Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 12 - Bài số 1 (Có đáp án)

Câu 1 : Trong dãy các chất có công thức sau, dãy chất nào là đều là este?

A. CH3COOCH3, HCOOCH3, C2H5COOCH3, CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3, CH3COOH, HCOOCH3, HCOOC2H5

C. HOOCCH3, C2H5COOCH3, CH3COOC2H5, CH3COCH3 D. CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC2H5, HCOOH

Câu 2 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) HCOOCH3; (2) HOOCCH3; (3) C2H5COOH; (4) CH3OOC-COOCH3; (5) CH3COOCH3; (6) HCOOH; (7) CH3COCH3. Những chất vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là

A. (1), (3) , (4), (7). B. (1), (3), (5).

C. (1), (4), (5). D. (2), (3), (6).

Câu 3 : Glucozơ và fructozơ là

A. Hai chất đồng đẳng B. Hai dạng thù hình

C. Đi saccarit D. Hai chất đồng phân

Câu 4 : Xà phòng hoá hoàn toàn 18,5g hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là ( cho: C = 12, H = 1, O = 16)

A. 300ml B. 255ml C. 250ml D. 200ml

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 369 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 12 - Bài số 1 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm Họ và tên:.. Lớp: bài kiểm tra 45 phút I. Phần trắc nghiệm ( 5 đ ) Câu 1 : Trong dãy các chất có công thức sau, dãy chất nào là đều là este ? A. CH3COOCH3, HCOOCH3, C2H5COOCH3, CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3, CH3COOH, HCOOCH3, HCOOC2H5 C. HOOCCH3, C2H5COOCH3, CH3COOC2H5, CH3COCH3 D. CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC2H5, HCOOH Câu 2 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau : (1) HCOOCH3 ; (2) HOOCCH3 ; (3) C2H5COOH ; (4) CH3OOC-COOCH3 ; (5) CH3COOCH3 ; (6) HCOOH ; (7) CH3COCH3. Những chất vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là A. (1), (3) , (4), (7). B. (1), (3), (5). C. (1), (4), (5). D. (2), (3), (6). Câu 3 : Glucozơ và fructozơ là A. Hai chất đồng đẳng B. Hai dạng thù hình C. Đi saccarit D. Hai chất đồng phân Câu 4 : Xà phòng hoá hoàn toàn 18,5g hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là ( cho: C = 12, H = 1, O = 16) A. 300ml B. 255ml C. 250ml D. 200ml Câu 5 : Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải ? A. HCOOC2H5; CH3CH2CH2CH2OH; CH3CH2COOH. B. CH3CH2COOH; HCOOC2H5; CH3CH2CH2CH2OH. C. CH3CH2COOH; CH3CH2CH2CH2OH; HCOOC2H5. D. CH3CH2CH2CH2OH; CH3CH2COOH; HCOOC2H5. Câu 6 : Cho glucozơ tham gia phản ứng tráng gương người ta thu được 4,32 gam bạc kim loại. Biết rằng hiệu suất của phản ứng là 80%. Khối lượng glucozơ đã dùng là ( cho: C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108) A. 4,5 gam. B. 3,375 gam. C. 2,88 gam. D. 4,375 gam. Câu 7 : Đốt cháy hoàn toàn 2,64g một este đơn chức X thu được 2,688 lít khí CO2(đktc) và 2,16g H2O. Công thức phân tử của X là ( cho: C = 12, H = 1, O = 16) A. C4H8O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C4H6O2 Câu 8 : Đun nóng 9g axit axetic với một lượng dư ancol etylic( có mặt H2SO4 đặc). Nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì lượng este thu được là ( cho: C = 12, H = 1, O = 16) A. 14,28g B. 10,56g C. 14,08g D. 13.52g Câu 9 : Glucozơ và fructozơ khác nhau về A. Công thức phân tử B. Thành phần nguyên tố C. Phản ứng với Cu(OH)2 D. Cấu tạo phân tử Câu 10 : Hợp chất nào sau đây có tên là metyl axetat ? A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HOOCCH3 Câu 11 : Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường thực hiện phản ứng hoá học nào sau đây? A. Cho axetilen tác dụng với dd AgNO3/ NH3 B. Cho HCOOH tác dụng với dd AgNO3/ NH3 C. Cho HCH=O tác dụng với dd AgNO3/ NH3 D. Cho glucozơ tác dụng với dd AgNO3/ NH3 Câu 12 : Số đồng phân este có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 13 : Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H5 O2Na. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC3H7 B. HCOOC3H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 14 : Phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo dung dịch xanh lam chứng minh rằng trong phân tử glucozơ A. Có nhiều nhóm hidroxyl –OH B. Có nhóm chức andehit –CH=O C. Có 5 nhóm hidroxyl –OH D. Vừa có nhiều nhóm hidroxyl –OH , vừa có nhóm chức andehit –CH=O Câu 15 : Ancol etylic tác dụng với axit axetic( có mặt H2SO4 đặc) thu được este có công thức là A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. HCOOC2H5 Câu 16 : Thuỷ phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là A. Phản ứng ôxi hoá B. Phản ứng xà phòng hoá C. Phản ứng hidrat hoá D. Phản ứng este hoá Câu 17 : Cho các hợp chất (1) Glucozơ ; (2) Tinh bột ; (3) fructozơ; (4) Saccarozơ ; (5)Xenlulozơ. Những chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo dd màu xanh lam là A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (4) C. 1), (3), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5) Câu 18 : Hợp chất X có công thức cấu tạo thu gọn CH3 COOCH3. Tên gọi của X là A. Metyl propionat B. Etyl axetat C. Metyl axetat D. Propyl axetat Câu 19 : Este đơn chức X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Đun sôi 4,4g X với 200g dug dịch NaOH 3% đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn . Từ dung dịch sau phản ứng thu được 7,4 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là( cho: C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23) A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. HCOOC2H5 D. HCOOC3H7 Câu 20 : Hỗn hợp X gồm CH3COOH và HCOOCH3 với tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1 . Cho m gam hỗn hợp X trên phản ứng hoàn toàn với dd NaHCO3 dư thì tạo ra 4.48 lít khí (đktc). Giá trị của m là(cho H = 1, C = 12, O = 16) A. 9 gam B. 18 gam C. 20 gam D. 10 gam II. Phần tự luận (5 đ) Câu1(2đ). Viết phương trình các phản ứng xảy ra trong những trường hợp sau: a/ Đun nóng hỗn hợp gồm CH3COOCH3 với dung dịch NaOH. b/ Cho dd glucozơ vào Cu(OH)2 và lắc lên ( ở nhiệt độ thường). c/ Cho xenlulozơ tác dụng với hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc, đun nóng. d/ Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Câu2(1đ). Đun 18,00g axit axetic với lượng dư ancol etylic ( có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 21,12g este. Tính hiệu suất của phản ứng este hoá. Câu3(1đ). Thuỷ phõn một este trong mụi trường kiềm thu được một muối natri cú khối lượng bằng 41/37 khối lượng este. Biết khi làm bay hơi 11,1 gam este thỡ thể tớch hơi của nú đỳng thể tớch của 4,8 gam O2 ở cựng điều kiện. Lập công thức cấu tạo của este. Câu4(1đ). X là este của một axit hữu cơ đơn chức và ancol đơn chức. Để thuỷ phõn hoàn toàn 6,6g chất X, người ta dựng 34,10ml dung dịch NaOH 10% cú D = 1,1g/ml. Lượng NaOH này dư 25% so với lượng NaOH cần dựng cho phản ứng. Xác định cụng thức cấu tạo của X? phiếu soi - đáp án Môn : Hoá học 12 - Đề số : 2 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_12_bai_so_1_co_dap_an.doc