Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2009 – 2010 môn thi: toán lớp 10 – chương trình chuẩn thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 3. Cho và là hai vectơ bằng nhau. Chọn khẳng định đúng:
A. và không cùng phương B. và không cùng độ dài
C. và ngược hướng D. và cùng hướng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2009 – 2010 môn thi: toán lớp 10 – chương trình chuẩn thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học 2009 – 2010
Môn thi: TOÁN Lớp 10 – Chương trình chuẩn
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1. Số nghiệm của phương trình là:
A. 2 B. 4 C. 0 D. 1
Câu 2. Cho và . Tập hợp bằng:
A. B. C. D.
Câu 3. Cho và là hai vectơ bằng nhau. Chọn khẳng định đúng:
A. và không cùng phương B. và không cùng độ dài
C. và ngược hướng D. và cùng hướng
Câu 4. Mệnh đề phủ định của mệnh đề là:
A. B. C. D.
Câu 5. Nghiệm của phương trình là:
A. 1 B. 0 C. -2 D. 2
Câu 6. Hàm số
A. Đồng biến trên B. Luôn đồng biến trên R
C. Luôn nghịch biến trên R D. Nghịch biến trên
Câu 7. Cho . Toạ độ của vectơ là:
A. (-4;6) B. (-3;-8) C. (9;-6) D. (4;-6)
Câu 8. Số tập con của tập hợp là:
A. 4 B. 8 C. 2 D. 16
Câu 9. Nghiệm của hệ phương trình là:
A. (3;2;0) B. (-1;-1;0) C. (2;1;0) D. (1;1;0)
Câu 10. Cho . Hai vectơ và cùng phương nếu số x là:
A. -5 B. 0 C. 4 D. -1
O
D
C
B
A
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Hãy chọn mệnh đề sai:
A. B.
C. D.
Câu 12. Cho tam giác ABC, trọng tâm G, M là trung điểm BC.
Hãy chọn khẳng định đúng:
A. B. C. D.
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông ở A, với . Khi đó bằng:
A. 700 B. 1100 C. 900 D. 200
Câu 14. Hãy chọn kết luận đúng:
A. B. C. D.
Câu 15. Điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
A. B. C. D.
y
O
-1
1
y=f(x)
x
Câu 16. Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số:
A. B.
C. D.
Câu 17. Cho tam giác ABC, có trọng tâm G. Hãy chọn khẳng định đúng:
A. B. C. D.
Câu 18. Nghiệm của hệ phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 19. Nghiệm của phương trình là:
A. B. và C. D. Vô nghiệm
Câu 20. Cho mệnh đề chứa biến với x là số thực. Mệnh đề đúng là:
A. P(0) B. P(5) C. P(3) D. P(4)
Câu 21. Giá trị biểu thức: bằng:
A. -1 B. 1 C. D. 0
Câu 22. Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 23. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẳn:
A. B. C. D.
Câu 24. Cho hai số a,b là hai số không âm. Hãy chọn khẳng định đúng:
A. B. C. D.
Câu 25. Cho A(2;-3), B(4;9). Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A. I(3;3) B. I(6;6) C. I(3;6) D. I(2;12)
II – PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề)
Câu 26: (1 điểm) Cho hai tập hợp:
Xác định và vẽ trục số các tập hợp: .
Câu 27: (1 điểm) Cho parabol
Xác định toạ độ đỉnh và phương trình trục đối xứng của parabol
Vẽ parabol đó.
Câu 28: (1 điểm) Giải và biện luận phương trình:
Câu 29: (2 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm
Tìm toạ độ các vectơ . Chứng minh: A, B, C lập thành một tam giác.
Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
----------Hết----------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – 10 CHUẨN
II – PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu
Lời giải
Điểm
Câu 26
1
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 27
1
Parabol
a)
Đỉnh:
0,25
Trục đối xứng:
0,25
b)
Các điểm đặc biệt: A(0;2), B(1;2) ( Lấy tuỳ ý, đúng là được điểm)
0,25
Đồ thị:
0,25
Câu 28
1
phương trình (1) có nghiệm duy nhất
0,25
m=1: 0x=0 phương trình (1) có nghiệm đúng với mọi x
m=-1: 0x=-8 phương trình (1) vô nghiệm
0,25
0,25
có kết luận đúng
0,25
Câu 29
2
a)
0,25
0,25
Dựa vào toạ độ không cùng phương
0,25
Kết luận: ABC là tam giác
0,25
b) Có nhiều cách để tìm toạ độ của D, đúng là có điểm
ABCD là hình bình hành
0,25
0,25
0,25
Vậy D(-3;3)
0,25
File đính kèm:
- DE+DAP AN HKI-TOAN 10CB-0910-HOT.doc