Đề kiểm tra: 45 phút, môn: Số học lớp 6

I.Trắc nghiệm khách quan:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. ở các câu 1,2,3,4:

Câu 1: Số 3345 là số:

A. Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3

B. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9

C. Chia hết cho cả 3 và 9

D. Không chia hết cho cả 3 và 9

Câu 2: Trong các số sau số nào không phải là bội của 12 :

A. 0 B. 1

C. 60 D. 12

Câu 3: Tất cả các ước của a = 7 . 11 là:

A. 7;11 B. 1; 7; 11

C. 0;1; 7; 11 D. 1; 7; 11; 77

Câu 4: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:

A. 0 , 1 , 2 , 3 , 5 , 7 B. 1 , 2 , 3 , 5 , 7

C. 2 , 3 , 5 , 7 D. 3 , 5 , 7

Câu 5: Điền dấu“ X ” và ô thích hợp.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1282 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra: 45 phút, môn: Số học lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:………………….. Thứ ngày tháng năm 2007 Lớp:……. Đề kiểm tra: 45’ Môn : số học lớp 6 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I.Trắc nghiệm khách quan: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. ở các câu 1,2,3,4: Câu 1: Số 3345 là số : A. Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3 B. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 C. Chia hết cho cả 3 và 9 D. Không chia hết cho cả 3 và 9 Câu 2: Trong các số sau số nào không phải là bội của 12 : A. 0 B. 1 C. 60 D. 12 Câu 3: Tất cả các ước của a = 7 . 11 là : A. 7 ;11 B. 1 ; 7 ; 11 C. 0 ; 1 ; 7 ; 11 D. 1 ; 7 ; 11 ; 77 Câu 4 : Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là : A. 0 , 1 , 2 , 3 , 5 , 7 B. 1 , 2 , 3 , 5 , 7 C. 2 , 3 , 5 , 7 D. 3 , 5 , 7 Câu 5 : Điền dấu “ X ” và ô thích hợp. Câu Đ S 1, Nếu tổng của 2 số chia hết cho 4 và 1 trong 2 số đó chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4 2, Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6 3, Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3 ......... ......... ......... ......... ......... .......... .......... .......... II. Trắc nghiệm tự luận:(6,5 điểm) Câu 1: Tìm số tự nhiên X, biết: 219 – 7(x + 1) = 100 Câu 2 : Tìm ƯCLN rồi tìm các ƯC của 90 và 126 Câu 3 : Học sinh khối 6 của trường A khi xếp hàng 12, hàng 18 và hàng 20 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 trường đó. Biết rằng số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docbai kiem chuong I.doc
Giáo án liên quan