Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Vật lí – lớp 11

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (30 câu, từ câu 01 đến câu 30)

01. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?

A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện

B. Song song với các đường sức từ.

C. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ

D. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện

02. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức song song với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là

A. 0,048 Wb B. 0,48 Wb C. 48 Wb D. 0 Wb

03. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới 45o thì góc khúc xạ là 30o. Bây giờ, chiếu tia sáng đó từ chất lỏng ra không khí dưới góc tới i. Với giá trị nào của i để có tia khúc xạ ra ngoài không khí?

A. i<60o. B. 30o45o.

04. Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là

A. 24V. B. 0,240 V. C. 240 V. D. 2,4 V

 

doc22 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 565 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Vật lí – lớp 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẬU GIANG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TẦM VU 2 MÔN: VẬT LÍ – LỚP 11 NĂM HỌC: 2010 – 2011 MÃ ĐỀ 1101 (Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian phát đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (30 câu, từ câu 01 đến câu 30) 01. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện B. Song song với các đường sức từ. C. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ D. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện 02. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức song song với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là A. 0,048 Wb B. 0,48 Wb C. 48 Wb D. 0 Wb 03. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới 45o thì góc khúc xạ là 30o. Bây giờ, chiếu tia sáng đó từ chất lỏng ra không khí dưới góc tới i. Với giá trị nào của i để có tia khúc xạ ra ngoài không khí? A. i45o. 04. Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 24V. B. 0,240 V. C. 240 V. D. 2,4 V 05. Một tia sáng hẹp truyền từ một môi trường có chiết suất n1 = vào một môi trường khác có chiết suất n2 chưa biết. Để khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì n2 phải thoả mãn điều kiện nào? A. . B. . C. . D. n2 06. Tìm phát biểu sai về cảm ứng từ của từ trường do dòng điện thẳng dài vô hạn gây ra tại một điểm A. Độ lớn tỉ lệ thuận với khoảng cách từ điểm đó đến dòng điện. B. Phụ thuộc vị trí đang xét. C. Phụ thuộc môi trường đặt dòng điện. D. Phụ thuộc cường độ dòng điện. 07. Khi tia sáng đi từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 , n2>n1 thì: A. Góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i. B. nếu góc tới bằng 0 thì tia sáng không bị khúc xạ. C. Góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i. D. Tia sáng phản xạ toàn phần 08. Một cuộn cảm có độ tự cảm 100mH, trong đó cường độ dòng điện biến thiên đều với tốc độ 200A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 10 V B. 0,1 kV C. 20 V D. 2 kV 09. Cuộn dây có L = 2 mH. Năng lượng tích luỹ trong cuộn cảm đó là 0,1J. Dòng điện chạy trong cuộn dây là: A. 100A B. 10 A C. 0,1 A D. 1 A 10. Lực từ do từ trường đều B = 4.10-3T tác dụng lên dòng điện I = 5A, dài l = 20cm, đặt hợp với từ trường góc 1500 có độ lớn là: A. 5mN B. p.10-4N C. 2mN D. 2p.10-4N 11. Hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách nhau 10cm. Dòng điện qua hai dây ngược chiều, cùng cường độ 10A. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây đoạn 5cm có độ lớn: A. 0,2.10-4T B. 0,8.10-4T C. 0,1.10-4T D. 0,4.10-4T 12. Hai dòng điện vuông góc cùng cường độ I = 10A, cách nhau 2cm trong không khí. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm cách đều hai dây một đoạn 1cm bằng A. 2,0.10-4T B. 2,83.10-4T C. 0 T D. 2.10-4T 13. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc A. Bản chất của kim loại làm dây dẫn. B. Môi trường xung quanh C. Bán kính vòng dây D. Cường độ dòng điện chạy trong dây. 14. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm là: A. 5. 10-7 T B. 4. 10-6 T C. 2. 10-7 T D. 3.10-7 T 15. Một ống dây dài 10cm chỉ có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là: A. 20π.10-3T B. 8 .10-3T C. 8 π.10-3T D. 4 .10-3T 16. Một điện tích điểm chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo-ren-xơ, bán kính quỹ đạo của điện tích không phụ thuộc vào A. Vận tốc của điện tích. B. Giá trị độ lớn của điện tícc. C. Khối lượng của điện tích. D. Kích thước của điện tích 17. Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là: A. igh = 62044. B. igh = 48035. C. igh = 38026. D. igh = 41048. 18. Cho véctơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ giảm 4 lần, từ thông: A. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Bằng 0. D. Giảm 2 lần. 19. Nhận xét nào sau đây là không đúng khi nói về cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn gây ra tại tâm của vòng dây: A. Phụ thuộc vào từ trường của dòng điện khác gây ra tại tâm vòng dây. B. Phụ thuộc vào cường độ dòng điện chạy trên mỗi vòng dây. C. Phụ thuộc vào bán kính của vòng dây. D. Phụ thuộc vào số vòng dây. 20. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là: A. 0 N B. 1920 N C. 19,2N D. 1,92 N 21. Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm do dòng điện chạy trên dây dẫn thẳng dài gây ra không đổi khi: A. Khoảng cách từ dây dẫn đến điểm cần tìm thay đổi. B. Cường độ dòng điện chạy trên dây dẫn giảm đều. C. Chiều dòng điện trên dây dẫn thay đổi. D. Cường độ dòng điện chạy trên dây dẫn tăng đều. 22. Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. Sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. Được sinh bởi dòng điện cảm ứng C. Được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. Sinh ra dòng điện trong mạch kín. 23. Dòng điện trong một cuộn cảm giảm đều từ 16 A đến 0 trong 0,01 s. Tốc độ biến thiên của dòng điện là A. 160A/s B. 16A/s C. 1,6A/s D. 1600A/s 24. Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi A. Dòng điện tăng nhanh B. Dòng điện biến thiên nhanh. C. Dòng điện có giá trị lớn. D. Dòng điện giảm nhanh 25. Vận tốc ánh sáng trong không khí là v1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra ngoài không khí với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. v1v2, i>r. C. v1r. D. v1>v2, i<r. 26. Một điện tích 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 300 so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là: A. 25.10-6N. B. 2,5 N. C. 25 N. D. 35,35.10-3N. 27. Một tia sáng đi từ nước ta không khí thì khúc xạ ánh sánh. Nhận xét nào sau đâu đúng: A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Không xác định được C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. D. Góc khúc xạ bằng góc tới. 28. Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n sao cho tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i khi đó được tính bằng công thức nào? A. sini=1/n B. tgi=n. C. sini=n. D. tgi=1/n 29. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 9o thì góc khúc xạ là 8o. Tìm góc khúc xạ khi góc tới là 60o. A. 50,33o B. 47,25o. C. 58,67o D. 56,33o. 30. Dòng điện sinh ra từ một máy phát điện là: A. Dòng điện Fu cô. B. Không xác định được. C. Dòng điện cảm ứng. D. Dòng điện tự cảm II. PHẦN RIÊNG CHO MỖI THÍ SINH (Thí sinh học ban nào thì làm phấn riêng của ban đó) A – PHẦN RIÊNG CHO HỌC SINH BAN CƠ BẢN (10 câu, từ câu 31 đến câu 40) 31. Suất điện động tự cảm phụ thuộc vào A. Khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên dòng điện B. Độ biến thiên của dòng điện C. Tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện D. Độ lớn của dòng điện S N Hình 1 32. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H), có dòng ðiện I = 5 (A) chạy ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là: A. 0,125 (J). B. 0,250 (J). C. 0,050 (J). D. 0,025 (J). 33. Khi đưa nam châm ra xa vòng dây treo như hình 1 thì chúng tương tác: A. Đẩy nhau B. Ban đầu đẩy nhau, khi đến gần thì hút nhau C. Hhông tương tác D. Hút nhau 34. Hai hạt có khối lượng lần lượt là m1, m2 với m2 = 4m1 và có điện tích là q1 = - 0,5q2. Biết hai hạt bay vào vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều B với cùng một vận tốc và bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là R1 = 4,5cm. Tính bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai? A. 9,0 cm B. 2,25 cm C. 1,125 cm D. 90 cm. 35. Giá trị tuyệt đối của từ thông qua diện tích S đặt vuông góc với cảm ứng từ A. Tỉ lệ với số đường sức từ qua diện tích S B. Là giá trị cảm ứng từ B tại nơi đặt diện tích S C. Tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S D. Tỉ lệ với số đường sức từ qua một đơn vị diện tích S 36. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức A. sini = n B. sini = 1/n C. tani = 1/n D. tani = n 37. Một hạt prôtôn bay vào theo phương vuông góc với từ trường đều B có cảm ứng từ B = 0,5T. Biết vận tốc của hạt là 1,2.106m/s. Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Hỏi khi đi ra khỏi vùng từ trường này thì vận tốc của hạt là bao nhiêu? A. 2,4.106m/s. B. 4.106m/s C. 1,2.106m/s. D. 5,8.106m/s. 38. Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt ðối của nýớc là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ ðối khi tia sáng đó truyền từ nýớc sang thuỷ tinh là: A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. n12 = n1 - n2 D. n21 = n2 - n1 39. Ðơn vị của hệ số tự cảm là: A. Vôn (V). B. Henri (H). C. Vêbe (Wb). D. Tesla (T). 40. Khi ánh sáng đi từ nước có chiết suất n = 4/3 sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là: A. igh = 41048’. B. igh = 62044’. C. igh = 48035’ D. igh = 36051’ B – PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH HỌC BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 41. Một sợi dây dẫn căng thẳng, có dòng điện với cường độ I chạy qua, đoạn ở giữa được uốn thành vòng tròn đồng phẳng với các đoạn dây thẳng. Ở tâm O của vòng dây, vectơ cảm ứng từ tổng hợp có hướng như thế nào? ( hình 1 ). A. Hướng vào trong mặt phẳng tờ giấy. B. Hướng sang phải của mặt phẳng tờ giấy C. Hướng ra ngoài mặt phẳng tờ giấy. D. Hướng sang trái của mặt phẳng tờ giấy. I · O Hình 1 42. Chọn câu đúng. A. Độ từ thiên dương khi cực Bắc ở trên mặt phẳng nằm ngang. B. Độ từ khuynh dương khi cực Bắc kim la bàn lệch về phía Đông. C. Độ từ thiên âm khi cực Bắc kim la bàn lệch sang phía Tây. I Hình 2 D. Độ từ khuynh dương khi la bàn từ khuynh ở Nam bán cầu. 43. Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình 2. Lực từ tác dụng lên dây có A. Phương thẳng đứng hướng lên. B. Phương ngang hướng sang trái. C. Phương ngang hướng sang phải. D. Phương thẳng đứng hướng xuống. 44. Khung dây hình chữ nhật có diện tích 15cm2 gồm 200 vòng dây nối tiếp có cường độ 0,5A đi qua mỗi vòng dây. Khung dây đặt trong từ trường đều B nằm ngang độ lớn cảm ứng từ là B = 0,3T. Tính mômen ngẫu lực từ cực đại tác dụng lên khung? A. 7,5N.m B. 2,25N.m C. 0,045N.m. D. 4,5N.m 45. Một quan sát viên đi qua một electron đứng yên, máy dò của quan sát viên đã phát hiện được ở đó A. Hoặc có điện trường hoặc có từ trường. B. Chỉ có điện trường. C. Chỉ có từ trường. D. Có cả điện trường và từ trường 46. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các dụng cụ đo lường không bị ảnh hưởng bởi từ trường bên ngoài. B. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các nam châm điện và nam châm vĩnh cửu. C. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo bãng từ để ghi âm, ghi hình. D. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo lõi thép của các động cơ, máy biến thế. 47. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì A. Lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây B. Lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây C. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây D. Lực từ chỉ tác dụng vào đoạn dây khi nó không song song với các đường sức từ 48. Chọn câu phát biểu không đúng. A. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn B. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất trên qui mô hành tinh C. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian rất dài D. Bão từ mạnh ảnh hưởng đến việc liên lạc vô tuyến trên hành tinh 49. Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm) chiều dài của mỗi dây là: A. Lực hút có ðộ lớn 4.10-6 (N) B. Lực ðẩy có ðộ lớn 4.10-7 (N) C. Lực ðẩy có ðộ lớn 4.10-6 (N) D. Lực hút có ðộ lớn 4.10-7 (N) 50. Hạt nhân Hêli (hạt a) được tăng tốc dưới hiệu điện thế U = 106 V từ trạng thái nghỉ. Sau khi được tăng tốc, hạt a bay vào từ trường đều B = 1,8T theo phương vuông góc với đường sức từ. Hạt này có khối lượng m = 6,67.10-27kg, điện tích q = 2e. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên hạt? A. 5,64.10-12N. B. 6,85.10-12N. C. 5,65.10-10N. D. 3,14.10-12N. --- HẾT --- Họ và tên thí sinh:.. Số báo danh:.., phòng thi:. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẬU GIANG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TẦM VU 2 MÔN: VẬT LÍ – LỚP 11 NĂM HỌC: 2010 – 2011 MÃ ĐỀ 1102 (Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian phát đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (30 câu, từ câu 01 đến câu 30) 01. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức song song với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là A. 0 Wb B. 0,048 Wb C. 48 Wb D. 0,48 Wb 02. Tìm phát biểu sai về cảm ứng từ của từ trường do dòng điện thẳng dài vô hạn gây ra tại một điểm A. Độ lớn tỉ lệ thuận với khoảng cách từ điểm đó đến dòng điện. B. Phụ thuộc vị trí đang xét. C. Phụ thuộc môi trường đặt dòng điện. D. Phụ thuộc cường độ dòng điện. 03. Một cuộn cảm có độ tự cảm 100mH, trong đó cường độ dòng điện biến thiên đều với tốc độ 200A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 0,1 kV B. 10 V C. 20 V D. 2 kV 04. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là: A. 0 N B. 1,92 N C. 19,2N D. 1920 N 05. Một ống dây dài 10cm chỉ có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là: A. 20π.10-3T B. 8 π.10-3T C. 8 .10-3T D. 4 .10-3T 06. Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm do dòng điện chạy trên dây dẫn thẳng dài gây ra không đổi khi: A. Chiều dòng điện trên dây dẫn thay đổi. B. Khoảng cách từ dây dẫn đến điểm cần tìm thay đổi. C. Cường độ dòng điện chạy trên dây dẫn giảm đều. D. Cường độ dòng điện chạy trên dây dẫn tăng đều. 07. Khi tia sáng đi từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 , n2>n1 thì: A. nếu góc tới bằng 0 thì tia sáng không bị khúc xạ. B. Góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i. C. Tia sáng phản xạ toàn phần D. Góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i. 08. Dòng điện sinh ra từ một máy phát điện là: A. Dòng điện Fu cô. B. Dòng điện cảm ứng. C. Không xác định được. D. Dòng điện tự cảm 09. Một điện tích điểm chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo-ren-xơ, bán kính quỹ đạo của điện tích không phụ thuộc vào A. Kích thước của điện tích B. Giá trị độ lớn của điện tícc. C. Khối lượng của điện tích. D. Vận tốc của điện tích. 10. Cho véctơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ giảm 4 lần, từ thông: A. Bằng 0. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Tăng 4 lần. 11. Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là: A. igh = 48035. B. igh = 62044. C. igh = 41048. D. igh = 38026. 12. Hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách nhau 10cm. Dòng điện qua hai dây ngược chiều, cùng cường độ 10A. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây đoạn 5cm có độ lớn: A. 0,8.10-4T B. 0,1.10-4T C. 0,4.10-4T D. 0,2.10-4T 13. Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n sao cho tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i khi đó được tính bằng công thức nào? A. sini=1/n B. tgi=n. C. tgi=1/n D. sini=n. 14. Một tia sáng hẹp truyền từ một môi trường có chiết suất n1 = vào một môi trường khác có chiết suất n2 chưa biết. Để khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì n2 phải thoả mãn điều kiện nào? A. . B. n2 C. . D. . 15. Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 240 V. B. 0,240 V. C. 24V. D. 2,4 V 16. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới 45o thì góc khúc xạ là 30o. Bây giờ, chiếu tia sáng đó từ chất lỏng ra không khí dưới góc tới i. Với giá trị nào của i để có tia khúc xạ ra ngoài không khí? A. i>45o. B. i<45o C. i<60o. D. 30o<i<90o 17. Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. Sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. Sinh ra dòng điện trong mạch kín. C. Được sinh bởi dòng điện cảm ứng D. Được sinh bởi nguồn điện hóa học. 18. Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi A. Dòng điện giảm nhanh B. Dòng điện tăng nhanh C. Dòng điện biến thiên nhanh. D. Dòng điện có giá trị lớn. 19. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc A. Cường độ dòng điện chạy trong dây. B. Môi trường xung quanh C. Bản chất của kim loại làm dây dẫn. D. Bán kính vòng dây 20. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 9o thì góc khúc xạ là 8o. Tìm góc khúc xạ khi góc tới là 60o. A. 50,33o B. 47,25o. C. 56,33o. D. 58,67o 21. Lực từ do từ trường đều B = 4.10-3T tác dụng lên dòng điện I = 5A, dài l = 20cm, đặt hợp với từ trường góc 1500 có độ lớn là: A. 2p.10-4N B. 2mN C. p.10-4N D. 5mN 22. Một tia sáng đi từ nước ta không khí thì khúc xạ ánh sánh. Nhận xét nào sau đâu đúng: A. Góc khúc xạ bằng góc tới. B. Không xác định được C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. D. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. 23. Dòng điện trong một cuộn cảm giảm đều từ 16 A đến 0 trong 0,01 s. Tốc độ biến thiên của dòng điện là A. 160A/s B. 1600A/s C. 1,6A/s D. 16A/s 24. Hai dòng điện vuông góc cùng cường độ I = 10A, cách nhau 2cm trong không khí. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm cách đều hai dây một đoạn 1cm bằng A. 2.10-4T B. 0 T C. 2,83.10-4T D. 2,0.10-4T 25. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ B. Song song với các đường sức từ. C. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện D. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện 26. Một điện tích 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 300 so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là: A. 25.10-6N. B. 2,5 N. C. 25 N. D. 35,35.10-3N. 27. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm là: A. 3.10-7 T B. 4. 10-6 T C. 5. 10-7 T D. 2. 10-7 T 28. Cuộn dây có L = 2 mH. Năng lượng tích luỹ trong cuộn cảm đó là 0,1J. Dòng điện chạy trong cuộn dây là: A. 1 A B. 10 A C. 100A D. 0,1 A 29. Nhận xét nào sau đây là không đúng khi nói về cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn gây ra tại tâm của vòng dây: A. Phụ thuộc vào số vòng dây. B. Phụ thuộc vào bán kính của vòng dây. C. Phụ thuộc vào từ trường của dòng điện khác gây ra tại tâm vòng dây. D. Phụ thuộc vào cường độ dòng điện chạy trên mỗi vòng dây. 30. Vận tốc ánh sáng trong không khí là v1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra ngoài không khí với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. v1>v2, i>r. B. v1>v2, ir. II. PHẦN RIÊNG CHO MỖI THÍ SINH (Thí sinh học ban nào thì làm phấn riêng của ban đó) A – PHẦN RIÊNG CHO HỌC SINH BAN CƠ BẢN (10 câu, từ câu 31 đến câu 40) 31. Suất điện động tự cảm phụ thuộc vào A. Độ biến thiên của dòng điện B. Độ lớn của dòng điện C. Khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên dòng điện D. Tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện 32. Ðơn vị của hệ số tự cảm là: A. Vêbe (Wb). B. Henri (H). C. Tesla (T). D. Vôn (V). 33. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H), có dòng ðiện I = 5 (A) chạy ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là: A. 0,050 (J). B. 0,125 (J). C. 0,250 (J). D. 0,025 (J). 34. Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt ðối của nýớc là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ ðối khi tia sáng đó truyền từ nýớc sang thuỷ tinh là: A. n21 = n2/n1 B. n21 = n1/n2 C. n21 = n2 - n1 D. n12 = n1 - n2 35. Giá trị tuyệt đối của từ thông qua diện tích S đặt vuông góc với cảm ứng từ A. Tỉ lệ với số đường sức từ qua diện tích S B. Tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S C. Tỉ lệ với số đường sức từ qua một đơn vị diện tích S D. Là giá trị cảm ứng từ B tại nơi đặt diện tích S 36. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức A. tani = 1/n B. tani = n C. sini = n D. sini = 1/n 37. Khi ánh sáng đi từ nước có chiết suất n = 4/3 sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là: S N Hình 1 A. igh = 36051’ B. igh = 41048’. C. igh = 62044’. D. igh = 48035’ 38. Khi đưa nam châm ra xa vòng dây treo như hình 1 thì chúng tương tác: A. Hút nhau B. Hhông tương tác C. Ban đầu đẩy nhau, khi đến gần thì hút nhau D. Đẩy nhau 39. Hai hạt có khối lượng lần lượt là m1, m2 với m2 = 4m1 và có điện tích là q1 = - 0,5q2. Biết hai hạt bay vào vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều B với cùng một vận tốc và bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là R1 = 4,5cm. Tính bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai? A. 2,25 cm B. 90 cm. C. 9,0 cm D. 1,125 cm 40. Một hạt prôtôn bay vào theo phương vuông góc với từ trường đều B có cảm ứng từ B = 0,5T. Biết vận tốc của hạt là 1,2.106m/s. Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Hỏi khi đi ra khỏi vùng từ trường này thì vận tốc của hạt là bao nhiêu? A. 1,2.106m/s. B. 4.106m/s C. 5,8.106m/s. D. 2,4.106m/s. B – PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 41. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì A. Lực từ chỉ tác dụng vào đoạn dây khi nó không song song với các đường sức từ B. Lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây C. Lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây 42. Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm) chiều dài của mỗi dây là: A. Lực ðẩy có ðộ lớn 4.10-7 (N) B. Lực hút có ðộ lớn 4.10-6 (N) C. Lực hút có ðộ lớn 4.10-7 (N) D. Lực ðẩy có ðộ lớn 4.10-6 (N) I · O Hình 1 43. Một sợi dây dẫn căng thẳng, có dòng điện với cường độ I chạy qua, đoạn ở giữa được uốn thành vòng tròn đồng phẳng với các đoạn dây thẳng. Ở tâm O của vòng dây, vectơ cảm ứng từ tổng hợp có hướng như thế nào? (xem hình 1). A. Hướng ra ngoài mặt phẳng tờ giấy. B. Hướng vào trong mặt phẳng tờ giấy. C. Hướng sang phải của mặt phẳng tờ giấy D. Hướng sang trái của mặt phẳng tờ giấy. 44. Hạt nhân Hêli (hạt a) được tăng tốc dưới hiệu điện thế U = 106 V từ trạng thái nghỉ. Sau khi được tăng tốc, hạt a bay vào từ trường đều B = 1,8T theo phương vuông góc với đường sức từ. Hạt này có khối lượng m = 6,67.10-27kg, điện tích q = 2e. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên hạt? I Hình 2 A. 5,64.10-12N. B. 5,65.10-10N. C. 3,14.10-12N. D. 6,85.10-12N. 45. Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình 2. Lực từ tác dụng lên dây có A. Phương ngang hướng sang phải. B. Phương thẳng đứng hướng xuống. C. Phương ngang hướng sang trái. D. Phương thẳng đứng hướng lên. 46. Khung dây hình chữ nhật có diện tích 15cm2 gồm 200 vòng dây nối tiếp có cường độ 0,5A đi qua mỗi vòng dây. Khung dây đặt trong từ trường đều B nằm ngang độ lớn cảm ứng từ là B = 0,3T. Tính mômen ngẫu lực từ cực đại tác dụng lên khung? A. 0,045N.m. B. 2,25N.m C. 4,5N.m D. 7,5N.m 47. Chọn câu đúng. A. Độ từ khuynh dương khi cực Bắc kim la bàn lệch về phía Đông. B. Độ từ thiên âm khi cực Bắc kim la bàn lệch sang phía Tây. C. Độ từ khuynh dương khi la bàn từ khuynh ở Nam bán cầu. D. Độ từ thiên dương khi cực Bắc ở trên mặt phẳng nằm ngang. 48. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các dụng cụ đo lường không bị ảnh hưởng bởi từ trường bên ngoài. B. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo lõi thép của các động cơ, máy biến thế. C. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo bãng từ để ghi âm, ghi hình. D. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các nam châm điện và nam châm vĩnh cửu. 49. Một quan sát viên đi qua một electron đứng yên, máy dò của quan sát viên đã phát hiện được ở đó A. Chỉ có điện trường. B. Có cả điện trường và từ trường C. Chỉ có từ trường. D. Hoặc có điện trường hoặc có từ trường. 50. Chọn câu phát biểu không đúng. A. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian rất dài B. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn C. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất trên qui mô hành tinh D. Bão từ mạnh ảnh hưởng đến việc liên lạc vô tuyến trên hành tinh --- HẾT --- Họ và tên thí sinh:.. S

File đính kèm:

  • docDE THI GIUA HOC KI 2.doc
Giáo án liên quan