2. “ Quả tim công nghiệp nặng ” là ngành công nghiệp:
A. Điện lực C. Năng lượng
.B. Điện tử - Tin học D. Cơ khí
3. Công nghiệp thực phẩm đóng vai trò chủ đạo trong sản xuất công nghiệp.
A. Điểm công nghiệp C. Nước công nghiệp mới
B. Nước đang phát triển D. Tất cả các nước trên
4. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với đô thị vừa và lớn, vị trí thuận lới là hình thức.
A. Điểm công nghiệp C. Khu công nghiệp tập trung
B. Trung tâm công nghiệp D. Vùng công nghiệp
5. Điểm công nghiệp đồng nhất với điểm dân cư có xí nghiệp công nghịêp :
A. Đúng B. Sai
6. Công nghiệp dệt may, dày da phân bố ở nơi có nhiều lao động, thị trường tiêu thụ lớn. :
A. Đúng B. Sai
8 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 292 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Học kì 2 Địa lí Lớp 10 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1tiết - học kỳ II, Địa lý 10, chương trình chuẩn
Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Chän c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt.
1. Hiện tại ngành công nghiệp n¨ng lîng gồm có.
A . Khai thác than C. Công nghiệp điện lực
B. Khai thác dầu mỏ, khí đốt D. Các ngành trên
2. “ Quả tim công nghiệp nặng ” là ngành công nghiệp:
A. Điện lực C. Năng lượng
.B. Điện tử - Tin học D. Cơ khí
3. Công nghiệp thực phẩm đóng vai trò chủ đạo trong sản xuất công nghiệp.
A. Điểm công nghiệp C. Nước công nghiệp mới
B. Nước đang phát triển D. Tất cả các nước trên
4. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với đô thị vừa và lớn, vị trí thuận lới là hình thức.
A. Điểm công nghiệp C. Khu công nghiệp tập trung
B. Trung tâm công nghiệp D. Vùng công nghiệp
5. Điểm công nghiệp đồng nhất với điểm dân cư có xí nghiệp công nghịêp :
A. Đúng B. Sai
6. Công nghiệp dệt may, dày da phân bố ở nơi có nhiều lao động, thị trường tiêu thụ lớn. :
A. Đúng B. Sai
Câu 2 . Viết tiếp vào câu sau cho thích hợp.
Công nghiệp luyện kim đen gồm.............................................................
............................................là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước, đồng thời là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia.
II. Trắc nghiệm tự luận.
Câu 1. Cho bảng số liệu : Sản lượng dầu mỏ trên thế giới, thời kì 1950 – 2003.
Năm
1950
1960
1970
1980
1990
2003
Sản lượng (Triệu tấn)
523
1052
2236
3066
3331
3904
Vẽ biểu đồ cột thể hiện tình hình khai thác dầu mỏ trên thế giới thời kì 1950 – 2003.
Câu 2. Tại sao CN dệt may lại được phân bố rộng rãi ở nhiều nước, kẻ cả các nước đang phát triển.?
Đáp án 1 tiết Địa lý 10 chương trình chuẩn - học kỳ II
Nội dung
Điểm
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 : mỗi ý đúng được 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
D
D
B
B
A
A
Câu 2 : 1. Sản xuất gang, thép
2. Công nghiệp điện tử - tin học
II. Trắc nghiệm tự luận.
Câu 1. Vễ biểu đồ cột : - Chính sác về kĩ năng, tỉ lệ đẹp.
- Nêu chính sai một yếu tố trừ 0.5 điểm.
Câu 2. Mỗi ý đúng được
Là nghành quan trọng trong và sản xuất chủ đạo của CNSX hàng tiêu dùng.
Giải quyết nhu cầu ăn mặc, sinh hoạt cho hơn 6 tỉ người trên trái đất - thị trường rộng lớn.
Giải quyết việc là cho người lao động, đặc biệt là lao động nữ.
Nước đang phát triển có nguyên liệu phong phú, lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn.
- Vốn đầu tư không lớn, thu hôi vốn nhanh.
3,0
0,5
0,5
3,0
3,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Ma trận kiểm tra 1 tiết Địa lý 10 chương trình chuẩn - học kỳ II
STT
Bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
kĩ năng
Phân tích
Tổng hợp
Thang điểm
TN
KQ
TN
TL
TNKQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TNKQ
TN
TL
1
Địa lí các ngành CN
5
2,5
1
3,0
1
0,5
1
3,0
9,0
2
Một số hình thức chủ yếu của tổ chức kãnh thổ CN
2
1,0
1,0
Đề kiểm tra học kỳ II, Địa lý 10, chương trình chuẩn.
Trắc nghiệm khách quan : Chọn cấu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Than đá là nhiên liệu cho ngành
Nhiệt điện C. Luyện kim
Hoá chất D. Các nghành trên
Câu 2 : Ngành công nghiệp nào có vai trò là “ quả tim công nghiệp nặng ”
A. Luyện kim C. Điện tử - Tin học
.B. Cơ khí D. Hoá chất
Câu 3 : Giao thông vận tải là
Ngành dịch vụ C. Vừa là ngành dịch vụ vừa ngành sản xuất
Ngành sản xuất D. Các ý trên.
Câu 4 : Vận chuyển được hàng nặng, cự ly dài, nhanh, ổn định và giá rẻ là ưu điểm của ngành vận tải :
Đường ô tô C. Đường sông
Đường sắt D. Đường ống
II. Trắc nghiệm tự luận.
Câu 1 : Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ?
Câu 2 : Phân tích đặ điểm hình thức tổ chức lãnh thổ trung tâm công nghiệp.
Câu 3 : Cho bảng số liệu các nước dẫn đầu về du lịch, năm 2004.
Nước
Khách du lịch đến
( Triệu người )
Doanh thu
( Tỷ đô la )
Pháp
75,1
40,5
Tây Ban Nha
53,6
45,2
Hoa Kì
46,1
74,5
Trung Quốc
41,8
25,7
Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện lượng khách và doanh thu du lịch của các nước trên.
Nhận xét.
Đáp án kiểm tra học kỳ II, Địa lý 10, ban chuẩn.
Nội dung
Điểm
I. Trắc nghiệm khách quan. mỗi ý đúng được 0.5 điểm.
1
2
3
4
D
B
A
B
II. Trắc nghiệm tự luận.
Câu 1 : Nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố CN
Ví trí địa lí
TN
KTXH
Câu 2 : Phân tích :
Gắn với đô thị
Bao gồm các KCN
Có xí nghiệp chuyên môn hóa
Có các XN bổ trợ
Câu 3 : a. Vẽ biểu đồ cột gộp hai trục
b. Nhận xét :
- Khách du lịch nhiều nhất là Pháp
- Doanh thu lớn nhất là Hoa Kì. Doanh thu trên đầu người lớn nhất là Hoa Kì 1616 USD > TBN> TQ> Pháp (519 USD)
2,0
8,0
1,5
0,5
0,5
0,5
2,0
0,5
0,5
0,5
0,5
3,0
1,5
0,75
0,75
Ma đề trận kiểm tra học kỳ II, Địa lý 10, ban chuẩn.
STT
Bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
kĩ năng
Phân tích
Tổng hợp
Thang điểm
TNKQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TNKQ
TN
TL
1
Vai trò đặc điểm của công nghiệp các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố và phát triển công nghiệp.
1
1,5
1,5
2
Địa lí các ngành CN
2
1,0
1,0
3
Một số hinh thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp
1
2,0
2,0
4
Địa lí các ngành công nghiệp GTVT
2
1,0
1,0
5
Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành DV
1
4,5
4,5
Đề kiểm tra 15 phút học kì II Địa lí 10 chuẩn
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 : CN thực phẩm đóng vai trò chủ đạo trong sản xuất CN của:
Nước phát triển C. Nước công nghiệp mới
Nước đang phát triển D. Tất cả các nước trên
Câu 2 : Nhân tố ảnh hưởng tới qui mô, cơ cấu và tổ chức xí nghiệp công nghiệp là.
Khoáng sản C. Đất rừng, biển
B. Khí hậu, nước D. A và C đúng
Câu 3 : Nơi có nguồn lao động dồi dào là điều kiện để phát triển và phân bố ngành
nào.
Công nghiệp hàng tiêu dùng C. Công nghiệp chế biến thực phẩm
Công nghiệp dệt may D. A và C đúng
Câu 4 : Tỷ lệ lao động làm việc trong ngành dịch vụ cao nhất ở :
Nước kém phát triển C. Nước phát triển
Nước đang phát triển D. B Và C đúng
Câu 5 : Nguồn năng lương nào không gây ô nhiễm môi trường .
Củi, gỗ C. Năng lượng nguyên tử
Dầu, khí D. Năng lượng mới
II. Trắc nghiệm tự luận.
Câu 1 : Nêu vai trò cuả CN luyện kim đen và luyện kim màu..
Ma đề trận kiểm tra học kỳ II, Địa lý 10, ban chuẩn.
STT
Bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
kĩ năng
Phân tích
Tổng hợp
Thang điểm
TNKQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TNKQ
TN
TL
1
Địa lí các ngành CN
2
2đ
2
2đ
1
5đ
9,0
2
Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành DV
1
1,0
1,0
Đáp án kiểm tra học kỳ II, Địa lý 10, ban chuẩn.
Nội dung
Điểm
Trắc nghiệm khách quan. mỗi ý đúng được 1 điểm.
1
2
3
4
5
A
A
D
D
C
II. Trắc nghiệm tự luận.
Câu 1 : Vai trò :
a, Công nghiệp luyện kim đen.
- Các ngành kinh tế đều sử dụng sản phẩm luyện kim đen
- Cơ sở để chế tạo máy
- Nguyên liệu để tạ ra những sản phẩm tiêu dùng
- Cung cấp vật liệu cho công nghiệp xay dựng
b, Công nghiệp luyện kim màu
- Cung cấp nguyên liệu cho chế tại máy, ô tô, máy bay
- Phục vụ công nghiệp hóa chất.
- Phục vụ công nghiệp điện tử - tin học, năng lượng
5,0
5,0
2,75
2,25
Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I
Địa lý 10, chương trình nâng cao.
I.Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Nối các ý ở bên trái với bên phải sao cho đúng.
Phương pháp
Đối tượng địa lí
a, Phương pháp kí hiệu
1, Rừng, đồng cỏ
b, Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
2, Phân bố dân cư cây trồng
c, Phương pháp khoanh vùng
3, Điểm dân cư, trung công nghiệp
d, Phương pháp chấm điểm
4, Dòng biển, luồng di dân
2. Kinh tuyến đi qua khu vực giờ số 7 là kinh tuyến.
A. 97 độ Đông B. 105 độ Đông
C. 112 độ 5 phút đông D. 120 độ Đông
II. Trắc nghiệm tự luận
Câu 1. - Bản đồ là gì?
Phép chiếu hình bản đồ là gì ? Vì sao khi vẽ bản đồ lại phải sử dụng phép chiếu hình bản đồ ?
Câu 2. Dựa và hình vẽ sau : Đường chụyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời
22/6
21/3
23/9
22/12
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Hãy trình bày hiện tượng chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
Cho biết khu vực nào trên Trái Đất có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm hai lần? Khu vực nào chủ một lần? Khu vực ngoài chí tuyến có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh không?
Giải thích nguyên nhân hiện tượng trên.
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I
Địa lý 10, chương trình nâng cao.
STT
Bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
kĩ năng
Phân tích
Tổng hợp
Thang điểm
TNKQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TNKQ
TN
TL
1
Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản. Phân loại bản đồ.
2
2đ
1
2đ
4,0
2
Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
1
1đ
1,0
3
Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất
1
1đ
2
3đ
1
1đ
5,0
Đáp án kiểm tra 1 tiết học kỳ I , Địa lý 10
Chương trình nâng cao
Nội dung
Điểm
Trắc nghiệm khách quan. .
Câu 1. mỗi ý đúng được 0,25 điểm
1-c 2-d 3-a 4-b
Câu 2. B (1đ)
II. Trắc nghiệm tự luận.
Câu 1 :- Khái niệm bản đồ
Khái niệm phép chiếu hình bản đồ
Do bề mặt Trái Đất là mặt cong, do yêu cầu sử dụng khác nhau, do từng vùng thể hiện trên bản đồ nên người ta dùng các phép chiếu bản đồ khác nhau.
Câu 2. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời ( Nêu đầy đủ )
Nội chí tuyến MT lên thiên đỉnh hai lần 1 năm. Ở hai chí tuyến chỉ một lần. Khu vực ngoài chí tuyến không có
Nguyên nhân ; Do TĐ chuyển động xung quanh MT với hướng trục không đổi và luôn nghiêng với mặt phảng quỹ đạo một góc 66 033’
2,0
8,0
4,0
4,0
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_hoc_ki_2_dia_li_lop_10_co_dap_an.doc