Câu 1:Cho A = { x ⋲ N │x ≤ 5 }; A = { x ⋲ N │x là ước của 10 }.Gọi X là tập con của A và X là tập con của B.Số các tập con của X là:
A) 8 B) 6 C) 4 D)16
Câu 2:Mệnh đề phủ định của mệnh đề “∀x⋲R,x2 – x +2 ≥ 0” là:
A) “∀x⋲R,x2 – x +2 > 0” B) “∀x⋲R,x2 – x +2 < 0” C) “x⋲R,x2 – x +2 ≤ 0” D) “x⋲R,x2 – x +2 < 0”
5 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 846 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút lần 1 năm 2011-2012 môn: đại số 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và Tên: ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT lần 1 năm 2011-2012
Lớp :10A2 Môn:Đại số 10 (NC) MÃ ĐỀ:KM1
Phần I:TNKQ:
Câu 1:Cho A = { x ⋲ N │x ≤ 5 }; A = { x ⋲ N │x là ước của 10 }.Gọi X là tập con của A và X là tập con của B.Số các tập con của X là:
8 B) 6 C) 4 D)16
Câu 2:Mệnh đề phủ định của mệnh đề “∀x⋲R,x2 – x +2 ≥ 0” là:
A) “∀x⋲R,x2 – x +2 > 0” B) “∀x⋲R,x2 – x +2 < 0” C) “$x⋲R,x2 – x +2 ≤ 0” D) “$x⋲R,x2 – x +2 < 0”
Câu 3:Cho hai nửa khoảng A= (0;2]; B = [1;4) .khi đó là:
A)(-∞;1]∪[2;+∞) B) (-∞;1)∪(2;+∞) C) (-∞;1)∪(4;+∞) D) (-∞;1]∪[4;+∞)
Câu 4:Chọn mệnh đề sai
A)A∩A=A; B)A∪Æ = A; C) A∪A=A; D) A∩Æ = A;
Câu 5:Chọn mệnh đề đúng:
A)A\ A= {Æ}; B)A\ A= Æ; C) Æ \ A = A; D) A\Æ = Æ;
Câu 6:Quy tròn số 2,654 đến hàng phần trăm cho ta số quy tròn và sai số tuyệt đối của số quy tròn là:
A)2,65 và 0,04 B)2,66 và 0,006 C)2,65 và 0,004 D)2,7 và 0,046
Câu 7:Cho :A = {x⋲R│p ≤ x ≤ p+1}; B = {x⋲R│q ≤ x ≤ q+2}.Để A∩B ≠ Æ thì p;q thỏa điều kiện:
A)p - 2 ≤ q ≤ p +1 B) p - 2 < q ≤ p +1 C) p - 2 < q < p +1 D) p - 2 ≤ q < p +1
Câu 8:Cho A ={x⋲R│(x-1)(x-2)(x-3) = 0};B = {x⋲N│x ≤ 5};C ={x⋲Z││x│≤ 3};D= (-1;+∞).
Chọn khẳng định đúng.
A)AÌ B,CÌ D,BÌ D B)AÌ B,BÌ D,AÌ D C)AÌ B,CÌ A,AÌ D D)AÌ B,DÌ C,BÌ C
Câu 9:Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A)Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có các đường trung tuyến tương ứng bằng nhau.
B)Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
C)81 là số chính phương thì 81 chia hết cho 9.
D)45 chia hết cho 9 thì 45 chia hết cho 6.
Câu 10: Cho A= (-1;+∞);B = {x⋲N│x< 5};C ={1;2;3}.khi đó A∩B∩C là:
A)(1;3) B){1;2;3} C) (-1;+∞) D){-1;5}.
Phần II: tự luận:
Câu 1(2 điểm):Cho tam giác ABC .Xét mệnh đề: P “DABC là tam giác vuông góc tại A”
Q“DABC có AB2 +AC2= BC2”
a)Hãy viết các mệnh đề PÞQ; QÞP;P⇔Q;và xét tính đúng sai của chúng.
b.Dùng thuật ngữ:điều kiện cần,điều kiện đủ,điều kiện cần và đủ (nếu có) để viết lại mệnh đề trên.
Câu 2:( 3 điểm):Cho A= {x⋲R││x+1│≤ 3};B ={x⋲R││x│> 1} ;C={x⋲R│x≥ 0}.Tìm A∩B∩C;A∪B∪C;(A∩B)\(A\C);(A∪B)∩(B\A);
Họ và Tên: ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT lần 1 năm 2011-2012
Lớp :10A2 Môn:Đại số 10 (NC) MÃ ĐỀ:KM2
Phần I:TNKQ:
Câu 1:Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A)Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có các đường trung tuyến tương ứng bằng nhau.
B)Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
C)81 là số chính phương thì 81 chia hết cho 9.
D)45 chia hết cho 9 thì 45 chia hết cho 6.
Câu 2:Cho :A = {x⋲R│p ≤ x ≤ p+1}; B = {x⋲R│q ≤ x ≤ q+2}.Để A∩B ≠ Æ thì p;q thỏa điều kiện:
A)p - 2 ≤ q ≤ p +1 B) p - 2 < q ≤ p +1 C) p - 2 < q < p +1 D) p - 2 ≤ q < p +1
Câu 3:Chọn mệnh đề đúng:
A)A\ A= {Æ}; B)A\ A= Æ; C) Æ \ A = A; D) A\Æ = Æ;
Câu 4:Cho hai nửa khoảng A= (0;2]; B = [1;4) .khi đó là:
A)(-∞;1]∪[2;+∞) B) (-∞;1)∪(2;+∞) C) (-∞;1)∪(4;+∞) D) (-∞;1]∪[4;+∞)
Câu 5:Cho A = { x ⋲ N │x ≤ 5 }; A = { x ⋲ N │x là ước của 10 }.Gọi X là tập con của A và X là tập con của B.Số các tập con của X là:
8 B) 6 C) 4 D)16
Câu 6:Mệnh đề phủ định của mệnh đề “∀x⋲R,x2 – x +2 ≥ 0” là:
A) “∀x⋲R,x2 – x +2 > 0” B) “∀x⋲R,x2 – x +2 < 0” C) “$x⋲R,x2 – x +2 ≤ 0” D) “$x⋲R,x2 – x +2 < 0”
Câu 7:Chọn mệnh đề sai
A)A∩A=A; B)A∪Æ = A; C) A∪A=A; D) A∩Æ = A;
Câu 8:Quy tròn số 2,654 đến hàng phần trăm cho ta số quy tròn và sai số tuyệt đối của số quy tròn là:
A)2,65 và 0,04 B)2,66 và 0,006 C)2,65 và 0,004 D)2,7 và 0,046
Câu 9:Cho A ={x⋲R│(x-1)(x-2)(x-3) = 0};B = {x⋲N│x ≤ 5};C ={x⋲Z││x│≤ 3};D= (-1;+∞).
Chọn khẳng định đúng.
A)AÌ B,CÌ D,BÌ D B)AÌ B,BÌ D,AÌ D C)AÌ B,CÌ A,AÌ D D)AÌ B,DÌ C,BÌ C
Câu 10: Cho A= (-1;+∞);B = {x⋲N│x< 5};C ={1;2;3}.khi đó A∩B∩C là:
A)(1;3) B){1;2;3} C) (-1;+∞) D){-1;5}.
Phần II: tự luận:
Câu 1(2 điểm):Cho tam giác ABC .Xét mệnh đề: P “DABC là tam giác vuông góc tại A”
Q“DABC có AB2 +AC2= BC2”
a)Hãy viết các mệnh đề PÞQ; QÞP;P⇔Q;và xét tính đúng sai của chúng.
b.Dùng thuật ngữ:điều kiện cần,điều kiện đủ,điều kiện cần và đủ (nếu có) để viết lại mệnh đề trên.
Câu 2:( 3 điểm):Cho A= {x⋲R││x+1│≤ 3};B ={x⋲R││x│> 1} ;C={x⋲R│x≥ 0}.Tìm A∩B∩C;A∪B∪C;(A∩B)\(A\C);(A∪B)∩(B\A);
Họ và Tên: ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT lần 1 năm 2011-2012
Lớp :10A2 Phần I:TNKQ:
Môn:Đại số 10 (NC) MÃ ĐỀ:KM3
Câu1:Mệnh đề phủ định của mệnh đề “∀x⋲R,x2 – x +2 ≥ 0” là:
A) “∀x⋲R,x2 – x +2 > 0” B) “∀x⋲R,x2 – x +2 < 0” C) “$x⋲R,x2 – x +2 ≤ 0” D) “$x⋲R,x2 – x +2 < 0”
Câu 2:Chọn mệnh đề đúng:
A)A\ A= {Æ}; B)A\ A= Æ; C) Æ \ A = A; D) A\Æ = Æ;
Câu3:Cho A ={x⋲R│(x-1)(x-2)(x-3) = 0};B = {x⋲N│x ≤ 5};C ={x⋲Z││x│≤ 3};D= (-1;+∞).
Chọn khẳng định đúng.
A)AÌ B,CÌ D,BÌ D B)AÌ B,BÌ D,AÌ D C)AÌ B,CÌ A,AÌ D D)AÌ B,DÌ C,BÌ C
Câu 4:Cho A = { x ⋲ N │x ≤ 5 }; A = { x ⋲ N │x là ước của 10 }.Gọi X là tập con của A và X là tập con của B.Số các tập con của X là:
A)8 B) 6 C) 4 D)16
Câu 5:Chọn mệnh đề sai
A)A∩A=A; B)A∪Æ = A; C) A∪A=A; D) A∩Æ = A;
Câu 6:Cho :A = {x⋲R│p ≤ x ≤ p+1}; B = {x⋲R│q ≤ x ≤ q+2}.Để A∩B ≠ Æ thì p;q thỏa điều kiện:
A)p - 2 ≤ q ≤ p +1 B) p - 2 < q ≤ p +1 C) p - 2 < q < p +1 D) p - 2 ≤ q < p +1
Câu 7: Cho A= (-1;+∞);B = {x⋲N│x< 5};C ={1;2;3}.khi đó A∩B∩C là:
A)(1;3) B){1;2;3} C) (-1;+∞) D){-1;5}.
Câu 8:Cho hai nửa khoảng A= (0;2]; B = [1;4) .khi đó là:
A)(-∞;1]∪[2;+∞) B) (-∞;1)∪(2;+∞) C) (-∞;1)∪(4;+∞) D) (-∞;1]∪[4;+∞)
Câu 9:Quy tròn số 2,654 đến hàng phần trăm cho ta số quy tròn và sai số tuyệt đối của số quy tròn là:
A)2,65 và 0,04 B)2,66 và 0,006 C)2,65 và 0,004 D)2,7 và 0,046
Câu 10:Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A)Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có các đường trung tuyến tương ứng bằng nhau.
B)Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
C)81 là số chính phương thì 81 chia hết cho 9.
D)45 chia hết cho 9 thì 45 chia hết cho 6.
Phần II: tự luận:
Câu 1(2 điểm):Cho tam giác ABC .Xét mệnh đề: P “DABC là tam giác vuông góc tại A”
Q“DABC có AB2 +AC2= BC2”
a)Hãy viết các mệnh đề PÞQ; QÞP;P⇔Q;và xét tính đúng sai của chúng.
b.Dùng thuật ngữ:điều kiện cần,điều kiện đủ,điều kiện cần và đủ (nếu có) để viết lại mệnh đề trên.
Câu 2:( 3 điểm):Cho A= {x⋲R││x+1│≤ 3};B ={x⋲R││x│> 1} ;C={x⋲R│x≥ 0}.Tìm A∩B∩C;A∪B∪C;(A∩B)\(A\C);(A∪B)∩(B\A);
Đáp Án Phần 1:TNKQ:mỗi câu 0,5 điểm.
Mã đề KM1:1A;2D;3D;4C;5B;6C;7A;8B;9D;10B
KM2:1D;2A;3B;4D;5A;6D;7C;8C;9B;10D
KM3:1D;2B;3B;4A;5C;6A;7B;8D;9C;10
Phần 2:Tự luận:
Câu
Nội dung
Điểm
1a
1b
PÞQ:Nếu tam giác ABC vuông tại A thì nó có (đ)
QÞP: Nếu tam giác ABC cóthì nó là tam giác vuông tại A (đ)
P⇔Q:Tam giác ABC vuông tại A khi và chỉ khi nó có (đ)
Tam giác ABC vuông tại A là điều kiện cần và đủ để nó có(đ)
0,5
0,5
0,5
0,5
2
A=[-4;2];B=(-∞;-1)∪(1;+∞);C=[0;+∞)
A∩B∩C=(1;2]
A∪B∪C=R
A∩B=[-4;-1)∪(1;2] ; A\=[-4;0)
Þ(A∪B)\(A\C)=(1;2]
A∪B=R
B\A=(-∞;-4)∪(2;+∞)
Þ(A∪B)∩(B\A)=[-4;2]
Æ.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
File đính kèm:
- de kiem tra 45 chuong 1 toan 10 nc 2011.doc