Đề kiểm tra chất lượng Học kì 2 Công nghệ Lớp 6

Câu 1. Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất đạm (Prôtêin)

 A. Trứng, thịt gà, cá. B. Dầu dừa, dầu mè

 C. Rau muống, rau cải. D. Chuối tiêu, cam, dưa hấu.

Câu 2. Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất đường bột (Gluxit)

 A. Chuối tiêu, cam, dưa hấu. B. Mỡ lợn, ốc, vừng.

 C. Gạo, mía, khoai lang. D. Mật ong, thịt lợn nạc.

Câu 3. Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo (lipit)

 A. Thịt lợn nạc, cá, mỡ lợn. B. Thịt bò, bơ, vừng.

 C. Lạc, vừng, ốc, cá. D. Mỡ lợn, bơ, dầu dừa.

Câu 4. Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất sinh tố (vitamin)

 A. Thịt gà, trứng, cá. B. Cam, quýt, dưa hấu.

 C. Cà rốt, đậu, lạc. D. Bí ngô, cà chua, ốc.

Câu 5. Vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ nào?

 A. 500C – 80oC B. 100oC – 150oC

 C. OoC – 37oC D. (-10o C) – (- 20oC)

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 171 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Học kì 2 Công nghệ Lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên ... Lớp. 6 ®Ò thi kiÓm tra chÊt l­îng häc k× II N¨m häc 2009 - 2010 M«n C«ng NghÖ – líp 6 Thêi gian 90 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò) Điểm Lời phê của thầy cô giáo BÀI LÀM I. Phần trắc nghiệm khách quan. (5 điểm) * Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1. Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất đạm (Prôtêin) A. Trứng, thịt gà, cá. B. Dầu dừa, dầu mè C. Rau muống, rau cải. D. Chuối tiêu, cam, dưa hấu. Câu 2. Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất đường bột (Gluxit) A. Chuối tiêu, cam, dưa hấu. B. Mỡ lợn, ốc, vừng. C. Gạo, mía, khoai lang. D. Mật ong, thịt lợn nạc. Câu 3. Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo (lipit) A. Thịt lợn nạc, cá, mỡ lợn. B. Thịt bò, bơ, vừng. C. Lạc, vừng, ốc, cá. D. Mỡ lợn, bơ, dầu dừa. Câu 4. Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất sinh tố (vitamin) A. Thịt gà, trứng, cá. B. Cam, quýt, dưa hấu. C. Cà rốt, đậu, lạc. D. Bí ngô, cà chua, ốc. Câu 5. Vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ nào? A. 500C – 80oC B. 100oC – 150oC C. OoC – 37oC D. (-10o C) – (- 20oC) Câu 6. Sử dụng thức ăn bị nhiễm độc sẽ bị : A. Ngộ độc thức ăn. B. Không sao cả. C. Rối loạn tiêu hoá và ngộ độc. D. Ôi thiu. Câu 7. An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm : A. Tươi ngon, không bị khô héo. B. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc C. Khỏi bị biến chất. D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất. Câu 8. Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩmlà: A. Rửa tay sạch trước khi ăn. B. Vệ sinh nhà bếp, nấu chín thực phẩm C. Rửa kĩ thực phẩm. D. Cả A, B, C Câu 9. Đun nấu lâu thực phẩm ở nhiệt độ cao sẽ làm cho: A. Thực phẩm ngon hơn. B. Giá trị dinh dưỡng bị giảm đi. C. Thực phẩm chín nhừ ăn ngon hơn. D. Không làm giảm chất dinh dưỡng. Câu 10. Rán là phương pháp làm chín thực phẩm bằng: A. Chất béo. B. Hơi nước. C. Sức nóng trực tiếp của lửa. D. Sức nóng của chảo rán. Câu 11. Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm bằng: A. Sấy khô. B. Sức nóng của hơi nước. C. Sức nóng trực tiếp của lửa. D. Sức nóng của nước. Câu 12. Phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt gồm: A. Muối chua, Trộn dầu dấm. B. Làm chín thực phẩm trong nước. C. Làm chín thực phẩm bằng chất béo. D. Làm chín thực phẩm bằng lửa. * Hãy tìm từ hoặc cụm từ trong khung điền vào chỗ () để hoàn thành câu. các món ăn hiện vật dinh dưỡng tiền năng lượng không ăn được cắt thái bữa ăn thường đồ uống hàng hoá chặt Câu 13. Thực đơn là bảng ghi lại tất cả sẽ phục vụ trong hoặc liên hoan, cỗ tiệc. Câu 14. Sơ chế thực phẩm gồm các công việc : Loại bỏ phần .. , rửa sạch, tẩm ướp gia vị ( nếu cần). Câu 15. Bữa ăn hợp lí cung cấp đầy đủ và các chất . cho cơ thể với tỉ lệ cân đối, thích hợp. Câu 16. Thu nhập của các hộ gia đình ở thành phố chủ yếu bằng còn thu nhập của các hộ gia đình ở nông thôn chủ yếu bằng .. II. Phần tự luận.( 5 đ) Câu 1. Em hãy nêu biện pháp bảo quản để chất dinh dưỡng có trong thực phẩm ít bị mát đi trong quá trình sơ chế và chế biến món ăn. Câu 2. Hãy kể tên các món ăn của gia đình em dùng trong các bữa ăn của một ngày? và nhận xét ăn như vậy đã hợp lí chưa? Câu 3. Em đã làm gì để tăng thu nhập cho gia đình? Câu 4. Nêu khái niệm chi tiêu trong gia đình và cho biết gia đình em thường phải chi những khoản gì?

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_6.doc
Giáo án liên quan