Câu 1 / Phản ứng Thế là gì ? Cho ví dụ minh họa . (2 đ )
Câu 2 /Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống trong phương trình và cân bằng , ghi rõ điều kiện ( nếu có ) ( 3 đ )
a/ Fe3O4 + ---> + H2O
b/ Al + ----> Al2(SO4)3 + H2
c/ H2 + ----> H2O
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1438 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn :hóa học lớp 8 đề 01, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên ….………………………..
Lớp 8A ….
ĐỀ KIỂM TRA 4 5 PHÚT
Môn :HÓA HỌC LỚP 8
ĐỀ 1 - Lần 2 - HKII
Điểm - Lời phê
Duyệt
Câu 1 / Phản ứng Thế là gì ? Cho ví dụ minh họa . (2 đ )
Câu 2 /Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống trong phương trình và cân bằng , ghi rõ điều kiện ( nếu có ) ( 3 đ )
a/ Fe3O4 + ---> + H2O
b/ Al + ----> Al2(SO4)3 + H2
c/ H2 + ----> H2O
Câu 3 /
Có 2 Chất Khí mất nhãn đựng riêng biệt trong bình :H2 ,N2.Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết ra từng chất . (2 đ)
Câu 4 (3 đ)
Dẫn 6,72 lít khí Hydro (H2 ) ở đktc đi qua 20g bột Sắt III oxit ( Fe2O3 ) , được đun nóng ở nhiệt độ cao . Người ta thu được Sắt (Fe) và Nước (H2O)
a./ Lập phương trình hóa học
b./Xác định chất dư ?
c/ Tính khối lượng của Sắt tạo ra ?
Biết : Fe = 56 , O = 16 , C= 12, H = 1
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
. ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 1
Câu 1/
Phản ứng Thế là Phản ứng hóa học xãy ra giữa đơn chất và hợp chất , trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất . (1 đ )
Pthh; Fe + 2 HCl à FeCl2 + H2
(0,5đ cho viết pthh,0,5 đ cân bằng pthh ) .HS có thể minh họa bằng pthh khác về phản ứng thế vẫn đạt điểm tối đa .
Câu 2 /
Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống trong phương trình và cân bằng,ghi rõ điều kiện(nếu có )( 3 đ )
a/ Fe3O4 + 4 H2 --to -> 3 Fe + 4 H2O
(0,25 đ mỗi chất điền vào phương trình , Đk : 0,25 đ , Cân bằng pt : 0,25 đ )
b/ 2Al + 3H2SO4 à Al2(SO4)3 + 3H2
0,5 đ chất điền vào phương trình , Cân bằng pt : 0,5 đ )
c/ 2 H2 + O2 --to--> 2 H2O
(0, 5 đ chất điền vào phương trình , Đk : 0,25 đ , Cân bằng pt : 0,25 đ )
Câu 3/ Có 2Chất Khí mất nhãn :H2 ,N2
Dẫn mỗi khí một ít lần lượt đem đốt cháy ( 0, 5 đ)
.Ta thấy có một chất khí cháy có ngọn lửa màu xanh nhạt .Dùng tấm kính chắn lên ngọn lửa bề mặt tấm kính mờ đi chứng tỏ có hơi nước tạo thành .Đólà khí H2 ( 0, 5 đ)
vpt : 2H2 +O2 -----to ---> 2H2O (0,5 đ)
.Khí còn lại không có hiện tượng là N2 ( 0, 5 đ)
Câu 4/ :(3 đ)
a./ 3 H2 + Fe2O3 -to-> 2 Fe + 3 H2 ( 0, 5 đ, Ghi thiếu đk pt - 0,25đ )
3mol 1mol 2mol 3mol
0,3mol ? x
Số mol H2 = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol ( 0, 5 đ)
Số mol của Fe2O3 = 20 : 160 =0,125 mol ( 0, 5 đ)
b/ So sánh .
n H2 : nFe2O3
0,3/ 3 vậy Fe2O3 dư , H2 đủ ( 0, 5 đ)
c/ Số mol của Fe = ( 0,3 x2 ) : 3 = 0,2 mol ( 0, 5 đ)
Khối lượng của Fe = 0,2 x 56 = 11,2 g ( 0, 5 đ)
Hs có thể giải theo cách khác bài toán đúng vẫn đạt điểm tối đa
File đính kèm:
- Đe 1 lan2.doc