Câu 7 : Chọn câu trả lời đúng. Để đặt tên cho một điểm người ta thường dùng :
A. Một chữ cái viết thường
B. Một chữ cái viết hoa
C. Bất kỳ chữ cái viết thường hoặc chữ cái viết hoa
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8 : Chọn câu trả lời đúng.
Cho trước mười điểm phân biệt, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Số đường thẳng vẽ được là :
A. 10 đường thẳng C. 45 đường thẳng
B. 90 đường thẳng D. Một kết quả khác
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1205 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng đầu năm - Năm học: 2008 - 2009 môn: Toán lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trường THCS An Hữu - Tổ Toán Tin
ĐỀ A
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM. NĂM HỌC : 2008 - 2009
MÔN : TOÁN LỚP 6.Thời gian : 90 phút (không kể phát đề)
Ngày kiểm tra : 15/9/2008
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
A. TRẮC NGHIỆM : (4,00 điểm)
Câu 1 : Cho A = {1;2;3}. Trong cách viết sau cách viết nào đúng?
A. 3A B. {1;2}A C. 1A D. 3A
Câu 2 : Cho 2436 : x = 12. Suy ra x bằng
A. 205 B. 210 C. 207 D. 203
Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng nhất.
Trong phép chia cho 4, các số dư có thể là:
A. 1 ; 2 ; 3 B. 0 ; 1 ; 2 ; 3 C. 0 ; 1 ; 2 D. 1 ; 2 ; 3 ; 4
Câu 4 : Cách tính nào sau đây đúng?
A. 52.53 = 55 B. 52.53 = 256 C. 52.53 = 56 D. 52.53 = 106
Câu 5 : Phép tính (152009 + 152008) : 152008 có kết quả là :
A. 152009 B. 152008 C. 16 D. Một kết quả khác
Câu 6 : Chọn câu trả lời sai.
A. 20081 = 2008 B. 02008 = 0 C. 20080 = 1 D. 12008 = 2008
Câu 7 : Chọn câu trả lời đúng. Để đặt tên cho một điểm người ta thường dùng :
A. Một chữ cái viết thường
B. Một chữ cái viết hoa
C. Bất kỳ chữ cái viết thường hoặc chữ cái viết hoa
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8 : Chọn câu trả lời đúng.
Cho trước mười điểm phân biệt, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Số đường thẳng vẽ được là :
A. 10 đường thẳng C. 45 đường thẳng
B. 90 đường thẳng D. Một kết quả khác
B. TỰ LUẬN : (6,00 điểm)
Bài 1 : (2,50 điểm)
1) Tính bằng cách hợp lý nhất các phép tính sau :
a) 1509 + 2008 + 491 + 992 b) 2008.112 – 2008. 20 – 2008
2) Tìm số tự nhiên x biết :
a) 15 + (x – 9) = 2008 b) 7x – 8 = 713
Bài 2 : (2,00 điểm)
1) Cho tổng S = 32 + 34 + 36 + … + 208. Tổng S có bao nhiêu số hạng ? Tính giá trị của tổng này.
2) Tìm số tự nhiên a, biết khi chia a cho 15 được thương là 133 và số dư là số lớn nhất có thể có trong phép chia này.
Bài 3 : (1,50 điểm)
Hãy vẽ hình theo diễn đạt sau :
1) Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Hãy vẽ tất cả các đường thẳng đi qua hai điểm trong bốn điểm trên. Hãy viết tên các đường thẳng đó, có mấy đường thẳng ?
2) Cho bốn đường thẳng phân biệt. Hãy vẽ chúng để có sáu giao điểm.
==============================================================================================================
Họ và tên thí sinh : ……………………………………………………………………………………………….. Số báo danh : ………………. Phòng thi : ………..
Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trường THCS An Hữu - Tổ Toán Tin
ĐỀ B
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM. NĂM HỌC : 2008 - 2009
MÔN : TOÁN LỚP 6.Thời gian : 90 phút (không kể phát đề)
Ngày kiểm tra : 15/9/2008
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
A. TRẮC NGHIỆM : (4,00 điểm)
Câu 1 : Phép tính (152009 + 152008) : 152008 có kết quả là :
A. 152009 B. 152008 C. 16 D. Một kết quả khác
Câu 2 : Chọn câu trả lời sai.
A. 20081 = 2008 B. 02008 = 0 C. 20080 = 1 D. 12008 = 2008
Câu 3 : Cho A = {1;2;3}. Trong cách viết sau cách viết nào đúng?
A. 3A B. 1A C. {1;2}A D. 3A
Câu 4 : Chọn câu trả lời đúng nhất.
Trong phép chia cho 4, các số dư có thể là:
A. 0 ; 1 ; 2 ; 3 B. 1 ; 2 ; 3 C. 0 ; 1 ; 2 D. 1 ; 2 ; 3 ; 4
Câu 5 : Cho 2436 : x = 12. Suy ra x bằng
A. 205 B. 210 C. 203 D. 207
Câu 6 : Cách tính nào sau đây đúng?
A. 52.53 = 55 B. 52.53 = 256 C. 52.53 = 56 D. 52.53 = 106
Câu 7 : Chọn câu trả lời đúng.
Cho trước mười điểm phân biệt, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Số đường thẳng vẽ được là :
A. 10 đường thẳng C. 90 đường thẳng
B. 45 đường thẳng D. Một kết quả khác
Câu 8 : Chọn câu trả lời đúng. Để đặt tên cho một điểm người ta thường dùng :
A. Một chữ cái viết thường
B. Bất kỳ chữ cái viết thường hoặc chữ cái viết hoa
C. Một chữ cái viết hoa
D. Tất cả các câu trên đều đúng
B. TỰ LUẬN : (6,00 điểm)
Bài 1 : (2,50 điểm)
1) Tính bằng cách hợp lý nhất các phép tính sau :
a) 1509 + 2008 + 491 + 992 b) 2008.112 – 2008. 20 – 2008
2) Tìm số tự nhiên x biết :
a) 15 + (x – 9) = 2008 b) 7x – 8 = 713
Bài 2 : (2,00 điểm)
1) Cho tổng S = 32 + 34 + 36 + … + 208. Tổng S có bao nhiêu số hạng ? Tính giá trị của tổng này.
2) Tìm số tự nhiên a, biết khi chia a cho 15 được thương là 133 và số dư là số lớn nhất có thể có trong phép chia này.
Bài 3 : (1,50 điểm)
Hãy vẽ hình theo diễn đạt sau :
1) Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Hãy vẽ tất cả các đường thẳng đi qua hai điểm trong bốn điểm trên. Hãy viết tên các đường thẳng đó, có mấy đường thẳng ?
2) Cho bốn đường thẳng phân biệt. Hãy vẽ chúng để có sáu giao điểm.
==============================================================================================================
Họ và tên thí sinh : ……………………………………………………………………………………………….. Số báo danh : ………………. Phòng thi : ………..
Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay.
HƯỚNG DẪN & THANG ĐIỂM
CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM. Môn : TOÁN 6
NĂM HỌC : 2008 – 2009. Ngày kiểm tra : 15/9/2008
*******************************************************
A. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
Mỗi câu 0,5 điểm
ĐỀ A
1C
2D
3B
4A
5C
6D
7B
8C
ĐỀ B
1C
2D
3B
4A
5C
6D
7B
8C
Điểm
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
B. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài
Câu
Nội dung
Điểm chi tiết
Điểm toàn bài
1
1a
1509 + 2008 + 491 + 992 = (1509 + 491) + (2008 + 992)
= 2000 + 3000
= 5000
0,25
0,25
1,25
1b
2008.112 – 2008. 20 – 2008 = 2008.(112 – 20 – 1)
= 2008. (121 – 20 – 1)
= 2008.100 = 200800
0,25
0,25
0,25
2a
15 + (x – 9) = 2008 Û x – 9 = 2008 – 15
x = 1993 + 9 Û x = 2002
0,25
0,25x2
1,25
2b
7x – 8 = 713 Û 7x = 721
x = 721 : 7 Û x = 103
0,25
0,25
2
1
S = 32 + 34 + 36 + … + 208
Tổng S có : (208 – 32) : 2 + 1 = 89 số hạng
S = [(32 + 208) . 89] : 2 = 10 680
0,50
0,50
2,00
2
Gọi số dư của phép chia là r
Ta có : a = 15 . 133 + r (0 < r < 15)
Do r là số tự nhiên lớn nhất có thể được, nên r = 14
Vậy số tự nhiên a = 15.133 + 14 = 2009
0,25
0,25
0,50
3
1
Hình vẽ :
Có tất cả 6 đường thẳng : AB, AC, AD, BC, BD, CD
0,50
0,50
1,00
2
Vẽ đúng hình có đủ 6 giao điểm.
0,50
0,50
File đính kèm:
- De thi kiem tra CLDN Toan 6.doc