I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:
1. Ròng rọc cố định có tác dụng:
A. làm đổi hướng của lực.
B. Làm giảm độ lớn của lực kéo.
C. Làm tăng độ lớn của lực kéo.
D. Không làm đổi hướng lực kéo.
2. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiút bằng:
A. 100C
B. 00C
C. 500C
D. 1000C
3. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau, cách sắp xếp nào đúng:
A. Khí Oxi, sắt, rượu
B. Rượu, khí Oxi, sắt
C. Khí Oxi, rượu, sắt
D. Rượu, sắt, khí Oxi
4. Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây:
A. Hơ nóng nút.
B. Hơ nóng cổ lọ.
C. Hơ nóng cả nút lẫn lọ.
D. Hơ nóng đáy lọ.
5. Khi đun nóng 1 lượng chất lỏng thì:
A. Khối lượng chất lỏng tăng lên.
B. Trọng lượng chất lỏng tăng lên.
C. Thể tích chất lỏng tăng.
D. Cả A, B, C đều sai.
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2794 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn: Vật lý 6 (tiết 28) có đáp án, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: VẬT LÝ 6 (Tiết 28)
NĂM HỌC 2008-2009
Mức độ
Nội dung
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ròng rọc, đòn bẩy
2
1
1
0,5
3
1,5
Sự nỏ vì nhiệt của các chất và các ứng dụng
3
1
4
2
1
2
8
5
Nhiệt kế nhiệt giai
4
1,5
1
2
5
3,5
Tổng
9
3,5
6
4,5
1
2
16
10
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: VẬT LÝ 6 (Tiết 28)
NĂM HỌC 2008-2009
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:
1. Ròng rọc cố định có tác dụng:
A. làm đổi hướng của lực.
B. Làm giảm độ lớn của lực kéo.
C. Làm tăng độ lớn của lực kéo.
D. Không làm đổi hướng lực kéo.
2. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiút bằng:
A. 100C
B. 00C
C. 500C
D. 1000C
3. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau, cách sắp xếp nào đúng:
A. Khí Oxi, sắt, rượu
B. Rượu, khí Oxi, sắt
C. Khí Oxi, rượu, sắt
D. Rượu, sắt, khí Oxi
4. Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây:
A. Hơ nóng nút.
B. Hơ nóng cổ lọ.
C. Hơ nóng cả nút lẫn lọ.
D. Hơ nóng đáy lọ.
5. Khi đun nóng 1 lượng chất lỏng thì:
A. Khối lượng chất lỏng tăng lên.
B. Trọng lượng chất lỏng tăng lên.
C. Thể tích chất lỏng tăng.
D. Cả A, B, C đều sai.
6. Chất lỏng co lại khi:
A. Lạnh đi.
B. Nóng lên.
C. Khi đun sôi nước.
D. Khi hạ nhiệt độ đến 00C.
7. Quả bóng bàn bị xẹp (không bị vỡ) nhúng vào nước nóng thì:
A. Bị bẹp thêm.
B. Phồng lên.
C. Bị vỡ ra.
D. Quả bong hút hết nước.
8. Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì:
A. Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000C.
B. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 1000C.
C. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 1000C.
D. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 00C.
9. Nhiệt kế y tế dung để đo:
A. Nhiệt độ cơ thể.
B. Nhiệt độ của nước.
C. Nhiệt độ rượu.
D. Nhiệt độ thuỷ ngân.
10. Khi kéo vật nặng từ mặt đất lên cao ta dùng dụng cụ nào để giảm lực kéo?
A. Dùng dây kéo lên.
B. Dùng đòn bẩy.
C. Dùng dòng dọc.
D. Dùng người kéo.
Câu 2: Nối các ý ở 2 cột để được khẳng định đúng.
A
B
1. Băng kép dung để
a. Nở ra
2. Nhiệt giai
b. Đo nhiệt độ
3. Nhiệt kế dùng để
c. Là 1 thang nhiệt độ
4. Chất rắn, chất lỏng nóng lên thì
d. Đo nhiệt độ của không khí
e. Tự động đóng ngắt mạch điện
II. Phần tự luận:
Câu 1 (2 điểm). Đổi 500C, 800C ra độ 0F
Câu 2 (2 điểm). Bình cầu cổ dài đựng nước, úp miệng xuống cái chậu, nếu nhiệt độ thay đổi mực nước trong bình sẽ thay đổi như thế nào?
----------------------------Hết------------------------------
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM ĐÈ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: VẬT LÝ6 (Tiết 28 )
NĂM HỌC 2008-2009
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Mỗi ý đúng được 0,5 điểm:
Y
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
C
B
C
A
B
B
A
C
Câu 2. Mỗi ý nối đúng được 0,25 điểm:
1 – e 3 - b
2 – c 4 - a
II. Tự luận:
PHẦN
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
1
500C = 00C + 500C
= 320 F + ( 50 . 1,80 F ) = 320 F + 900 F = 1220 F
800C = 00C + 800C
= 320 F + ( 80 . 1,8 0 F ) = 320 F + 1440 F = 1760 F
1
1
2
* Nhiệt độ tăng: không khí trong bình nở ra, đẩy mực nước xuống
* Nhiệt độ giảm: Không khí trong bình co lại, mực nước sẽ đầy lên
1
1
File đính kèm:
- Bai kiem tra 1 tiet Bai so 1.doc