Câu 2: Điền vào chỗ chấm( .):
- S hay x: Con .sóc .âu kim
- d hay gi: .ệt vải học .ỏi
- ng hay ngh: khen .ợi i kị
Câu 3: Viết:
cái vợt lưỡi liềm
xâu kim bánh tét
tăm tre vượt lên
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán + Tiếng việt 1 (có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:…………………. Kiểm tra chất lượng học kì I
Năm học 2007 - 2008
Lớp 1 Môn: Tiếng việt
Thời gian: 40 phút
điểm
Lời phê của giáo viên
Đề:
Câu 1: Hãy nối các tiếng sau để thành từ có nghĩa:
Siêng
Giảng bài
Hoa mai
Là lớp một
Cô giáo
Nở vàng
Lớp em
Năng
Câu 2: Điền vào chỗ chấm(…….):
- S hay x: Con ….sóc …..âu kim
- d hay gi: ….ệt vải học …..ỏi
- ng hay ngh: khen ….ợi ……i kị
Câu 3: Viết:
cái vợt lưỡi liềm
xâu kim bánh tét
tăm tre vượt lên
Họ và tên:…………………. Kiểm tra chất lượng học kì I
Năm học 2007 - 2008
Lớp 1 Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
điểm
Lời phê của giáo viên
Đề:
Câu 1: Tính
a. 2 + 4 = 9 - 2 =
3 + 5 = 5 - 0 =
b. 7 - 4 - 3 = ……. 10 - 8 + 0 =…….
5 + 5 - 9 = …… 6 - 2 + 2 =………
c. 4 8 6 9
+ 2 - 3 +4 - 8
……… ………. ……… ..……
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm(…..):
9 = ….. + 4 5 = …. + 5
10 = 5 + ……. 10 = 7 + ……
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống
>
<
=
5 + 5 10
6 + 3 10 - 2
10 8 + 1
4 + 6 6 + 4
Câu 4: Viết phép tính thích hợp:
Đã có: 8 Cây
Trồng thêm: 2 Cây
Có tất cả……..? cây
Câu 5: Hình bên có bao nhiêu hình vuông và hình tam giác?
Có:………….. hình vuông
Có:………….. hình tam giác
I. Tiếng việt:
đáp án và cách cho điểm
Kiểm tra đọc
Giáo viên cho học sinh bốc thăm bài đọc từ bài 42 đến bài 76 ( trừ các bài ôn tập ) cho học sinh đọc lấy điểm
I. Điểm đọc:( 10 điểm)
- Đọc đúng, trôi chảy, đúng tốc độ ( tuỳ vào nội dung và chất lượng đọc của học sinh mà giao cho điểm theo mức độ)
II. Đáp án và thang điểm( bài viết):
Câu1:(2 điểm)
Nối đúng các tiếng thành từ có nghĩa:
Siêng năng
Hoa mai nở vàng
Cô giáo giảng bài
Lớp em là lớp một
Câu 2: ( 3 điểm)
Điền đúng vào chỗ chấm(….):
- Con sóc - xâu kim
- dệt vải - học giỏi
- khen ngợi - nghi kị
câu 3: ( 5 điểm):
Viết đúng cỡ chữ, đều đẹp, các nét nối đúng quy định.
II. Toán:
Câu 1( 3điểm): Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm
Câu 2( 2điểm): Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm
Câu 3( 2điểm): Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Câu 4( 2điểm):
Câu 5( 1điểm): Tìm ra được số hình tam giác ( 4 hình) 1 điểm
Tìm ra được số hình vuông ( 2 hình) 1 điểm
* Lưu ý: Kiểm tra xong giáo viên chấm, phát bài cho học sinh xem sau đó thu bài nộp cùng chất lượng về chuyên môn đúng theo kế hoạch dạy học(07/01/2008) theo mẫu đính kèm.
File đính kèm:
- kiem tra dinh ki .doc