Câu I (3,0 điểm ): Cho hàm số
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt.
Câu II ( 2,0 điểm ):
1. Không dùng máy tính, hãy tính giá trị biểu thức: .
2. Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
Câu III (2,0 điểm ): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC = a, SB vuông góc với đáy ABC và SB = . Góc giữa mặt phẳng (SAC) và (ABC) bằng 600.
1. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
2. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC.
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 346 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Học kì 1 Toán Lớp 12 - Trường THPT Tràm Chim (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT TRÀM CHIM
ĐỀ ĐỀ XUẤT
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2012 – 2013
Môn thi: TOÁN – LỚP 12
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: /12/2012
I. PHẦN CHUNG ( 7,0 điểm )
Câu I (3,0 điểm ): Cho hàm số
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt.
Câu II ( 2,0 điểm ):
1. Không dùng máy tính, hãy tính giá trị biểu thức: .
2. Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
Câu III (2,0 điểm ): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC = a, SB vuông góc với đáy ABC và SB = . Góc giữa mặt phẳng (SAC) và (ABC) bằng 600.
1. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
2. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC.
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN: ( 3,0 điểm )
Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2)
A . Theo chương trình CHUẨN.
Câu IVa ( 1,0 điểm ):
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số , biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 5.
Câu Va ( 2,0 điểm ):
1. Giải phương trình .
2. Giải bất phương trình .
B . Theo chương trình NÂNG CAO.
Câu IVb ( 1,0 điểm ):
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số , biết tiếp tuyến vuông góc với đường
thẳng có phương trình .
Câu Vb ( 2,0 điểm ):
1. Cho hàm số . Chứng minh rằng .
2. Tìm các tất cả các giá trị của tham số m để hàm số tiếp xúc với trục
hoành. Xác định tọa độ tiếp điểm trong mỗi trường hợp tìm được./.Hết.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên học sinh:.......................................................Số báo danh:..............................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
I.1
Khảo sát và vẽ
* Tập xác định: D = ¡
0.25
* Sự biến thiên:
;
0.25
* Giới hạn:
0.25
* Bảng biến thiên:
x
- ∞ -2
1
+ ∞
y'
+ 0
- 0
+
y
- ∞
- 1
+ ∞
0.25
* Do đó:
- Hàm số đồng biến trên (- ∞; -2) và (1;+ ∞)
- Hàm số nghịch biến trên (-2;1)
0.25
- Hàm số đạt cực đại tại x = - 2, .
- Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1,
0.25
* Đồ thị:
1
-1
0.5
I.2
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt.
Ta có:
0.25
Đặt và (d)
0.25
Số nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của (d) và (C). Dựa vào đồ
0.25
thị, phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt
0.25
II.1
Tính giá trị biểu thức
0.5
0.5
II.2
Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
Hàm số đã cho luôn liên tục trên đoạn
0.25
;
0.25
0.25
0.25
III
a. Thể tích khối chóp S.ABC
Ta có: SB ^ (ABC) nên SB là chiều cao của khối chóp S.ABC, SB =
0.25
Do BA ^ AC và SA ^ AC nên góc giữa (SAC) và (ABC) bằng góc
0.25
0.25
Diện tích tam giác ABC:
0.25
Thể tích khối chóp S.ABC:
0.25
b. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC.
Gọi M là trung điểm BC từ M kẻ đường thẳng D song song SB cắt SC tại I, suy ra I là trung điểm của SC và IA = IB = IC = IS hay I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC, Bán kính R = IS =
0.5
0.25
IVa
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số , biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 5.
Gọi M(x0; y0) là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho. Do tiếp tuyến có hệ số góc bằng 5
0.5
Với . Phương trình tiếp tuyến là:
0.25
Với . Phương trình tiếp tuyến là:
0.25
Va.1
Giải phương trình .
Điều kiện: x > 0, x ¹ 1.
Phương trình đã cho tương đương với
0.25
Đặt t = log2x, ta được:
0.25
Với t = 1 thì log2x = 1 Û x = 2
0.25
Với t = 2 thì log2x = 2 Û x = 4
0.25
Va.2
Giải bất phương trình .
Đặt . Ta được:
0.25
0.25
Với thì
0.25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
0.25
IVb
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số , biết tiếp tuyến vuông góc
với đường thẳng có phương trình .
Gọi M(x0; y0) là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho. Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
0.25
0.25
Với . Phương trình tiếp tuyến là:
0.25
Với . Phương trình tiếp tuyến là:
0.25
Vb.1
Cho hàm số . Chứng minh rằng .
Ta có:
0.5
0.5
Vb.2
Tìm các tất cả các giá trị của tham số m để hàm số tiếp xúc với trục hoành. Xác định tọa độ tiếp điểm trong mỗi trường hợp tìm được
Đồ thị tiếp xúc với trục hoành
0.25
0.25
Với m = 4 đồ thị hàm số tiếp xúc với Ox tại điểm M1(-2;0)
0.5
Với m = 0 đồ thị hàm số tiếp xúc với Ox tại điểm M2(0;0)
Với m = đồ thị hàm số tiếp xúc với Ox tại điểm M3(1;0)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_1_toan_lop_12_truong_thpt_tram.doc