PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm ) Hãy chọn một phương án đúng trong các phương án của câu bằng cách khoanh tròn vào phương án bạn chọn.
Câu 1 : Cho tập hợp M = { a, b, c }. Số tập con của tập M là :
A. 3 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 2 : Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau :
4 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn thi : toán 10 – chuẩn thời gian : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở Giáo Dục và ĐT Đồng Tháp ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Trường THPT Lấp Vò 1 Môn thi : TOÁN 10 – CHUẨN
Đề thi có 2 trang
Thời gian : 90 phút
( không kể thời gian phát đề )
***********************************
Họ và tên học sinh : Số báo danh :
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm ) Hãy chọn một phương án đúng trong các phương án của câu bằng cách khoanh tròn vào phương án bạn chọn.
Câu 1 : Cho tập hợp M = { a, b, c }. Số tập con của tập M là :
A. 3 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 2 : Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau :
A. y = x -1 và y = x – 10 B. y = - x +1 và y = -(x – 1)
C. y = x -1 và y = x + 3 D. y = x -1 và y = x – 10
Câu 3 : Hàm số y = có tập xác định là :
A. ( 2 ; + ¥ ) B. [ 2 ; + ¥ ) C. ( 2 ; + ¥ )\{-1} D. [ 2 ; + ¥ )\{-1}
Câu 4 : Hệ phương trình : có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 5 : Cho hình vuông ABCD có tâm O. Khi đó vectơ bằng :
A. B. C. D.
Câu 6 : Liệt kê các phần tử của tập hợp M = { x Ỵ R½ x2 – 2x = 0}
A. {0 } B. { 0 ; 2} C. {2 } D. { 0 ; - 2}
Câu 7 : Giá trị của biểu thức P = sin2150 + cos2 150 + tan2300 + cot2300 bằng
A. 2 B. C. D. 5
Câu 8 : Cho phương trình ( m – 1) x + m2 – 1 = 0. Với những giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất.
A. m = 1 B. -1 ¹ m
C. m ¹ 1 D. m ¹ - 1
Câu 9 : Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = ?
A. y = 4x2 – 3x + 1 B. y = -x2 + x + 1
C. y = -2x2 + 3x + 1 D. y = x2 - x + 1
Câu 10 : Trong mp toạ độ Oxy cho ba điểm A(1 ; 3), B(-3 ; 4) và G( 0 ; 3). Tìm toạ độ điểm C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC.
A. ( 2; 2) B. ( 2; -2) C. ( 2; 0) D. ( 0; 2)
Câu 11 : Cho tam giác ABC có :
A. a2 = b2 + c2 - bccosA B. a2 = b2 + c2 - 2bccosA
C. a2 = b2 + c2 + 2bccosA D. a2 = b2 + c2 + bccosA
Câu 12 : Công thức nào sau đây là đúng :
A. B. C. D.
Câu 13 : Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Vectơ đối của vectơ là chính nó .
B. Vectơ đối của vectơ là chính nó .
C. Vectơ đối của vectơ là vectơ .
D. Vectơ đối của vectơ là vectơ .
Câu 14 : Cho ba điểm A(1 ; -2) và B(-1 ; -2) và C( 3 ; 1). Toạ độ trọng tâm của tam giác ABC là :
A. (0 ; 3) B. ( 1 ; -1 ) C. ( 2 ; 2) D. ( 3 ; -1)
Câu 15 : Cặp phương trình nào sau đây tương đương với nhau :
A. . B. .
C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 16 : ( 1,5 điểm ) Cho hàm số y = -x2 + 4x – 3 (P). Khảo sát và vẽ đồ thị ( P).
Câu 17 : ( 1 điểm ) Giải phương trình : = x + 3 .
Câu 18 : ( 1 điểm ) Giải và biện luận phương trình : mx – 1 = 4x – 2.
Câu 19 : ( 1 điểm ) Cho hai số dương a và b. Chứng minh bất đẳng thức sau :
( a + b)( ) ³ 4
Câu 20 : ( 2, 5 điểm) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. M, N, K lần lượt là trung điểm AB, AC, BC.
a. Chứng minh : .
b. Biết A( -1 ; 0), B( 3 ; 3), C(-6 ; 0). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABDC là hình bình hành.
c. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
------- Hết -------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm : (3 đ) Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
D
A
A
C
B
C
C
D
D
B
D
C
B
A
II. Phần tự luận : ( 7đ)
Câu
Đáp án
Thang điểm
Câu 16
TXĐ D = R
0,25
Đỉnh của (P) I( 2; 1)
0â,25
Phương trình trục đối xứng x = 2
0,25
Vì a = -1 < 0 nên bề lõm quay xuống và ta có bảng biến thiên :
x
- ¥ 2 + ¥
y
1
- ¥ - ¥
Điểm đặc biệt
x
1
3
0
y
0
0
-3
0,25
0,25
Hình vẽ :
0,25
Câu 17
Pt Û
0,5
0,25
Nghiệm của pt là x = 0 và x= 2
0,25
Câu 18
Phương trình viết lại : ( m – 4)x = -1 0,25
Khi m ¹ 4 thì phương trình có nghiệm duy nhất x =
0,5
Khi m = 4 thì phương trình vô nghiệm
0,25
Câu 19
Vì a, b > 0 nên ta áp dụng bất đẳng thức Co- si cho hai số dương ta được
a + b ³ 2
0,25
0,25
Þ ( a + b)( ) ³ 4
0,25
Vậy ( a + b)( ) ³ 4
0,25
Câu 20
a ) Ta có
0,25
0,25
Mà và ;
0,25
Vậy
0,25
b) Gọi D(x ; y). Vì ABDC là hình bình hành Û
0,25
Mà (4 ; 3) ; (x + 6 ; y)
0,5
Þ Û hay D(-2 ; 3)
0,25
c) G( ; 1)
0,5
File đính kèm:
- De thi Hoc Ky I Khoi 10 CB.doc