Chủ đề 1.
Phép nhân và chia các đa thức
Thực hiện đuợc phép nhân đơn thức với đa thức. Nhận đuợc dạng và phân tích đa thức thành nhân tử. Hiểu và phân tích được các đa thức thành nhân tử bằng pp nhóm và dùng hằng đẳng thức. Thực hiện đuơc phép chia đa thức một biến đã sắp xếp.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Toán 8 trường THCS Vân Khánh Đông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Vân Khánh Đông
Tổ Khoa Học Tự Nhiên
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn:Toán 8
Thời gian:90 phút
Năm học: 2013 - 2014
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
Chủ đề 1.
Phép nhân và chia các đa thức
Thực hiện đuợc phép nhân đơn thức với đa thức. Nhận đuợc dạng và phân tích đa thức thành nhân tử.
Hiểu và phân tích được các đa thức thành nhân tử bằng pp nhóm và dùng hằng đẳng thức. Thực hiện đuơc phép chia đa thức một biến đã sắp xếp.
Vận dụng hằng đẳng thức để tìm x
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 100 %
2
1,5
40%
2
2,5
40%
1
1
20%
5
5
50%
Chủ đề 2.
Phân thức đại số
Thực hiện phép cộng hai phân thức cùng mẫu đơn giản.
Hiểu đuợc các buớc quy đồng hai phân thức đưa chúng về cùng mẫu, rồi thực hiện phép cộng hai phân thức cùng mẫu,
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 100%
1
0,5
25%
1
1,5
75%
2
2
20%
Chủ đề 3.
Tứ giác
Vẽ đuợc hình theo yêu cầu. Nhận biết đuợc tứ giác là hình bình hành dựa vào dấu hiệu nhận biết.
Vận dụng các tính chất để chứng minh hai đoạn thẳng vuông góc,
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 100 %
1
1,5
60%
1
1
40%
2
2,5
25%
Chủ đề 4.
Đa giác – diện tích đa giác
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác theo yêu cầu.
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ : 100%
1
0,5
100%
1
0,5
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
3,5
35%
4
4,5
45%
2
2
20%
10
10
100%
II.ĐỀ KIỂM TRA (Hình thức tự luận)
Bài 1: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x2 – y2 – x – y b. x3 - 4x2 + 4x
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép nhân và chia các đa thức:
a.
b.
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép cộng các phân thức:
a.
b.
Bài 3: (1điểm) Tìm x, biết : x2 – 9 = 0
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có = 900, AC = 5cm, BC = 13cm.
Gọi I là trung điểm của cạnh AB, D là điểm đối xứng với C qua I.
Tứ giác ADBC là hình gì? Vì sao?
Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh: MI AB.
Tính diện tích ABC ?
III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài:
Đáp Án
Thang điểm
Bài 1 (2đ)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a.
x3 - 4x2 + 4x
0.25 đ
0.5 đ
0.25 đ
0.5 đ
0.5 đ
Bài 2 (2đ)
a. x(x2 + 5) = x.x2 + 5.x2
= x3 + 5x2
0,25đ
0,25đ
b. 2x4-13x3+15x2+11x-3 x2-4x-3
2x4-8x3-6x2 2x2 - 5x + 1
-5x3+21x2+11x-3
-5x3+20x2+15x
x2-4x-3
x2-4x-3
0
Vậy, 2x4-13x3+15x2+11x-3 = (x2-4x-3) (2x2 - 5x + 1)
0,5đ
0,5đ
0.25 đ
0.25 đ
Bài 3 (2điểm)
a. =
=
0,25 đ
0,25 đ
b. MTC: 2x(x + 4)
=
= =
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Bài 4:(1điểm)
x2 – 9 = 0
(x + 3)(x - 3) = 0
x + 3 = 0 x = -3
Hoặc x – 3 = 0 x = 3
Vậy x = 3 hoặc x = -3 thì x2 – 9 = 0
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 5(3 điểm)
Hình vẽ (0,5đ)
A
C
B
I
M
D
13 cm
5cm
0,5đ
a. (1 điểm)
Xét tứ giác ADBC, ta có:
IB = IA (gt)
IC = ID ( D đối xứng với C qua I)
Vậy ADBC là hình bình hành vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b.(1điểm)
Xét tam giác ABC,
Ta có : IA = IB (gt)
MB = MC (gt)
Suy ra IM là đường trung bình của ABC
Nên IM // AC
Mà AB AC (Â = 900)
Vậy IM AB.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c.
(0,5điểm)
Ta có AC = 5cm, BC = 13cm
Áp dụng định lý Py-ta-go vào ABC vuông tại A
ta có BC2 = AB2 + AC2
suy ra AB2 = BC2 – AC2 = 132 – 52 = 122
AB = 12cm
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông,
Ta có : SABC =
= = 30 (cm2)
0,25đ
0,25đ
Vân Khánh Đông, ngày 23 tháng 11 năm 2013
Người ra đề
Ngô Quốc Văn.
File đính kèm:
- KTHKI TOAN 8 HINH THUC TU LUAN.doc