I.TRẮC NGHIỆM. (3 điẻm)
Câu 1. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được thực hiện đầu tiên trong lĩnh vực:
a.Chính trị b.Công nghiệp c. Dịch vụ d. Nông nghiệp
Câu 2. Sự kiện có ý nghĩa đặc biệt ở giữa thập kỷ 90 đánh dấu xu thế hội nhập của nước ta:
a.Gia nhập WTO b.Gia nhập ASEAN và kí Hiệp định thương mại với Hoa Kì
c.Gia nhập APEC d.Gia nhập ASEAN và bình thường hoá quan hệ với Hoa Kì
Câu 3.Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước cùng vĩ độ ở Tây Á và Bắc Phi là nhờ:
a.Nước ta nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến.
b.Nước ta nằm trong khu vực gió mùa ở Châu Á.
c.Nước ta tiếp giáp Biển Đông và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
d.Nước ta nằm trong khu vực có khí hậu nhiệt đới.
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 529 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn: Địa Lí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trường thpt yên dũng i
đề i
đề kiểm tra 45 phút
Môn: Địa Lí Lớp: 12
Họ tên:Lớp:
I.Trắc nghiệm. (3 điẻm)
Câu 1. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được thực hiện đầu tiên trong lĩnh vực:
a.Chính trị b.Công nghiệp c. Dịch vụ d. Nông nghiệp
Câu 2. Sự kiện có ý nghĩa đặc biệt ở giữa thập kỷ 90 đánh dấu xu thế hội nhập của nước ta:
a.Gia nhập WTO b.Gia nhập ASEAN và kí Hiệp định thương mại với Hoa Kì
c.Gia nhập APEC d.Gia nhập ASEAN và bình thường hoá quan hệ với Hoa Kì
Câu 3.Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước cùng vĩ độ ở Tây á và Bắc Phi là nhờ:
a.Nước ta nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến.
b.Nước ta nằm trong khu vực gió mùa ở Châu á.
c.Nước ta tiếp giáp Biển Đông và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
d.Nước ta nằm trong khu vực có khí hậu nhiệt đới.
Câu4.Loại tài nguyên có triển vọng lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức là:
a.TN đất. b.TN biển. c.TN rừng. d.TN khoángsản.
Câu5. Quần đảo Hoàng Sa thuộc:
a.Khánh Hoà b.Đà Nẵng c.Quảng Ngãi d.Bà Rịa- Vũng Tàu
Câu6. ĐB Sông Hồng và ĐB Sông Cửu Long được hình thành trong:
a. .Đại Cổ sinh của GĐ Cổ kiến tạo. b.Kỉ Nêôgen của GĐ Tân kiến tạo.
c.Đại Trung sinh của GĐ Cổ kiến tạo d. Kỉ Đệ Tứ của GĐ Tân kiến tạo.
II.Tự luận.
Câu 1. (4 điểm)
Cho bảng số liệu: Hiện trạng sử dụng đất NN nghiệp nước ta.( 1000ha)
Loại đất
2000
2003
Tổng diện tích đất NN
9345.3
9531.8
-Đất trồng cây hàng năm.
6129.5
5958.4
-Đất vườn tạp
628.4
622.5
-Đất trồng cây lâu năm
2182
2314
-Đất đồng cỏ chăn nuôi
37.6
42.1
-Đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
367.8
594.8
1.Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô, cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp năm 2000 và 2003 của nước ta.
2.Từ biểu đồ đưa ra những nhận xét cần thiết.
Câu 2 (3 điểm) ( Dành cho HS học chương trình cơ bản)
Khu vực đồi núi nước ta có thế mạnh và hạn chế gì đối với việc phát triển KT-XH?
Câu 3 (3 điểm) ( Dành cho HS học chương trình nâng cao)
Phân tích sự ảnh hưởng của Biển Đông đối với việc phát triển kinh tế nước ta?
-----------------------Hết-------------------------
trường thpt yên dũng i
đề ii
đề kiểm tra 45 phút
Môn: Địa Lí Lớp: 12
Họ tên:Lớp:
I.Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1.Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước cùng vĩ độ ở Tây á và Bắc Phi là nhờ:
a.Nước ta nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến.
b.Nước ta nằm trong khu vực gió mùa ở Châu á.
c.Nước ta nằm trong khu vực có khí hậu nhiệt đới.
d.Nước ta tiếp giáp Biển Đông và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 2.Loại tài nguyên có triển vọng lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức:
a.TN đất. b.TN biển. c.TN rừng. d.TN khoángsản.
Câu 3. Quần đảo Trường Sa thuộc:
a.Khánh Hoà b.Đà Nẵng c.Quảng Ngãi d.Bà Rịa- Vũng Tàu
Câu 4. ĐB Sông Hồng và ĐB Sông Cửu Long được hình thành trong:
a.Kỉ Đệ Tứ của GĐ Tân kiến tạo. b.Kỉ Nêôgen của GĐ Tân kiến tạo.
c.Đại Trung sinh của GĐ Cổ kiến tạo d.Đại Cổ sinh của GĐ Cổ kiến tạo.
Câu 5. Phần lớn lãnh thổ nước ta được hình thành trong :
a.GĐ Tiền Cambri b.GĐ Cổ kiến tạo. c. GĐ Tân kiến tạo.
Câu 6.Đây là đặc điểm quan trọng nhất của ĐH đồi núi nước ta, có ảnh hưởng rất lớn đến các yếu tố khác:
a. Đồi núi trải khắp lãnh thổ. b. Núi nước ta có ĐH hiểm trở
c. .Đồi núi thấp chiếm ưu thế. d.Đồi núi có phân bậc rõ ràng
II.Tự luận.
Câu 1. (4 điểm) Cho bảng số liệu: Diện tích các loại đất NN nước ta.( 1000ha)
Loại đất
2000
2003
Tổng diện tích đất nông nghiệp
9345.3
9531.8
-Đất trồng cây hàng năm.
6129.5
5958.4
-Đất vườn tạp
628.4
622.5
-Đất trồng cây lâu năm
2182
2314
-Đất đồng cỏ chăn nuôi
37.6
42.1
-Đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
367.8
594.8
Vẽ biểu đồ so sánh diện tích các loại đất NN của nước ta trong 2 năm trên.
Câu 2(3 điểm) ( Dành cho HS học chương trình cơ bản)
Vị trí địa lí của nước ta có ý nghĩa như thế nào về kinh tế, văn hoá-xã hội và an ninh quốc phòng?
Câu 3(3 điểm) ( Dành cho HS học chương trình nâng cao)
Phân tích sự ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động sản xuất và sinh hoạt ở nước ta?
-----------------------Hết-------------------------
trường thpt yên dũng i
đề iii
đề kiểm tra 45 phút
Môn: Địa Lí Lớp: 12
Họ tên:Lớp:
I.Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu1.Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước cùng vĩ độ ở Tây á và Bắc Phi là nhờ:
a.Nước ta nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến.
b.Nước ta tiếp giáp Biển Đông và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
c.Nước ta nằm trong khu vực có khí hậu nhiệt đới.
d. Nước ta nằm trong khu vực gió mùa ở Châu á.
Câu2. Giai đoạn đặt nền móng ban đầu cho lãnh thổ nước ta là :
a.GĐ Tiền Cambri b.GĐ Cổ kiến tạo. c. GĐ Tân kiến tạo.
Câu3. Nguyên nhân chính tạo nên sự phân hoá đa dạng của thiên nhiên:
a. Nước ta tiếp giáp với Biển Đông. b. Nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa.
c.Nước ta có KH nhiệt đới. d. VN là nước nhiều đồi núi.
Câu4. Sự kiện có ý nghĩa đặc biệt ở giữa thập kỷ 90 đánh dấu xu thế hội nhập của nước ta:
a. Gia nhập APEC b.Gia nhập ASEAN và kí Hiệp định thương mại với Hoa Kì
c. Gia nhập WTO d.Gia nhập ASEAN và bình thường hoá quan hệ với HoaKì.
Câu5.Đây là đặc điểm quan trọng nhất của ĐH đồi núi nước ta, có ảnh hưởng rất lớn đến các yếu tố khác:
a. Đồi núi trải khắp lãnh thổ. b.Đồi núi thấp chiếm ưu thế.
c.Núi nước ta có ĐH hiểm trở. d.Đồi núi có phân bậc rõ ràng
Câu6.Loại tài nguyên có triển vọng lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức là:
a.TN đất. b.TN biển. c.TN rừng. d.TN khoángsản.
II.Tự luận.
Câu 1. (4 điểm)
Cho bảng số liệu: Hiện trạng sử dụng đất NN nghiệp nước ta.( 1000ha)
Loại đất
2000
2003
Tổng diện tích đất NN
9345.3
9531.8
-Đất trồng cây hàng năm.
6129.5
5958.4
-Đất vườn tạp
628.4
622.5
-Đất trồng cây lâu năm
2182
2314
-Đất đồng cỏ chăn nuôi
37.6
42.1
-Đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
367.8
594.8
Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô, cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp năm 2000 và 2003 của nước ta.
Câu 2 (3 điểm) ( Dành cho HS học chương trình cơ bản)
Khu vực đồng bằng nước ta có thế mạnh và hạn chế gì đối với việc phát triển KT-XH?
Câu 3 (3 điểm) ( Dành cho HS học chương trình nâng cao)
Phân tích sự ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên nước ta?
-----------------------Hết-------------------------
trường thpt yên dũng i
đề iv
đề kiểm tra 45 phút
Môn: Địa Lí Lớp: 12
Họ tên:Lớp:
I.Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được thực hiện đầu tiên trong lĩnh vực:
a.Công nghiệp b.Nông nghiệp c.Chính trị d.Dịch vụ
Câu 2:Sự kiện có ý nghĩa đặc biệt ở giữa thập kỷ 90 đánh dấu xu thế hội nhập của nước ta:
a.Gia nhập WTO b.Gia nhập ASEAN và bình thường hoá quan hệ với Hoa Kì
c.Gia nhập APEC d Gia nhập ASEAN và kí Hiệp định thương mại với Hoa Kì
Câu 3.Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước cùng vĩ độ ở Tây á và Bắc Phi là nhờ:
a.Nước ta nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến.
b. Nước ta tiếp giáp Biển Đông và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
c.Nước ta nằm trong khu vực có khí hậu nhiệt đới.
d. Nước ta nằm trong khu vực gió mùa ở Châu á.
Câu4. Loại tài nguyên có triển vọng lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức:
a.TN đất. b. TN rừng. c. TN biển. d.TN khoángsản.
Câu5. Quần đảo Hoàng Sa thuộc:
a.Khánh Hoà b.Đà Nẵng c.Quảng Ngãi d.Bà Rịa- Vũng Tàu
Câu6. ĐB Sông Hồng và ĐB Sông Cửu Long được hình thành trong:
a.Kỉ Đệ Tứ của GĐ Tân kiến tạo. b.Kỉ Nêôgen của GĐ Tân kiến tạo.
c.Đại Trung sinh của GĐ Cổ kiến tạo d.Đại Cổ sinh của GĐ Cổ kiến tạo.
II.Tự luận.
Câu 1. . (4 điểm)
Cho bảng số liệu: Diện tích các loại đất NN nước ta.( 1000ha)
Loại đất
2000
2003
Tổng diện tích đất nông nghiệp
9345.3
9531.8
-Đất trồng cây hàng năm.
6129.5
5958.4
-Đất vườn tạp
628.4
622.5
-Đất trồng cây lâu năm
2182
2314
-Đất đồng cỏ chăn nuôi
37.6
42.1
-Đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
367.8
594.8
1.Vẽ biểu đồ so sánh diện tích các loại đất NN của nước ta trong 2 năm trên.
2.Từ biểu đồ đưa ra những nhận xét cần thiết.
Câu 2. (3 điểm) ( Dành cho HS học chương trình cơ bản)
Vị trí địa lí của nước ta có ý nghĩa như thế nào về tự nhiên?
Câu 3. (3 điểm) ( Dành cho HS học chương trình nâng cao)
Phân tích sự ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động sản xuất và sinh hoạt ở nước ta?
-----------------------Hết-------------------------
File đính kèm:
- DE KIEM TRA 45 PHUT LOP 12.doc