Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Nguyễn Trãi (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Nguyễn Trãi (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LĂK ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Toán Lớp: 7....
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong học kì 1
2. Kỹ năng: Học sinh vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài tập
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận
II. PHƯƠNG PHÁP: Bài thi 50% trắc nghiệm và 50% tự luận
III. MA TRẬN ĐỀ THI
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Cộng
Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Nhận biết số
1. Các vấn đề Hiểu được lí thuyết
hữu tỉ - số thực Vận dụng qui tắc
về số hữu tỉ - số để thực hiện một số
– phân số tối cộng, trừ số hữu tỉ để
phép tính đơn giản
thực và lũy giản – lũy thừa thực hiện phép tính
về số hữu tỉ
thừa mũ 0
Số câu 4 4 1 9
Số điểm 1 1 0,75 2,75
Tỉ lệ % 10% 10% 7,5% 27,5%
2. Tỉ lệ thức –
Làm tròn số - Nhận biết Tỉ lệ Vận dụng lí thuyết
Vận dụng tính
Tỉ lệ thuận – Tỉ thức – Làm tròn Hiểu được các tính vẽ đồ thị hàm số
chất dãy tỉ số bằng
số - Tỉ lệ thuận chất của tỉ lệ thức y = ax ( a 0 ) để
lệ nghịch, đồ nhau để giải toán
thị hàm số – Tỉ lệ nghịch vẽ đồ thị.
y = ax ( a 0 )
Số câu 4 2 1 1 8
Số điểm 1 0,5 0,75 1 3,25
Tỉ lệ % 10% 5% 7,5% 10% 32,5%
3. Đường thẳng Nhận biết
Đường thẳng
vuông góc và
vuông góc và
đường thẳng đường thẳng
Số câu 2 2
Số điểm 0,5 0,5
Tỉ lệ % 5% 5%
Vận dụng các tính
Nhận biết góc Học sinh vẽ hình, chất được suy ra
trong tam giác Thông hiểu về góc vận dụng lí thuyết đã từ hai tam giác
4. Tam giác và các trường trong và góc ngoài học để chứng minh bằng nhau, kĩ năng
hợp bằng nhau tam giác hai tam giác bằng cộng góc để chứng
của hai tam giác nhau minh 3 điểm thẳng
hàng
Số câu 2 2 2 1 7
Số điểm 0,5 0,5 1,5 1 3,5
Tỉ lệ % 5% 5% 15% 10% 25%
Tổng số câu 12 8 4 2 26
Tổng số điểm 3 2 3 2 10
Tỉ lệ % 30% 20% 30% 20% 100%
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LĂK ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Toán Lớp: 7....
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) ( Chọn đáp án các em cho là đúng nhất )
Câu 1: Số nào là số hữu tỉ ?
A. 5 B . 35 C. 3 D . 81
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng
A. B. C. D.
Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản
7 6 3 7
A. B. C. D.
21 10 6 8
0
1
Câu 4: Kết quả của phép tính là
2
1
A. 2 B. C. 0 D. 1
2
13
Câu 5: Kết quả của phép tính là:
22
3 3
A. -2 B. -1 C. D.
2 2
63
Câu 6: Kết quả của phép tính là:
23
18
A. 3 B. C. 27 D. 43
8
Câu 7: Kết quả nào đúng khi ta làm tròn số 2,66779 đến chữ số thập phân thứ 2
A. 2,66779 B. 2,67 C. 2,7 D. 2,668
x 2
Câu 8: Cho tỉ lệ thức . Giá trị của x bằng bao nhiêu ?
36
A. -1 B. 1 C. 6 D. -3
Câu 9: Đại lượng y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là -2. Công thức nào đúng
A. x.2y B. yx :2 C. y 2:x D. y 2x
Câu 10: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 4. Công thức nào đúng
4
A. y B. y 4.x C. y x :4 D. y x 4
x
Câu 11: Hai đường thẳng a và b được kí hiệu là ab thì a và b như thế nào ?
A. Vuông góc B. Song song C. Trùng nhau D. Bằng nhau
Câu 12: Nếu đường thẳng a song song với b và đường thẳng c vuông góc với a. Góc giữa c và b
bằng bao nhiêu độ
A. 600 B. 900 C. 1800 D. 450
Câu 13: Tổng ba góc trong một tam giác bằng bao nhiêu độ
A. 900 B. 1200 C. 1000 D. 1800
Câu 14: Có bao nhiêu trường hợp bằng nhau của hai tam giác thường.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 15: Nếu hai góc trong một tam giác mà phụ nhau, thì tam giác đó là tam giác nào ?
A. Tam giác tù B. Tam giác vuông
C. Tam giác nhọn D. Tam giác có ba cạnh bằng nhau
Câu 16: Cho hình vẽ bên, biết A 200 ; ACx 1000 . Góc B có giá trị là bao nhiêu ? A
A. 200 B. 1000
C. 800 D. 1200
x
BC
Câu 17: Cho đẳng thức sau: x.2.3y . Tỉ lệ thức nào đúng khi được suy ra từ đẳng thức đó.
2 y 23 2 y x y
A. B. C. D.
x 3 x y x 3 23
xy1
Câu 18: Cho tỉ lệ thức: . Giá trị của x và y lần lượt là
242
A. 1 và 2 B. 2 và 1 C. -1 và -2 D. 1 và -2
5
Câu 19: Kết quả của phép tính 1 là:
2
3 7 7 3
A. B. C. D .
2 2 2 2
Câu 20: Kết quả của phép tính 0,21 0,43 là:
A. 0, 63 B. -0,63 C. 0,22 D. 0,21
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
1517
a/ Thực hiện phép tính sau:
888
b/ Vẽ đồ thị hàm số y 2x
xyz 12
Câu 2 (1 điểm) Biết rằng x, y và z là các số thực và thỏa mãn:
236
Biết rằng: x + y + z = -5. Tính các giá trị của x, y và z
Câu 3 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB < AC. Trên đoạn thẳng AC lấy điểm D
sao cho AB = AD, trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho AE = AC. Gọi I là giao điểm của
ED và BC.
a/ Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận của bài toán
b/ Chứng minh rằng: EIB CID
c/ Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng EC. Chứng minh rằng: Ba điểm A; I; H thẳng hàng.
----------------------------HẾT------------------------------
( Học sinh không được sử dụng tài liệu và các loại máy tính cầm tay )
GIÁM THỊ COI THI KHÔNG GIẢI THÍCH GÌ THÊM
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LĂK ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Toán Lớp: 7
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Phần này gồm có 20 câu, mỗi câu 0,25 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D B D D A C B A D A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B D C B C C A D C
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1 5 17 1 5 17 13
a/ (0,75 điểm)
888 8 8
b/
y
Đồ thị hàm số là một y= 2x
đường thẳng đi qua 2
1 điểm M( 1; 2) và gốc 1
tọa đô O(0; 0). (0,75 điểm)
-3 -2 -1 O 123x
-1
-2
xyzxyzxyz 121214
(0,25 điểm)
2 3 6 2 3 6 11 11
883
xx11 (0,25 điểm)
11 11 11
2
3. 4 12
yy (0,25 điểm)
11 11
6. 4 24 46
zzz22 (0,25 điểm)
11 11 11
A
Giả thiết: ABC vuông
tại A ; AB = AD;AE = AC
B D
HE = HC
(0,5 điểm)
3 Kết luận: I
b/ EIB CID
c/ A; I; H thẳng hàng. E C
H
b/ Xét CAB và EAD có: (0,5 điểm) CA EA gt
A chung CAB EAD c g c AED ACB
BA DA gt
AE AC gt
Ta có: AEABACADBECD
AB AD gt
Xét EIB và ICD có:
EIB CID ®èi ®Ønh
(0,5 điểm)
EB CD Chøng minh trªn EIB CID g c g
BEI DCI Chøng minh trªn
c/ Xét EIH và CIH có:
IE IC do EIB CID
IH chung EIH CIH c c c
HE HC gt (0,5 điểm)
1800
EHI CHI , mà EHI CHI 18000 EHI 90
2
IHEC (1)
Xét AEH và ACH có:
AE AC gt
AH chung AEH ACH c c c
HE HC gt (0,5 điểm)
1800
A HE AHC , mà A HE AHC 1800 AHE 900
2
AHEC (2)
Từ (1) và (2) suy ra: A; I; H thẳng hàng
GIÁO VIÊN RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2017.pdf