. Mn(OH)2 Câu 4: Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,06M với 50 ml dung dịch H2SO4 0,03M. Nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch sau khi trộn là? A. 0,06M B. 0,05M C. 0,09M D. 0,12M Câu 5: Có mấy axit một nấc trong số các axit sau: HCl, CH3COOH, H2S, H2O, NaOH, HF, H3PO4, HI? A. 3 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 6: Có bao nhiêu muối trung hòa trong số các muối sau: NaH2PO2, NaCl, Ba(NO3)2, NaHS, (NH4)2SO4, KHCO3, CaHPO4. A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 7: Ta có nồng Ion H+ và OH- như sau: (1) [H+]=10-4M, (2) [H+]=10-9M, (3) [OH-]=10-3M, (4)[OH-]=10-10M Lần lượt ta có môi trường là: A. (1) axit, (2) bazơ, (3) axit, (4) bazơ B. (1) bazơ, (2) axit, (3) axit, (4) bazơ C. (1) axit, (2) bazơ, (3) bazơ, (4) axit D. (1) bazơ, (2) axit, (3) bazơ, (4) axit Câu 8: Chất nào sau đây không dẫn điện ? A. Dung dịch CaCl2 B. KCl rắn , khan C. HBr hòa tan trong nước D. Nước sông, ao, hồ Câu 9: Hoà tan 80g CuSO4 vào một lượng nước vừa đủ 0,5 lít dd. Nồng độ mol/l của ion Cu2+ trong dung dịch là A. 0,5M B. 1M C. 2M D. 3M Câu 10: Ở 250C, tích số K = [H+].[OH-] = 1,0.10-14 được gọi là: A. hằng số điện li của nước B. tích số ion của nước C. tích số tan của nước D. tích số phân li của nước Câu 11: Giá trị pH của dd HNO3 0,01M là? A. pH = 0,01 B. pH = 2 C. pH = -2 D. pH = 1 Câu 12: Phương trình điện li nào sau đây không đúng? A. HNO3 → H+ + NO3– B. HSO3– H+ + SO32– C. Mg(OH)2 Mg2+ + 2OH– D. K2SO4 → K2+ + SO42– Câu 13 : Trong dung dịch axit axetic CH3COOH có những phần tử nào? A. H+ , CH3COO–, CH3COOH, H2O B. H+, CH3COO– C. H+ , CH3COO– , H2O D. CH3COOH, CH3COO–, H+ Câu 14: Phương trình ion thu gọn : H+ + OH– → H2O biểu diễn phương trình phân tử của phản ứng nào sau đây ? A. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4 B. HCl + NaOH → NaCl + H2O C. 2HCl + Zn(OH)2 → ZnCl2 + 2 H2O D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O Câu 15: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 B. Fe + CuSO4 à FeSO4 + Cu C. H2SO4 + CaCl2 à CaSO4 + 2HCl D. Ca(OH)2 + Cl2 à CaOCl2 + H2O Câu 16: Chọn câu trả lời sai A. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C. Dung dịch có pH < 7: làm quỳ tím hoá đỏ D. Dung dịch có pH = 7: môi trường trung tính II. Phần tự luận (6đ) Câu 1 (1đ): Viết phương trình điện li của các chất sau. a. Pb(OH)2 (NH4)2CO3 Câu 2 (2đ): Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau: CuSO4 + NaOH HCl + CH3COONa Câu 3: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,1 M a. Xác định [H+], [OH-], pH của dung dịch. (1,5đ) b. Trộn 200 ml dung dịch KOH 0,1 M trên với 1,9 gam FeSO4. Tính khối lượng kết tủa thu được. (1,5đ) Cho: H=1; O=16; Cl=35,5; S=32; Cu=64; Fe=56; N=14, K=39 ..Hết.. Sở GD & ĐT Long An ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Trường THPT Thạnh Hóa MÔN HÓA - LỚP 11CB ĐỀ 2 I. Phần trắc nghiệm (4đ) Câu 1 : Trong dung dịch axit axetic CH3COOH có những phần tử nào? A. CH3COOH, CH3COO–, H+ B. H+ , CH3COO– , CH3COOH, H2O C. H+ , CH3COO– D. H+ , CH3COO– , H2O Câu 2: Chọn câu trả lời sai A. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng. B. Dung dịch có pH < 7:làm quỳ tím hoá đỏ C. Dung dịch có pH = 7: môi trường trung tính. D. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. Câu 3: Giá trị pH của dd HNO3 0,001M là? A. pH = 3 B. pH = 0,001 C. pH = -3 D. pH = 1 Câu 4: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh A. H2SO4, NaCl, KCl, Ba(NO3)2 B. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H2S C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3 D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2 Câu 5: Hoà tan 8g CuSO4 vào một lượng nước vừa đủ 0,5 lít dd. Nồng độ mol/l của ion Cu2+ trong dung dịch là A. 0,5M B. 1M C. 0,1M D. 1,5M Câu 6: Phương trình ion thu gọn: H+ + OH– → H2O biểu diễn phương trình phân tử của phản ứng nào sau đây? A. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4 B. 2HCl + Zn(OH)2 → ZnCl2 + 2 H2O C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O D. H2SO4 + 2NaOH → 2NaCl + 2H2O Câu 7: Phương trình điện li nào sau đây không đúng? A. HNO3 → H+ + NO3– B. HSO3– H+ + SO3– C. Mg(OH)2 Mg2+ + 2OH– D. K2SO4 → 2K2+ + SO42– Câu 8: Các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. K+, HCO3- , Ba2+, OH- B. Ca2+, Cu2+, NO3-, Cl- C. Ag+, NO3-, SO42-, Br- D. SO42-, HCO3-, Mg2+, H+ Câu 9: Có mấy axit một nấc trong số các axit sau: CH3COOH, H2S, H2O, NaOH, HF, H3PO4, HClO, H2SO4? A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Ta có nồng Ion H+ và OH- như sau: (1) [H+]=10-4M, (2) [H+]=10-9M, (3) [OH-]=10-3M, (4)[OH-]=10-10M Lần lượt ta có môi trường là: A. (1) axit, (2) bazơ, (3) axit, (4) bazơ B. (1) axit, (2) bazơ, (3) bazơ, (4) axit C. (1) bazơ, (2) axit, (3) axit, (4) bazơ D. (1) bazơ, (2) axit, (3) bazơ, (4) axit Câu 11: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 B. Fe + CuSO4 à FeSO4 + Cu C. H2SO4 + CaCl2 à CaSO4 + 2HCl D. Ca(OH)2 + Cl2 à CaOCl2 + H2O Câu 12: Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,06M với 50 ml dung dịch H2SO4 0,03M. Nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch sau khi trộn là? A. 0,09M B. 0,12M C. 0,06M D. 0,05M Câu 13: Ở 250C, tích số K = [H+].[OH-] = 1,0.10-14 được gọi là: A. hằng số điện li của nước B. tích số tan của nước C. tích số ion của nước D. tích số phân li của nước Câu 14: Chất nào sau đây không dẫn điện ? A. Dung dịch CaCl2 B. KCl rắn , khan C. HBr hòa tan trong nước D. Nước sông, ao, hồ Câu 15: Hirôxit nào sau đây không phải là hirôxit lưỡng tính. A. Mn(OH)2 B. Zn(OH)2 C. Al(OH)3 D. Pb(OH)2 Câu 16: Có bao nhiêu muối trung hòa trong số các muối sau: Na2HPO3, NH4Cl, Ba(NO3)2, NaHS, (NH4)2SO4, KHCO3, Ca3(PO4)2. A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 II. Phần tự luận (6đ) Câu 1 (1đ): Viết phương trình điện li của các chất sau. Sn(OH)2 b. (NH4)2SO4 Câu 2 (2đ): Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau: AgNO3 + NaCl HCl + Na2CO3 Câu 3: Cho 400 ml dung dịch NaOH 0,01 M a. Xác định [H+], [OH-], pH của dung dịch. (1,5đ) Trộn 400 ml dung dịch NaOH 0,01 M trên với 1,9 gam FeSO4. Tính khối lượng kết tủa thu được.(1,5đ) Cho: H=1; O=16; Cl=35,5; S=32; Cu=64; Fe=56; N=14, Na=39 ..Hết.. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-11CB ĐỀ 1 I. Phần trắc nghiệm (4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D D A D A C B B B B D A B C B (mỗi câu trắc nghiệm 0,25đ) II. Phần tự luận (6đ) Câu Nội dung Điểm 1 (1đ) a. Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH- Pb(OH)2 2H+ + PbO22- b. (NH4)2CO3 à 2NH4+ + CO32- 0,25 0,25 0,5 2 (2đ) CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 Cu2+ + 2OH- à Cu(OH)2 HCl + CH3COONa CH3COOH + NaCl H+ + CH3COO- à CH3COOH 0,5 0,5 0,5 0,5 3 (3đ) a. KOH à K+ + OH- [OH-] = 10-1M [H+] = 10-13M pH = 13 b. nKOH = 0,02 mol 2KOH + FeSO4 à Fe(OH)2 + K2SO4 0,02 à 0,01 mol FeSO4 dư 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 ..Hết.. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-11CB ĐỀ 2 I. Phần trắc nghiệm (4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B D A A C D B B B B C C C B A D (mỗi câu trắc nghiệm 0,25đ) II. Phần tự luận (6đ) Câu Nội dung Điểm 1 (1đ) a. Sn(OH)2 Sn2+ + 2OH- Sn(OH)2 2H+ + SnO22- b. (NH4)2SO4 à 2NH4+ + SO42- 0,25 0,25 0,5 2 (2đ) a. AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3 Ag+ + Cl- à AgCl b. 2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O 2H+ + CO32- à CO2 + H2O 0,5 0,5 0,5 0,5 3 (3đ) a. NaOH à Na+ + OH- [OH-] = 10-2M [H+] = 10-12M pH = 12 b. nNaOH = 0,004 mol 2NaOH + FeSO4 à Fe(OH)2 + Na2SO4 0,004 à 0,002 mol FeSO4 dư nFe(OH)2 =( nNaOH/2) = 0,002 mol mFe(OH)2 = 0,002.90 = 0,18 g 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 ..Hết..

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11_co_ban_truong_thpt_thanh.doc