Đề kiểm tra chất lượng cuối năm học 2012 – 2013 môn toán 9

Bài 2 (2 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước trong 4 giờ 48 phút thì đầy bể nước. Nếu mở vòi thứ nhất trong 3 giờ và vòi thứ hai trong 4 giờ thì được bể nước. Hỏi mỗi vòi chảy một mình thì trong bao lâu mới đầy bể nước?

Bài 3 (4 điểm): Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm D khác A và B. Trên đường kính AB lấy điểm C và kẻ CH vuông góc với AD tại H. Đường phân giác trong của góc DAB cắt đường tròn tại E và cắt CH tại F, đường thẳng DF cắt đường tròn tại N. Chứng minh rằng:

 a)

b) Tứ giác AFCN nội tiếp một đường tròn;

c) Ba điểm C, N, E thẳng hàng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 956 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng cuối năm học 2012 – 2013 môn toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN 9 (Thời gian làm bài: 120 phút) (Đề số 1) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy chọn đáp án đúng Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình: Câu 2: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất? Câu 3: Cho phương trình x – y = 1 (*). Phương trình nào dưới đây kết hợp với (*) để được một hệ phương trình có vô số nghiệm? A. 2y = 2x – 2 B. y = x + 1 C. 2y = 2 – 2x D. y = 2x – 2 Câu 4: Hệ phương trình có nghiệm là: Câu 5: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn đồng biến B. Hàm số luôn nghịch biến C. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0 D. Hàm số đồng biến khi x 0 Câu 6: Phương trình x2 – 2(2m – 1)x + 2m = 0 có dạng ax2 + bx + c = 0 (a ¹0). Hệ số b của phương trình là: A. 2(m – 1) B. 1 – 2m C. 2 – 4m D. 2m – 1 Câu 7: Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 – (k – 1)x – 3 + k = 0 (ẩn x) là: Câu 8: Tích 2 nghiệm của phương trình – x2 + 7x + 8 = 0 là: A. 8 B. – 8 C. 7 D. – 7 Câu 9: Trong hình 1 biết x > y. Khẳng định nào dưới đây đúng? MN = PQ MN > PQ MN < PQ Không đủ điều kiện để so sánh được MN và PQ Câu 10: Trong hình 2 biết MN là đường kính của đường tròn. Số đo góc NMQ bằng: A. 200 B. 300 C. 350 D. 400 Câu 11: Hình nào sau đây không nội tiếp được 1 đường tròn? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang cân Câu 12: Trong hình 3 số đo của cung MmN bằng: 600 700 1200 1400 Câu 13: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 3 cm, chiều rộng là 2cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: A. 6p cm2 B. 8p cm2 C. 12p cm2 D. 18p cm2 Câu 14: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R, độ dài đường cao bằng h. Diện tích toàn phần của hình trụ là: A. 4pR2 B. 2pR(h+R) C. 2pRh D. 2pR2 Câu 15: Một hình nón có đường sinh bằng 16cm, diện tích xung quanh bằng . Bán kính của đường tròn đáy hình nón bằng: A. 16cm B. 8cm C. D. Câu 16: Một mặt cầu có diện tích bằng 36p cm2. Thể tích của hình cầu đó là: A. 4p cm3 B. 12p cm3 C. p cm3 D. 36p cm3 II. TỰ LUẬN (8 điểm): Bài 1 (2 điểm): Cho phương trình x2 – (2k – 1)x + 2k – 2 = 0 (ẩn x) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi k; Tìm m để tổng bình phương hai nghiệm của phương trình bằng – 1. Bài 2 (2 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước trong 4 giờ 48 phút thì đầy bể nước. Nếu mở vòi thứ nhất trong 3 giờ và vòi thứ hai trong 4 giờ thì được bể nước. Hỏi mỗi vòi chảy một mình thì trong bao lâu mới đầy bể nước? Bài 3 (4 điểm): Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm D khác A và B. Trên đường kính AB lấy điểm C và kẻ CH vuông góc với AD tại H. Đường phân giác trong của góc DAB cắt đường tròn tại E và cắt CH tại F, đường thẳng DF cắt đường tròn tại N. Chứng minh rằng: a) b) Tứ giác AFCN nội tiếp một đường tròn; c) Ba điểm C, N, E thẳng hàng. Bai 3c lam the nao ha pa kon? Chung minh duoc goc ANC bang goc ANE co the suy ra hai tia NC va tia NE trung nhau duoc khong nhi? hixx Cau tra loi xin gui ve dia chi: nam.quangphuc@gmail.com Cam on nhiu~!

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA CHAT LUONG CUOI NAM HOC 2012 2013 MONTOAN 9 hot.doc
Giáo án liên quan