Đề kiểm tra 45 phút Ngữ văn Lớp 6 - Bài số 2

1. Giải nghĩa của từ “tráng sĩ” như thế nào cho đúng?

A. Người có sức khoẻ bình thường.

B Người giữ một chức vụ quan trọng trong triều đình.

C. Người có sức lực cường tráng, chí khí mạnh mẽ, hay làm việc lớn.

2. Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

A. Tráng sĩ. B. Ngựa sắt C. Lẫm liệt. D. Oai phong.

3. Trong các từ sau đây, từ nào là từ Hán-Việt?

A. Con rùa B. Mặt nước C. Hoàn gươm D. Lưỡi gươm.

4. Từ nào sau đây không phải là danh từ?

A. Sơn Tinh B. Thần nước C. Luỹ đất D. Đánh nhau

 

doc1 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 405 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Ngữ văn Lớp 6 - Bài số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên: Đề kiểm tra văn số 2 Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của cô giáo Đề bài I. Phần trắc nghiệm (4 điểm, mỗi câu đúng được 0,4 điểm) Đọc kĩ các câu hỏi sau và trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. Giải nghĩa của từ “tráng sĩ” như thế nào cho đúng? A. Người có sức khoẻ bình thường. B Người giữ một chức vụ quan trọng trong triều đình. C. Người có sức lực cường tráng, chí khí mạnh mẽ, hay làm việc lớn. 2. Trong các từ sau, từ nào là từ láy? A. Tráng sĩ. B. Ngựa sắt C. Lẫm liệt. D. Oai phong. 3. Trong các từ sau đây, từ nào là từ Hán-Việt? A. Con rùa B. Mặt nước C. Hoàn gươm D. Lưỡi gươm. 4. Từ nào sau đây không phải là danh từ? A. Sơn Tinh B. Thần nước C. Luỹ đất D. Đánh nhau 5. Từ “Phù Đổng Thiên Vương” có nguồn gốc từ đâu? A. Từ thuần Việt B. Từ Hán-Việt C. Từ tiếng Anh D. Từ tiếng Pháp. 6.Trong các từ sau đây, từ nào là động từ? A. Con chim B. Líu lo C. Thích thú D. Trườn. 7. Đơn vị cấu tạo từ của tiếng Việt là gì? A. Ngữ B. Tiếng C. Từ D. Câu. 8. Trong bốn cách chia từ loại từ phức sau, cách nào đúng nhất? A. Từ phức và từ đơn B. Từ ghép và từ láy C. Từ phức và từ láy D. Từ phức và từ ghép. 9. Trong cụm danh từ “niêu cơm tí xíu”, từ nào là từ trung tâm? A. Tí B. Xíu C. Tí xíu D.Niêu cơm. 10. Trong các từ sau đây, từ nào viết chưa chuẩn ngữ âm? A. Lãng mạn B. Ngang tàn C. Hóc búa D. Nguy hiểm. II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 diểm) Có các tiếng sau chỉ màu đen: ô, mực, huyền Tìm các tiếng có thể kết hợp với mỗi tiếng trên. Các tiếng trên có thể thay thế cho nhau trong những kết hợp em vừa tìm được không? Câu 2: (4 điểm) Hãy dùng lời văn tự sự để viết một đoạn văn kể về ngày đầu tiên đi học.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_ngu_van_lop_6_bai_so_2.doc
Giáo án liên quan