Đề kiểm tra chất lượng Học kì 1 Địa lí Lớp 7 - Trường THCS Nghĩa Trung (Có đáp án)

Cu 1: Dân số đới nóng chiếm bao nhiêu(%) dân số thế giới:

A. Gần 40% B. Gần 50% C. Hơn 75% D. Hơn 35%

Cu 2: Môi trường đới ôn hoà nằm trong khoảng:

A. Từ vịng cực đến cực ở hai bán cầu B. Từ Xích đạo đến vịng cực ở hai bn cầu

C. Từ chí tuyến đến vịng cực ở hai bn cầu D. Từ Xích đạo đến chí tuyến ở hai bn cầu

Cu 3: Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc sắc ở đới nóng , điển hình ở :

a. Nam A và Đông Nam A b. Tây Nam A Và Bắc A c. Tây Au và Nam A d. cả a và b

Cu 4: Nước ta nằm trong môi trường nào?

A. Nhiệt đới B. Xích đạo ẩm C. Hoang mạc D.Nhiệt đới gió mùa

Câu 5: Đới lạnh nằm trong khoảng :

a. Từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực b.Từ 2 vòng cực đến 2 cực

c. Từ xích đạo đến 2 chí tuyến d.Câu a và b

câu 6:Một lục địa gồm 2 châu lục đó là lục địa nào :

a. Bắc Mỹ b. Nam Cực c. A –Au d.Phi

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 293 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Học kì 1 Địa lí Lớp 7 - Trường THCS Nghĩa Trung (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nghĩa Trung ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 Họ và tên :. Môn : địa lí . lớp :7 Lớp 7. Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê thầy ,cô giáo I/ LÝ THUYẾT : khoanh tròn đáp án đúng 5đ Câu 1: Dân số đới nĩng chiếm bao nhiêu(%) dân số thế giới: A. Gần 40% B. Gần 50% C. Hơn 75% D. Hơn 35% Câu 2: Mơi trường đới ơn hồ nằm trong khoảng: A. Từ vịng cực đến cực ở hai bán cầu B. Từ Xích đạo đến vịng cực ở hai bán cầu C. Từ chí tuyến đến vịng cực ở hai bán cầu D. Từ Xích đạo đến chí tuyến ở hai bán cầu Câu 3: Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc sắc ở đới nóng , điển hình ở : a. Nam Aù và Đông Nam Aù b. Tây Nam Aù Và Bắc Aù c. Tây Aâu và Nam Aù d. cả a và b Câu 4: Nước ta nằm trong mơi trường nào? A. Nhiệt đới B. Xích đạo ẩm C. Hoang mạc D.Nhiệt đới giĩ mùa Câu 5: Đới lạnh nằm trong khoảng : a. Từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực b.Từ 2 vòng cực đến 2 cực c. Từ xích đạo đến 2 chí tuyến d.Câu a và b câu 6:Một lục địa gồm 2 châu lục đó là lục địa nào : a. Bắc Mỹ b. Nam Cực c. Aù –Aâu d.Phi * Điền đáp án cột A và cột B cho phù hợp nôi dung sau : Cột A ( môi trường) Cột B ( đặc diểm khí hậu ) Đáp án 1.Đới lạnh a.Nhiệt độ ,lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường 2. Hoang mạc b.Mang tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh . 3. Đới ôn hòa c. Tính chất vô cùng khô hạn ,ít mưa 4. Nhiệt đới gió mùa d.Lạnh giá , mùa đông kéo dài ,thường có bảo tuyết ,mùa hè ngắn .. II/ TỰ LUẬN :5 đ So sánh điểm giống và khác nhau giữa lục địa và châu lục ?1.5đ Nêu đặc điểm địa hình và khoáng sản Châu Phi ?1.5đ Lượng khí thải CO2 (điôxit cacbon ) là nguyên nhân chủ yế u làm cho trái đất nóng lên . cho đến năm 1840 , lượng CO2 trong không khí luôn ổn định ở mức 275 phần triệu ( viết tắt p.p.m) .từ khi bắt đầu cuộc cách mạng công nghiệp đến nay , lượng CO2 trong không khí đã không ngừng tăng lên : Năm 1840: 275 phần triệu Năm 1980 :335 phần triệu Năm 1957: 312 phần triệu Năm 1997:355 phần triệu vẽ biểu đồ về sự gia tăng lượng CO2 trong không khí từ năm 1840 đến năm 1997 và giải thích nguyên nhân của sự gia tăng đó . Đáp án : I/ LÝ THUYẾT :5đ *1 .b 2.c 3 .a 4.d 5.b 6.c * 1d 2c 3b 4a II/TỰ LUẬN :5đ 1.giống : có biển và đại dương bao quanh .0.5 đ Khác : lục địa là khối đất liền rộng hàng triệu km2 0.5 đ Châu lục bao gồm cả lục địa và các đảo , quần đảo chung quanh . 0.5 đ 2. a. Địa hình :- là 1 khối cao nguyên khổng lồ , 0.25đ - các bồn địa xen kẽ các sơn nguyên ,độ cao TB 750m 0.25đ - hướng nghiên chính của địa hình là thấp dần từ Đ.NAM đến T.BẮC .0.5đ b. Khoáng sản :phong phú đặc biệt kim loại quý hiếm 0.5 đ 3.Bài tập : -vẽ đúng , đẹp , điền đầy đủ thông tin 1.5 đ - Nhận xét :do phát triển CN , Do tiêu dùng chất đốt ngày càng tăng 0.5đ

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_1_dia_li_lop_7_truong_thcs_ngh.doc