Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học : 2012 – 2013 môn: Vật lý 8 (thời gian : 45 phút)

Câu 3. Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào áp lực của người lên mặt sàn lớn nhất

a. Người đứng cả hai chân

b. Người đứng co một chân, tay vừa cầm quả tạ

c. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống

d. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1773 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học : 2012 – 2013 môn: Vật lý 8 (thời gian : 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT huyện Thới Bình Trường THCS Nguyễn Trung ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học : 2012 – 2013 Môn : Vật lý 8 Thời gian : 45 phút Đề bài I.Trắc nghiệm: ( 3 điểm)Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1. Trong các chuyển động nêu dưới đây chuyển động nào là chuyển động thẳng. a. Cánh quạt quay b. Chiếc lá khô rơi từ trên cây xuống. Ném một viên phấn ra xa. d. Thả một vật nặng rơi từ trên cao xuống Câu 2: Vận tốc trung bình của một chuyển động không đều được tính bằng công thức a. ; b. ; c. ; d. Câu 3. Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào áp lực của người lên mặt sàn lớn nhất a. Người đứng cả hai chân b. Người đứng co một chân, tay vừa cầm quả tạ c. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống d. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ Câu 4. Khi có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật thay đổi thế nào a. Vận tốc không thay đổi b. Vận tốc tăng dần c. Vận tốc giảm dần d. Vận tốc có thể tăng hoặc có thể giảm Câu 5: Đơn vị của vận tốc là: a, km.h; b. m.s; c. Km/h; d. s/m Câu 6: Phương án có thể làm giảm được ma sát là a. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc b. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc c. tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc d. tăng diện tích của mặt tiếp xúc II. Tự luận. ( 7 điểm) Câu 1 (2điểm) Biểu diễn lực tác dụng lên : a. Vật A theo phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 10N, tỉ xích 1:2. b. Vật B theo phương hợp với phương nằm ngang góc 450, chiều từ phải qua trái, độ lớn 20N, tỉ xích 1:5. B A Câu 2 (3điểm) Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104 N/m2. Diện tích của bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 200cm2. Hỏi trọng lượng và khối lượng của người đó. Câu 3 (2 điểm) Một người đi bộ trong 15 phút đầu được 1,5km, trong 20 phút sau đi với vận tốc trung bình 1,2m/s. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường theo đơn vị km /h. .Đáp án và biểu điểm I-Trắc nghiệm(đung mỗi câu cho 0,5 điểm) câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án d b b d c a Câu 1 (2điểm) B B 450 4N F A 5N F 1đ 1đ Câu 2 (3 điểm) Tóm tắt (0,5đ) S = 200cm2 = 0,02m2 p = 1,7.104 N/m2 p = ? m = ? Giải Trọng lượng của người đó: 1,7.104.0,02 = 340N P = F = 340N Khối lượng của người đó: P = 10.m 1,5 1 Câu 3 (2 điểm) Tóm tắt (0, 25đ) t1 = 15' = 0,25h S1 = 1,5km t2 = 20' = 1/3h v2 = 1,2m/s = 4,32km/h Tính vtb = ? Giải Quãng đường người đó đi với vận tốc v2 là: S2 = v2t2 = 4,32.0,25 = 1,44(km) Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường là: (km/h) Đáp số: 5,04 km 0,5 1 0,25

File đính kèm:

  • docDe li 8.doc
Giáo án liên quan