Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Văn Thịnh (Có đáp án)
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Văn Thịnh (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 
 NĂM HỌC 2018-2019 
 TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH 
 (Đề thi gồm 06 trang ) Môn: TOÁN 12 
 Ngày thi: 16 tháng 9 năm 2018 
 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
 Họ, tên thí sinh:................................................ Số báo danh: ...................... Mã đề thi 132 
 3 
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 x 5 trên đoạn 2;4 là: 
 A. miny 3 . B. miny 7 . 
 2; 4 2; 4 
 C. miny 5. D. miny 0. 
 2; 4 2; 4 
Câu 2: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đoạn a; b . Ta xét các khẳng định sau: 
1 Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x a; b thì f x là giá trị lớn nhất của f x trên a; b . 
 0 0 
 2 Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x a; b thì f x là giá trị nhỏ nhất của f x trên a; b . 
 0 0 
 3 Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x0 và đạt cực tiểu tại điểm x1 x 0,; x 1 a b thì ta luôn có 
f x0 f x 1 . 
 Số khẳng định đúng là? 
 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . 
 x 3
Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình? 
 x 1
 A. y 5. B. y 0 . C. x 1 . D. y 1. 
Câu 4: Cho cấp số cộng un có số hạng tổng quát là un 3 n 2 . Tìm công sai d của cấp số cộng. 
 A. d 2. B. d 2 . C. d 3 . D. d 3 . 
Câu 5: 
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong y
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới 
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 
 2x 1 1 2x 2
 A. y . B. y . 
 x 1 x 1
 1 O x
 2x 1 2x 1 1
 C. y . D. y . 
 x 1 x 1 
Câu 6: 
Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm M
 V
của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ số thể tích MIJK bằng 
 I K
 VMNPQ
 1 1 J
 A. . B. . N
 4 3 Q
 1 1
 C. . D. . 
 8 6
 P 
Câu 7: Tập xác định của hàm số y tan x là: 
 
 A. \, k k  . B. \, k k . C. . D. \ 0 . 
 2  
 Trang 1/6 - Mã đề thi 132 Câu 8: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng P , trong đó a P . Chọn mệnh đề sai. 
 A. Nếu b// a thì b// P . B. Nếu b// P thì b a . 
 C. Nếu b// a thì b P . D. Nếu b P thì b// a . 
 2
Câu 9: Nghiệm của phương trình cos x là 
 4 2
 x k x k2 
 A. k . B. k . 
 x k2 x k 
 2 2
 x k2 x k 
 C. k . D. k . 
 x k2 x k 
 2 2
Câu 10: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? 
 n n
 n3 3 n 6 2 
 u u 2 u 
 A. n . B. n . C. un n 4 n . D. n . 
 n 1 5 3 
Câu 11: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng 
phân biệt từ các điểm đã cho? 
 A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 2 . 
Câu 12: Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là: 
 A. 30 . B. 60 . C. 12 . D. 24 . 
Câu 13: Cho tập A 0;2;4;6;8; B 3;4;5;6;7. Tập AB\ là 
 A. 0;6;8. B. 0;2;8. C. 3;6;7. D. 0;2 . 
Câu 14: Cho hàm số y x3 3 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
 A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 và nghịch biến trên khoảng 1; . 
 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . 
 C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ). 
 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 và đồng biến trên khoảng 1; 
Câu 15: Hàm số y x3 3 x 2 3 x 4 có bao nhiêu điểm cực trị? 
 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3. 
 10
Câu 16: Tìm hệ số của x 6 trong khai triển thành đa thức của 2 3x . 
 4 6 4
 4 6 6 4 6 4 6 6 6
 A. C10.2 . 3 . B. C10.2 . 3 . C. C10.2 .3 . D. C10.2 . 3 . 
Câu 17: 
Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh B C 
 3a
a , AA . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A lên ABC 
 2 A 
là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 
 2a 3 3a 3
 A. V . B. V . 
 3 4 2
 3
 C. V a 3 . D. V a 3 . H
 2
 B C
 A 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 132 Câu 18: 
Cho hình chóp S. ABCD . Gọi A , B , C , D theo thứ tự là S
trung điểm của SA, SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai 
khối chóp SABCD. và S. ABCD . 
 1 1 D' C'
 A. . B. . 
 16 4 A' B'
 1 1
 C. . D. . D
 8 2 C
 A
 B
Câu 19: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người để đi làm cùng một nhiệm vụ, hỏi có bao 
nhiêu cách chọn? 
 3 3 3
 A. C12 . B. 12 . C. 12! . D. A12 . 
Câu 20: Phương trình cos2x 4 sin x 5 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;10 ? 
 A. 5. B. 2 . C. 4 . D. 3 . 
Câu 21: 
Cho hình chóp đều S. ABCD , cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên S
và mặt đáy là 60 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng 
 SCD . 
 a a 3
 A. . B. . 
 4 4
 A
 D
 a 3 a
 C. . D. . 
 2 2
 B
 C 
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x y 1 0 . Phép tịnh tiến theo 
v nào sau đây biến đường thẳng d thành chính nó? 
 A. v 1;2 . B. v 2; 4 . C. v 2;4 . D. v 2;1 . 
Câu 23: Cho cấp số nhân un có u1 3 , công bội q 2 . Hỏi 192 là số hạng thứ mấy của un ? 
 A. Số hạng thứ 7 . B. Số hạng thứ 6 . C. Số hạng thứ 8 . D. Số hạng thứ 5. 
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai? 
 1
 A. lim 0 . B. limu c (u c là hằng số ). 
 n n n
 1
 C. lim 0 k 1 . D. limq n 0 q 1 . 
 nk
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số y tan x : 
 4 
 1 1
 A. y . B. y . 
 2 2 
 sin x sin x 
 4 4 
 1 1
 C. y . D. y . 
 2 2 
 cos x cos x 
 4 4 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 132 x2 x 2
Câu 26: Cho hàm số y C , đồ thị C có bao nhiêu đường tiệm cận? 
 x2 3 x 2
 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 
Câu 27: 
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành S
tâm O . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của SA, SD 
và AB . Khẳng định nào sau đây đúng? 
 A. PON  MNP NP . M N
 B. NMP // SBD . 
 C. MON // SBC . A D
 D. NOM cắt OPM . 
 P O
 B
 C 
Câu 28: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết A 1;3 , B 2; 2 , C 3;1 . Tính cosin 
góc A của tam giác. 
 2 1
 A. cos A . B. cos A . 
 17 17
 2 1
 C. cosA . D. cosA . 
 17 17
 x 1
Câu 29: Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây đúng? 
 2 x
 A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. 
 B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;2  2; . 
 C. Hàm số đã cho đồng biến trên . 
 D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. 
 x m
Câu 30: Cho hàm số y (m là tham số thực) thỏa mãn miny 3 . Mệnh đề nào dưới đây 
 x 1 0;1 
đúng? 
 A. 1 m 3 . B. m 6 . 
 C. m 1. D. 3 m 6 . 
Câu 31: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 
quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 
 2 3 37 10
 A. . B. . C. . D. . 
 7 4 42 21
Câu 32: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , BC a 3 , SA a và 
SA vuông góc với đáy ABCD . Tính sin , với là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng 
 SBC . 
 3 7 2 3
 A. sin . B. sin . C. sin D. sin . 
 5 8 4 2
Câu 33: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt 
phẳng ABCD và SO a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng 
 a 3 a 5 2a 3 2a 5
 A. . B. . C. . D. . 
 15 5 15 5
 Trang 4/6 - Mã đề thi 132 Câu 34: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có tất cả các cạnh đều bằng a . Khoảng cách giữa hai 
đường thẳng BC và AB bằng 
 a 3 a 21 a 7 a 2
 A. . B. . C. . D. . 
 2 7 4 2
Câu 35: 
Cho hàm số y f x xác định trên và hàm số y f x y
có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số 
 2
y f x 3 . 2
 A. 3 . B. 2 . 
 -2 1 x
 C. 5. D. 4 . O
 mx 2
Câu 36: Cho hàm số y , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của 
 2x m
tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 . Tìm số phần tử của S . 
 A. 2 . B. 5. C. 1. D. 3 . 
 2
 ax bx 1, x 0
Câu 37: Cho hàm số f x . Khi hàm số f x có đạo hàm tại x 0. Hãy tính 
 ax b 1, x 0 0
T a 2 b . 
 A. T 4 . B. T 0 . C. T 6 . D. T 4 . 
 5x 1 x 1
Câu 38: Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 
 x2 2 x
 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. 
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD 2 AB , đường thẳng 
AC có phương trình x 2 y 2 0 , D 1;1 và A a; b a , b  , a 0 . Tính a b . 
 A. a b 4. B. a b 3. 
 C. a b 4 . D. a b 1. 
Câu 40: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4 sinx m 4 cos x 2 m 5 0 có 
nghiệm là: 
 A. 5. B. 6 . C. 3 . D. 10 . 
 2 n
 n
Câu 41: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn x a0 a 1 x 2 a 2 x 2 ... an x 2 và 
 n 3
a1 a 2 a 3 2 .192 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 
 A. n 9;16 . B. n 8;12 . 
 C. n 7;9 . D. n 5;8 
 sinx 2 cos x 1
Câu 42: Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y là 
 sinx cos x 2
 1
 A. m 2; M 1. B. m 1 ; M 2. C. m ; M 1. D. m 1; M 2 . 
 2
Câu 43: Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB BC CD DA 1 và AC, BD thay đổi. Giá trị lớn 
nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng 
 4 3 4 3 2 3 2 3
 A. . B. . C. . D. . 
 27 9 9 27
 Trang 5/6 - Mã đề thi 132 Câu 44: 
Cho hàm số bậc ba f x ax3 bx 2 cx d có đồ thị như 
 x2 3 x 2 2 x 1
hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số g x có 
 x f2 x f x 
bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 
 A. 5. B. 4 . 
 C. 6 . D. 3 . 
 x4 ax a
Câu 45: Cho hàm số y . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm 
 x 1
số đã cho trên đoạn 1;2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để M 2 m . 
 A. 15 . B. 14 . C. 13 . D. 16 . 
Câu 46: Cho hai đường thẳng cố định a và b chéo nhau. Gọi AB là đoạn vuông góc chung của a và b 
 (A huộc a, B thuộc b ). Trên a lấy điểm M (khác A ), trên b lấy điểm N (khác B ) sao cho 
AM x, BN y , x y 8. Biết AB 6, góc giữa hai đường thẳng a và b bằng 600 . Khi thể tích 
khối tứ diện ABNM đạt giá trị lớn nhất hãy tính độ dài đoạn MN (trong trường hợp MN 8 ) 
 A. 13 . B. 12 . C. 2 39 . D. 2 21 . 
Câu 47: Cho tập hợp A 1;2;3;4...;100 . GọiS là tập hợp gồm tất cả các tập con của A , mỗi tập con 
này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91 . Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất chọn được 
phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng? 
 1 3 4 2
 A. . B. . C. . D. . 
 645 645 645 645
 0 x y 1
Câu 48: Biết m là giá trị để hệ bất phương trình có nghiệm thực duy nhất. 
 x y 2 xy m 1
Mệnh đề nào sau đây đúng? 
 1 1 3 1 
 A. m ; . B. m ;0 . C. m ;1 . D. m 2; 1 . 
 2 3 4 3 
Câu 49: Cho hàm số y x3 3 x 2 C . Biết rằng đường thẳng d: y ax b cắt đồ thị C tại ba 
điểm phân biệt MNP,, . Tiếp tuyến tại ba điểm MNP,, của đồ thị C cắt C tại các điểm MNP ,, 
(tương ứng khác MNP,, ). Khi đó đường thẳng đi qua ba điểm MNP ,, có phương trình là 
 A. y ax b . B. y 4 a 9 x 18 8 b . 
 C. y 8 a 18 x 18 8 b . D. y 4 a 9 x 14 8 b . 
Câu 50: Cho phương trình: 
 sin3x 2sin x 3 2cos 3 x m 2cos 3 x m 2 2 cos 3 x cos 2 x m . 
 2 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x 0; ? 
 3 
 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. 
----------------------------------------------- 
 ----------- HẾT ---------- 
 Trang 6/6 - Mã đề thi 132 SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 
 TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH NĂM HỌC 2018-2019 
 Môn: TOÁN 12 
 Ngày thi: 16 tháng 9 năm 2018 
 Đề gốc 
 I. NHẬN BIẾT 
Câu 1: Tập xác định của hàm số y tan x là: 
 
 A. \ 0 . B. \, k k  . 
 2  
 C. . D. \, k k . 
 Lời giải 
 Chọn B. 
 Điều kiện xác định: cosx 0 x k , k . 
 2
 
 Vậy tập xác định là \, k k  . 
 2  
Câu 2: Nghiệm của phương trình 2 là 
 cos x 
 4 2
 x k2 x k 
 A. . B. . 
 k k 
 x k x k 
 2 2
 x k x k2 
 C. . D. . 
 k k 
 x k2 x k2 
 2 2
 Lời giải 
 Chọn D. 
 x k2 
 Phương trình 2 . 
 cos x cos x cos k 
 4 2 4 4 x k2 
 2
Câu 3: Cho cấp số cộng có số hạng tổng quát là . Tìm công sai của cấp số cộng. 
 un un 3 n 2 d
 A. d 3 . B. d 2. C. d 2 . D. d 3 . 
 Lời giải 
 Chọn A. 
 Ta có 
 un 1 u n 3 n 1 2 3 n 2 3
 Suy ra d 3 là công sai của cấp số cộng. 
Câu 4: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? 
 n n
 3
 A. 2 . B. 6 . C. n 3 n . D. 2 . 
 un un un un n 4 n
 3 5 n 1
 Lời giải: 
 Chọn A. 
 n
 2 (Vì 2 2 ). 
 limun lim 0 1
 n n 3 3 3
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 1 
 Câu 5: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng 
 phân biệt từ các điểm đã cho? 
 A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . 
 Lời giải 
 Chọn B. 
 Vì 4 điểm không đồng phẳng tạo thành một tứ diện mà tứ diện có 4 mặt. 
Câu 6: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng P , trong đó a P . Chọn mệnh đề sai. 
 A. Nếu b// a thì b// P . B. Nếu b// a thì b P . 
 C. Nếu b P thì b// a . D. Nếu b// P thì b a . 
 Lời giải 
 Chọn A. 
 Nếu a P và b// a thì b P . 
Câu 7: Cho hàm số y x3 3 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
 A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 và nghịch biến trên khoảng 1; . 
 B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ). 
 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 và đồng biến trên khoảng 1; 
 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . 
 Lời giải 
 Chọn D. 
 Ta có y 3 x2 3 0 x 1 
 Bảng biến thiên 
 x 1 1 
 y 0 0 
 2 
 y 
 2 
 Dựa vào bảng biến thiên ta chọn đáp án D. 
Câu 8: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đoạn a; b . Ta xét các khẳng định sau: 
 Nếu hàm số đạt cực đại tại điểm thì là giá trị lớn nhất của trên 
 1 f x x0 a; b f x 0 f x 
 đoạn a; b . 
 Nếu hàm số đạt cực đại tại điểm thì là giá trị nhỏ nhất của 
 2 f x x0 a; b f x 0 f x 
 trên đoạn a; b . 
 3 Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x và đạt cực tiểu tại điểm x x,; x a b thì ta 
 0 1 0 1 
 luôn có . 
 f x0 f x 1 
 Số khẳng định đúng là? 
 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . 
Câu 9: Hàm số y x3 3 x 2 3 x 4 có bao nhiêu điểm cực trị? 
 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3. 
 Lời giải 
 Chọn C. 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 2 
 2
 2
 Ta có y 3 x 6 x 3 3 x 1 0 , x . Hàm số đã cho có đạo hàm không đổi dấu 
 trên nên nó không có cực trị. 
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 trên đoạn là: 
 y x 3 x 5 2;4 
 A. miny 3 . B. miny 7 . C. miny 5. D. miny 0. 
 2; 4 2; 4 2; 4 2; 4 
 Lời giải 
 Chọn B. 
 2 x 1 2;4 f 2 7
 Ta có: y 3 x 3 mà . 
 y 0 min y 7
 x 1 2;4 f 4 57 2; 4 
 x 3
Câu 11: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình? 
 x 1
 A. y 5. B. y 0 . C. x 1 . D. y 1. 
 Lời giải 
 Chọn D. 
 x 3
 Ta có limy lim 1 đường thẳng y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 
 x x x 1
Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn 
 phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 
 y
 2
 1 O x
 1
 2x 1 1 2x 2x 1 2x 1
 A. y . B. y . C. y . D. y . 
 x 1 x 1 x 1 x 1
 Lời giải 
 Chọn A. 
 Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x 1 loại đáp án C. 
 Đồ thị hàm số đi qua điểm A 0; 1 loại đáp án B và D. 
Câu 13: Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là: 
 A. 30 . B. 60 . C. 12 . D. 24 . 
 Lời giải 
 Chọn A. 
 Khối đa diện đều có 12 mặt là khối đa diện đều loại 5;3 thì có số cạnh là 30 . 
Câu 14: Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ 
 số thể tích VMIJK bằng 
 VMNPQ
 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 
 3 4 6 8
 Lời giải 
 Chọn D. 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 3 
 M
 I K
 J
 N Q
 P
 VM. IJK MI MJ MK 1 1 1 1
 Ta có: .... . 
 VM. NPQ MN MP MQ 2 2 2 8
Câu 15: Cho tập A 0;2;4;6;8; B 3;4;5;6;7. Tập AB\ là 
 A. 0;6;8. B. 0;2;8. C. 3;6;7. D. 0;2 . 
 Lời giải 
 Chọn B. 
 Ta có AB\ 0;2;8. 
 II. THÔNG HIỂU 
Câu 16: Phương trình cos2x 4 sin x 5 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;10 ? 
 A. 5. B. 4 . C. 2 . D. 3 . 
 Lời giải 
 Chọn A. 
 2 sinx 1 
 PT đã cho 2 sinx 4 sin x 6 0 x k2 , k . 
 sinx 3 VN 2 
 1 21
 Theo đề: x 0;10 0 k 2 10 k . 
 2 4 4
 Vì k nên k 1;2;3;4;5. Vậy PT đã cho có 5 nghiệm trên khoảng 0;10 . 
Câu 17: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người để đi làm cùng một nhiệm vụ, hỏi có bao 
 nhiêu cách chọn? 
 A. 3 . B. . C. 3 . D. 3 . 
 A12 12! C12 12
 Lời giải 
 Chọn C. 
 Số cách chọn người, là 3 (cách chọn) 
 3 C12
 10
Câu 18: Tìm hệ số của x 6 trong khai triển thành đa thức của 2 3x . 
 4 6 4
 A. 6 6 . B. 6 4 . C. 4 6 . D. 6 4 6 . 
 C10.2 . 3 C10.2 . 3 C10.2 . 3 C10.2 .3
 Lời giải 
 Chọn B. 
 10 10
 10 k k
 Ta có: 2 3x Ck .210 k . 3 x C k .2 10 k . 3 . x k 
 10  10 
 k 0 k 0
 Theo giả thiết suy ra: k 6. 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 4 
            File đính kèm:
 de_kiem_tra_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_12_ma_de_132_nam.pdf de_kiem_tra_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_12_ma_de_132_nam.pdf







